Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 41364

Chọn câu trả lời đúng nhất. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì sao?

  • A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau khác nhau
  • B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so vật khác
  • C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau
  • D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc
Câu 2
Mã câu hỏi: 41365

Một ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường từ địa điểm M đến địa điểm N với thời gian dự tính là t. Nếu tăng vận tốc của ôtô lên 1,5 lần thì thời gian ra sao?

  • A. Thời gian t giảm 2/3 lần
  • B. Thời gian t tăng 4/3 lần
  • C. Thời gian t giảm 3/4 lần
  • D. Thời gian t tăng 3/2 lần
Câu 3
Mã câu hỏi: 41366

Tốc độ của một ô tô là 54km/h, nó tương ứng với bao nhiêu m/s?

  • A. 36000m/s
  • B. 15m/s
  • C. 18m/s
  • D. 36m/s
Câu 4
Mã câu hỏi: 41367

Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc như thế nào?

  • A. Không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động
  • B. Không đổi trong suốt quãng đường đi
  • C. Luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi
  • D. Các câu A, B, C đều đúng
Câu 5
Mã câu hỏi: 41368

Lực là nguyên nhân làm thay đổi điều gì?

  • A. Thay đổi vận tốc của vật
  • B. Vật bị biến dạng
  • C. Thay đổi dạng quỹ đạo của vật
  • D. Các tác động A, B,C
Câu 6
Mã câu hỏi: 41369

Hai lực cân bằng là hai lực như thế nào?

  • A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau
  • B. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau
  • C. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau
  • D. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau
Câu 7
Mã câu hỏi: 41370

Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có đặc điểm gì?

  • A. Ma sát
  • B. Quán tính
  • C. Trọng lực
  • D. Đàn hồi
Câu 8
Mã câu hỏi: 41371

Phát biểu nào về áp suất sau đây là không đúng

  • A. Áp suất phụ thuộc vào hai đại lượng: áp lực và diện tích có lực tác dụng
  • B. Áp suất là áp lực tính trên một đơn vị diện tích bị lực ép
  • C. Áp suất càng lớn khi áp lực càng lớn
  • D. Khi áp lực như nhau tác dụng lên một mặt, mặt có diện tích càng nhò thì chịu áp suất càng lớn
Câu 9
Mã câu hỏi: 41372

Đơn vị đo áp suất không phải là đơn vị nào?

  • A. N/m2
  • B. Pa
  • C. kPa
  • D. N
Câu 10
Mã câu hỏi: 41373

Có một khối chất lỏng hình trụ, diện tích đáy là S (m2 ) và chiều cao là h (m ). Chất lỏng có trọng lượng riêng là d (N/m3). Áp suất tác dựng lên đáy bình là gì?

  • A. \(p = \frac{d}{h}\)
  • B. \(p = d.h\)
  • C. \(p = d.S.h\)
  • D. \(p = \frac{{d.h}}{S}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 41374

Trong hình vẽ sau, bình 1 đựng rượu, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng nước pha muối. Gọi p1, p2,p3 là áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3.

 

Biểu thức nào dưới đây đúng?

  • A. p3 > p2 > p1
  • B. p2 > p3 > p1
  • C. p1 > p2 > p3
  • D. p3 > p1 > p2
Câu 12
Mã câu hỏi: 41375

Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?

  • A. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ
  • B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ
  • C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ
  • D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên
Câu 13
Mã câu hỏi: 41376

Khi đặt một áp kế dùng chất lỏng ở nơi có áp suất khí quyển bằng 9,6.104 Pa, cột chất lỏng có độ cao bằng 80cm. Trọng lượng riêng của chất lỏng trong áp kế bằng bao nhiêu?

  • A. 76800 N/m3
  • B. 1,2.105 N /m3
  • C. 7680 N/m3
  • D. 1,2.104 N/m3
Câu 14
Mã câu hỏi: 41377

Hai miếng đồng 1 và 2 có khối lượng m1 = 2m2 được nhúng chìm trong nước ở cùng một độ sâu. Gọi \(\overrightarrow {{F_1}}\) là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 1, F2 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 2. Biểu thức nào dưới đây đúng?

  • A. F2=2F1
  • B. F1=2F2
  • C. F1=F
  • D. F1=4F2
Câu 15
Mã câu hỏi: 41378

Một vật nặng 3600g có khối lượng riêng bằng 1800kg/m3. Khi thả vào chất lỏng có khối lượng riêng bằng 850kg/m3, nó hoàn toàn nằm dưới mặt chất lỏng. Vật đã chiếm chỗ lượng chất lỏng có thể tích bằng bao nhiêu?

  • A. 2m3
  • B. 2.10−1 m3
  • C. 2.10−2m3
  • D. 2.10−3 m3
Câu 16
Mã câu hỏi: 41379

Lực đẩy Ác-si-mét có chiều hướng như thế nào?

  • A. Hướng theo chiều tăng của áp suất
  • B. Hướng thẳng đứng lên trên
  • C. Hướng xuống dưới
  • D. Hướng theo phương nằm ngang
Câu 17
Mã câu hỏi: 41380

Câu nào trong các câu sau mô tả cho sự nổi?

  • A. Một vật lơ lửng trong không khí hoặc không chìm trong nước
  • B. Một vật có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của môi trường xung quanh
  • C. Trọng lượng của vật lớn hơn sức đẩy vật lên
  • D. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn lực đẩy vật lên
Câu 18
Mã câu hỏi: 41381

Khối lượng riêng của nước sông bằng 1 g/cm3 và của nước biển bằng 1,03 g/cm3. Trên sông, con tàu sẽ nổi như thế nào?

  • A. Nhiều hơn so với trên biển
  • B. Như trên biển
  • C. Ít hơn so với trên biển
  • D. Nhiều hơn, bằng hoặc ít hơn so với trên biển tùy theo kích thước của con tàu
Câu 19
Mã câu hỏi: 41382

Trường hợp nào sau đây không sinh công cơ học?

  • A. Vận động viên maratông đang chạy trên đường đua
  • B. Vận động viên nhào lộn đang đứng trên cầu nhảy
  • C. Cầu thủ bóng đá đang thi đấu trong một trận cầu
  • D. Quả nặng đang được rơi từ trên cần của một búa máy xuống
Câu 20
Mã câu hỏi: 41383

Khi làm các đường ôtô qua đèo thì người ta phải làm các đường ngoằn nghèo rất dài để có tác dụng gì?

  • A. Giảm quãng đường
  • B. Giảm lực kéo của ôtô
  • C. Tăng ma sát
  • D. Tăng lực kéo của ôtô
Câu 21
Mã câu hỏi: 41384

Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học?

  • A. Sự rơi của chiếc lá
  • B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời
  • C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước
  • D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ
Câu 22
Mã câu hỏi: 41385

Đường từ nhà Lan tới nhà Hùng dài 7,2km. Nếu đi với vận tốc không đổi là 1 m/s thì thời gian Lan đi từ nhà mình tới nhà Hùng là bao nhiêu?

  • A. 0,5 h
  • B. 1 h
  • C. 1,5 h
  • D. 2 h
Câu 23
Mã câu hỏi: 41386

Một chiếc máy bav mất 5 giờ 15 phút để đi đoạn đường 630km. Vận tốc trung bình của máy bay là bao nhiêu?

  • A. 2km/phút
  • B. 120km/h
  • C. 33,33 m/s
  • D. Tất cả các giá trị trên đều đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 41387

Khi có các lực tác động lên một vật thì độ lớn vận tốc của vật như thế nào?

  • A. luôn luôn tăng
  • B. luôn luôn giảm
  • C. luôn luôn không đổi
  • D. có thể tăng, giảm hoặc không đổi
Câu 25
Mã câu hỏi: 41388

Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng cùa hai lực cân bằng?

  • A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
  • B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
  • C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
  • D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
Câu 26
Mã câu hỏi: 41389

Khi cán búa lỏng người ta có thể làm chặt lại bằng cách gõ mạnh đuôi cán búa xuống đất. Đó là dựa vào tác dụng của lực nào?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực đàn hồi
  • C. Trọng lực
  • D. Quán tính
Câu 27
Mã câu hỏi: 41390

Một người đứng bằng hai tấm ván mỏng đặt trên sàn nhà và tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,6.104 N/m2. Diện tích của một tấm ván tiếp xúc với mặt sàn là 2dm2. Bỏ qua khối lượng của tấm ván, khối lượng của người đó tương ứng là bao nhiêu?

  • A. 40kg
  • B. 80kg
  • C. 32kg
  • D. 64kg
Câu 28
Mã câu hỏi: 41391

Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ và yếu tố nào?

  • A. thể tích của vật
  • B. trọng lượng riêng của chất lỏng đó
  • C. thể tích của chất lỏng đó
  • D. trọng lượng riêng của vật
Câu 29
Mã câu hỏi: 41392

Trường hợp nào sau đây không có sự bảo toàn cơ năng của vật?

  • A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống dưới
  • B. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
  • C. Viên bi chuyển động trên mặt phẳng nhẵn
  • D. Một con bò đang kéo xe
Câu 30
Mã câu hỏi: 41393

Khi vật nổi 1 phần trên mặt chất lỏng thì nhận xét nào dưới đây đúng?

  • A. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước
  • B. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của vật
  • C. Lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật
  • D. Lực đẩy Ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng của vật
Câu 31
Mã câu hỏi: 41394

Hành khách trên tàu A thấy tàu B đang chuyển động về phía trước. Còn hành khách trên tàu B lại thấy tàu C cũng đang chuyển động về phía trước. Vậy, hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu C sẽ như thế nào?

  • A. Đứng yên
  • B. Chạy lùi ra sau.
  • C. Tiến về phía trước
  • D. Tiến về phía trước rồi sau đó lùi ra sau
Câu 32
Mã câu hỏi: 41395

Một canô chuyển động đều từ bến A đến bến B với vận tốc 30km/h thì hết 45 phút. Quãng đường từ A đến B dài là bao nhiêu?

  • A. 22,5km
  • B. 45km
  • C. 135km
  • D. 15km
Câu 33
Mã câu hỏi: 41396

Một người đi xe đạp trên đoạn đường OPQ. Biết trên đoạn đường OP người đó đi với vận tốc 18km/h, trong thời gian t1 = 10 phút; trên đoạn đường PQ người đó đi với vận tốc 30km/h, trong thời gian t2 = 30 phút. Quãng đường OPQ dài bao nhiêu?

  • A. 15km
  • B. 16km
  • C. 18km
  • D. 20km
Câu 34
Mã câu hỏi: 41397

Quán tính của một vật là gì?

  • A. Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật
  • B. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật
  • C. Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật
  • D. Tất cả các tính chất trên
Câu 35
Mã câu hỏi: 41398

Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?

  • A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép
  • B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép
  • C. Ảp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích
  • D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
Câu 36
Mã câu hỏi: 41399

Bên trong một bình chứa chất lỏng có hai vật A,B như hình vẽ. So sánh trọng lượng riêng của A (dA ), B (dB ) và trọng lượng riêng của chất lỏng (d).

  • A. dB = dℓ = dA
  • B. dB  = dℓ < dA
  • C. dB > dℓ > dA
  • D. dA > dB > dℓ
Câu 37
Mã câu hỏi: 41400

Càng lên cao thì áp suất khí quyển như thế nào?

  • A. Càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng
  • B. Càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm
  • C. Càng giảm vì nhiệt độ không khí giảm
  • D. Càng tăng vì khoảng cách tính từ mặt đất tăng
Câu 38
Mã câu hỏi: 41401

Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
  • B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng chiếm chỗ
  • C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật
  • D. Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Câu 39
Mã câu hỏi: 41402

Một vật lần lượt nổi trong hai chất lỏng khác nhau (hình 10). Gọi lực đẩy Ác-si-mét của chất lỏng 1 tác dụng lên vật là F1, của chất lỏng 2 tác dụng lên vật là F2. So sánh nào dưới đây đúng?

 

  • A. F1 > F2
  • B. F1 < F2
  • C. F1 = F2
  • D. F1 ≥ F2
Câu 40
Mã câu hỏi: 41403

Một xe ôtô chở hành khách chuyển động đều trên đoạn đường s = 54km, với vận tốc 36km/h. Thời gian đi hết quãng đường đó của xe là bao nhiêu?

  • A. 2/3 h
  • B. 1,5 h
  • C. 75 phút
  • D. 120 phút

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ