Chọn câu trả lời đúng nhất. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì sao?
A.
Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau khác nhau
B.
Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so vật khác
C.
Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau
D.
Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc
Câu 2
Mã câu hỏi: 41365
Một ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường từ địa điểm M đến địa điểm N với thời gian dự tính là t. Nếu tăng vận tốc của ôtô lên 1,5 lần thì thời gian ra sao?
A.
Thời gian t giảm 2/3 lần
B.
Thời gian t tăng 4/3 lần
C.
Thời gian t giảm 3/4 lần
D.
Thời gian t tăng 3/2 lần
Câu 3
Mã câu hỏi: 41366
Tốc độ của một ô tô là 54km/h, nó tương ứng với bao nhiêu m/s?
A.
36000m/s
B.
15m/s
C.
18m/s
D.
36m/s
Câu 4
Mã câu hỏi: 41367
Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc như thế nào?
A.
Không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động
B.
Không đổi trong suốt quãng đường đi
C.
Luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi
D.
Các câu A, B, C đều đúng
Câu 5
Mã câu hỏi: 41368
Lực là nguyên nhân làm thay đổi điều gì?
A.
Thay đổi vận tốc của vật
B.
Vật bị biến dạng
C.
Thay đổi dạng quỹ đạo của vật
D.
Các tác động A, B,C
Câu 6
Mã câu hỏi: 41369
Hai lực cân bằng là hai lực như thế nào?
A.
Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau
B.
Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau
C.
Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau
D.
Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau
Câu 7
Mã câu hỏi: 41370
Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có đặc điểm gì?
A.
Ma sát
B.
Quán tính
C.
Trọng lực
D.
Đàn hồi
Câu 8
Mã câu hỏi: 41371
Phát biểu nào về áp suất sau đây là không đúng
A.
Áp suất phụ thuộc vào hai đại lượng: áp lực và diện tích có lực tác dụng
B.
Áp suất là áp lực tính trên một đơn vị diện tích bị lực ép
C.
Áp suất càng lớn khi áp lực càng lớn
D.
Khi áp lực như nhau tác dụng lên một mặt, mặt có diện tích càng nhò thì chịu áp suất càng lớn
Câu 9
Mã câu hỏi: 41372
Đơn vị đo áp suất không phải là đơn vị nào?
A.
N/m2
B.
Pa
C.
kPa
D.
N
Câu 10
Mã câu hỏi: 41373
Có một khối chất lỏng hình trụ, diện tích đáy là S (m2 ) và chiều cao là h (m ). Chất lỏng có trọng lượng riêng là d (N/m3). Áp suất tác dựng lên đáy bình là gì?
A.
\(p = \frac{d}{h}\)
B.
\(p = d.h\)
C.
\(p = d.S.h\)
D.
\(p = \frac{{d.h}}{S}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 41374
Trong hình vẽ sau, bình 1 đựng rượu, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng nước pha muối. Gọi p1, p2,p3 là áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3.
Biểu thức nào dưới đây đúng?
A.
p3 > p2 > p1
B.
p2 > p3 > p1
C.
p1 > p2 > p3
D.
p3 > p1 > p2
Câu 12
Mã câu hỏi: 41375
Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
A.
Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ
B.
Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ
C.
Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ
D.
Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên
Câu 13
Mã câu hỏi: 41376
Khi đặt một áp kế dùng chất lỏng ở nơi có áp suất khí quyển bằng 9,6.104 Pa, cột chất lỏng có độ cao bằng 80cm. Trọng lượng riêng của chất lỏng trong áp kế bằng bao nhiêu?
A.
76800 N/m3
B.
1,2.105 N /m3
C.
7680 N/m3
D.
1,2.104 N/m3
Câu 14
Mã câu hỏi: 41377
Hai miếng đồng 1 và 2 có khối lượng m1 = 2m2 được nhúng chìm trong nước ở cùng một độ sâu. Gọi \(\overrightarrow {{F_1}}\) là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 1, F2 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 2. Biểu thức nào dưới đây đúng?
A.
F2=2F1
B.
F1=2F2
C.
F1=F
D.
F1=4F2
Câu 15
Mã câu hỏi: 41378
Một vật nặng 3600g có khối lượng riêng bằng 1800kg/m3. Khi thả vào chất lỏng có khối lượng riêng bằng 850kg/m3, nó hoàn toàn nằm dưới mặt chất lỏng. Vật đã chiếm chỗ lượng chất lỏng có thể tích bằng bao nhiêu?
A.
2m3
B.
2.10−1 m3
C.
2.10−2m3
D.
2.10−3 m3
Câu 16
Mã câu hỏi: 41379
Lực đẩy Ác-si-mét có chiều hướng như thế nào?
A.
Hướng theo chiều tăng của áp suất
B.
Hướng thẳng đứng lên trên
C.
Hướng xuống dưới
D.
Hướng theo phương nằm ngang
Câu 17
Mã câu hỏi: 41380
Câu nào trong các câu sau mô tả cho sự nổi?
A.
Một vật lơ lửng trong không khí hoặc không chìm trong nước
B.
Một vật có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của môi trường xung quanh
C.
Trọng lượng của vật lớn hơn sức đẩy vật lên
D.
Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn lực đẩy vật lên
Câu 18
Mã câu hỏi: 41381
Khối lượng riêng của nước sông bằng 1 g/cm3 và của nước biển bằng 1,03 g/cm3. Trên sông, con tàu sẽ nổi như thế nào?
A.
Nhiều hơn so với trên biển
B.
Như trên biển
C.
Ít hơn so với trên biển
D.
Nhiều hơn, bằng hoặc ít hơn so với trên biển tùy theo kích thước của con tàu
Câu 19
Mã câu hỏi: 41382
Trường hợp nào sau đây không sinh công cơ học?
A.
Vận động viên maratông đang chạy trên đường đua
B.
Vận động viên nhào lộn đang đứng trên cầu nhảy
C.
Cầu thủ bóng đá đang thi đấu trong một trận cầu
D.
Quả nặng đang được rơi từ trên cần của một búa máy xuống
Câu 20
Mã câu hỏi: 41383
Khi làm các đường ôtô qua đèo thì người ta phải làm các đường ngoằn nghèo rất dài để có tác dụng gì?
A.
Giảm quãng đường
B.
Giảm lực kéo của ôtô
C.
Tăng ma sát
D.
Tăng lực kéo của ôtô
Câu 21
Mã câu hỏi: 41384
Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học?
A.
Sự rơi của chiếc lá
B.
Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời
C.
Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước
D.
Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ
Câu 22
Mã câu hỏi: 41385
Đường từ nhà Lan tới nhà Hùng dài 7,2km. Nếu đi với vận tốc không đổi là 1 m/s thì thời gian Lan đi từ nhà mình tới nhà Hùng là bao nhiêu?
A.
0,5 h
B.
1 h
C.
1,5 h
D.
2 h
Câu 23
Mã câu hỏi: 41386
Một chiếc máy bav mất 5 giờ 15 phút để đi đoạn đường 630km. Vận tốc trung bình của máy bay là bao nhiêu?
A.
2km/phút
B.
120km/h
C.
33,33 m/s
D.
Tất cả các giá trị trên đều đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 41387
Khi có các lực tác động lên một vật thì độ lớn vận tốc của vật như thế nào?
A.
luôn luôn tăng
B.
luôn luôn giảm
C.
luôn luôn không đổi
D.
có thể tăng, giảm hoặc không đổi
Câu 25
Mã câu hỏi: 41388
Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng cùa hai lực cân bằng?
A.
Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
B.
Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
C.
Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
D.
Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
Câu 26
Mã câu hỏi: 41389
Khi cán búa lỏng người ta có thể làm chặt lại bằng cách gõ mạnh đuôi cán búa xuống đất. Đó là dựa vào tác dụng của lực nào?
A.
Lực ma sát
B.
Lực đàn hồi
C.
Trọng lực
D.
Quán tính
Câu 27
Mã câu hỏi: 41390
Một người đứng bằng hai tấm ván mỏng đặt trên sàn nhà và tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,6.104 N/m2. Diện tích của một tấm ván tiếp xúc với mặt sàn là 2dm2. Bỏ qua khối lượng của tấm ván, khối lượng của người đó tương ứng là bao nhiêu?
A.
40kg
B.
80kg
C.
32kg
D.
64kg
Câu 28
Mã câu hỏi: 41391
Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ và yếu tố nào?
A.
thể tích của vật
B.
trọng lượng riêng của chất lỏng đó
C.
thể tích của chất lỏng đó
D.
trọng lượng riêng của vật
Câu 29
Mã câu hỏi: 41392
Trường hợp nào sau đây không có sự bảo toàn cơ năng của vật?
A.
Một vật nặng rơi từ trên cao xuống dưới
B.
Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
C.
Viên bi chuyển động trên mặt phẳng nhẵn
D.
Một con bò đang kéo xe
Câu 30
Mã câu hỏi: 41393
Khi vật nổi 1 phần trên mặt chất lỏng thì nhận xét nào dưới đây đúng?
A.
Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước
B.
Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của vật
C.
Lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật
D.
Lực đẩy Ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng của vật
Câu 31
Mã câu hỏi: 41394
Hành khách trên tàu A thấy tàu B đang chuyển động về phía trước. Còn hành khách trên tàu B lại thấy tàu C cũng đang chuyển động về phía trước. Vậy, hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu C sẽ như thế nào?
A.
Đứng yên
B.
Chạy lùi ra sau.
C.
Tiến về phía trước
D.
Tiến về phía trước rồi sau đó lùi ra sau
Câu 32
Mã câu hỏi: 41395
Một canô chuyển động đều từ bến A đến bến B với vận tốc 30km/h thì hết 45 phút. Quãng đường từ A đến B dài là bao nhiêu?
A.
22,5km
B.
45km
C.
135km
D.
15km
Câu 33
Mã câu hỏi: 41396
Một người đi xe đạp trên đoạn đường OPQ. Biết trên đoạn đường OP người đó đi với vận tốc 18km/h, trong thời gian t1 = 10 phút; trên đoạn đường PQ người đó đi với vận tốc 30km/h, trong thời gian t2 = 30 phút. Quãng đường OPQ dài bao nhiêu?
A.
15km
B.
16km
C.
18km
D.
20km
Câu 34
Mã câu hỏi: 41397
Quán tính của một vật là gì?
A.
Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật
B.
Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật
C.
Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật
D.
Tất cả các tính chất trên
Câu 35
Mã câu hỏi: 41398
Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?
A.
Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép
B.
Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép
C.
Ảp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích
D.
Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
Câu 36
Mã câu hỏi: 41399
Bên trong một bình chứa chất lỏng có hai vật A,B như hình vẽ. So sánh trọng lượng riêng của A (dA ), B (dB ) và trọng lượng riêng của chất lỏng (dℓ).
A.
dB = dℓ = dA
B.
dB = dℓ < dA
C.
dB > dℓ > dA
D.
dA > dB > dℓ
Câu 37
Mã câu hỏi: 41400
Càng lên cao thì áp suất khí quyển như thế nào?
A.
Càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng
B.
Càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm
C.
Càng giảm vì nhiệt độ không khí giảm
D.
Càng tăng vì khoảng cách tính từ mặt đất tăng
Câu 38
Mã câu hỏi: 41401
Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
B.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng chiếm chỗ
C.
Trọng lượng riêng và thể tích của vật
D.
Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Câu 39
Mã câu hỏi: 41402
Một vật lần lượt nổi trong hai chất lỏng khác nhau (hình 10). Gọi lực đẩy Ác-si-mét của chất lỏng 1 tác dụng lên vật là F1, của chất lỏng 2 tác dụng lên vật là F2. So sánh nào dưới đây đúng?
A.
F1 > F2
B.
F1 < F2
C.
F1 = F2
D.
F1 ≥ F2
Câu 40
Mã câu hỏi: 41403
Một xe ôtô chở hành khách chuyển động đều trên đoạn đường s = 54km, với vận tốc 36km/h. Thời gian đi hết quãng đường đó của xe là bao nhiêu?
A.
2/3 h
B.
1,5 h
C.
75 phút
D.
120 phút
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Hưng Đạo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *