Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Nguyễn Tri Phương

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36971

Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình nào sau đây?

  • A. Hình thang cân
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình thoi
Câu 2
Mã câu hỏi: 36972

Một hình chữ nhật có kích thước là 7dm và 2dm thì có diện tích là:

  • A. \(14dm\)
  • B. \(7d{m^2}\)
  • C. \(14d{m^3}\)
  • D. \(14d{m^2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 36973

\({\left( {x - y} \right)^2}\) bằng:

  • A. \({x^2} + {y^2}\)
  • B. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)
  • C. \({y^2} - {x^2}\)
  • D. \({x^2} - {y^2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 36974

 Phân thức \(\dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\) rút gọn bằng:

  • A. x
  • B. 2
  • C. x + 1
  • D. x - 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 36975

Giá trị của biểu thức \(\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)\) tại \(x = - 2\)

  • A. - 16
  • B. 0
  • C. - 14
  • D. 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 36976

Phân thức \(\dfrac{{x - 3}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\) xác định với giá trị:

  • A. \(x \ne 2\)
  • B. \(x \ne 0\)
  • C. \(x \ne 2;\,\,x \ne 0\)
  • D. \(x \ne 3\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 36977

Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {x - y} \right)^2}\) được kết quả là

  • A. \({x^2} + xy + {y^2}\)
  • B. \({x^2} - xy + {y^2}\)
  • C. \({x^2} + 2xy + {y^2}\)
  • D. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 36978

Cho \(\dfrac{A}{{x - 1}} = \dfrac{x}{{1 - x}}\). Khi đó A bằng

  • A. \(x\)
  • B. \(1 - x\)
  • C. \(x - 1\)
  • D. \(- x\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 36979

Kết quả của phép chia \(\left( {2{x^2} + x} \right):x\)

  • A. \(2x\)
  • B. \(2x + 1\)
  • C. \(2\)
  • D. \(2{x^2} + 1\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 36980

Rút gọn phân thức \(\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là:

  • A. \(x - y\)
  • B. \(2x\)
  • C. \(2\)
  • D. \(2\left( {x - y} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 36981

Cho hình bình hành \(ABCD\). Khi đó

  • A. \(AC = BD\)
  • B. \(AB = AD\)
  • C. \(AB = CD\)
  • D. \(AC \bot BD\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 36982

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 5m. Diện tích thửa ruộng bằng

  • A. \(100{m^2}\)
  • B. \(25{m^2}\)
  • C. \(50{m^2}\)
  • D. \(4{m^2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 36983

Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là?

  • A. x = -10
  • B. x = 9
  • C. x = -8
  • D. x = 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 36984

Giải phương trình: \(2x^2(x + 2) - 2x(x^2 + 2) = 0\)

  • A. x = 0
  • B. x = 0 hoặc x = -1
  • C. x = 1 hoặc x = -1
  • D. x = 0 hoặc x = 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 36985

Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng?

  • A. x2 - 2x - 10
  • B. x2 + 3x - 10
  • C. x2 - 3x - 10
  • D. x2 + 2x - 10
Câu 16
Mã câu hỏi: 36986

Thực hiện phép tính \(( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 )\) ta có kết quả là?

  • A. \(28x - 3\)
  • B. \(28x - 5\)
  • C. \(28x - 11\)
  • D. \(28x - 8\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 36987

Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là?

  • A. 0
  • B. 40x
  • C. - 40x
  • D. Kết quả khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 36988

Điều vào chỗ trống: \( ... = ( 2x - 1 )( 4x^2 + 2x + 1 )\)

  • A. \(1 - 8x^3\)
  • B. \(1 - 4x^3\)
  • C. \(x^3 - 8\)
  • D. \(8x^3 - 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 36989

Tính giá trị của biểu thức \(A = 35^2 - 700 + 10^2\)

  • A. \(25^2\)
  • B. \(15^2\)
  • C. \(45^2\)
  • D. \(20^2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 36990

Đa thức \(4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y )\) được phân tích thành nhân tử là?

  • A. \(( 2y + z )( 4x + 7y )\)
  • B. \(( 2y - z )( 4x - 7y )\)
  • C. \(( 2y + z )( 4x - 7y )\)
  • D. \(( 2y - z )( 4x + 7y )\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 36991

Phân tích đa thức thành nhân tử \( A = x^2 – 5x + 4\)

  • A. \((x - 4).(x - 1)\)
  • B. \((x – 4).(x + 1)\)
  • C. \((x + 4).(x + 1)\)
  • D. Đáp án khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 36992

Đa thức \(x^3( x^2 - 1 ) - ( x^2 - 1 )\) được phân tích thành nhân tử là?

  • A. \(( x - 1 )^2( x + 1 )( x^2 + x + 1 )\)
  • B. \(( x^3 - 1 )( x^2 - 1 )\)
  • C. \(( x - 1 )( x + 1 )( x^2 + x + 1 )\)
  • D. \(( x - 1 )^2( x + 1 )( x^2 + x + 1 )\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 36993

Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D. Biết AD = 3 cm và CD = 4cm. Tính AC?

  • A. 3 cm
  • B. 4 cm
  • C. 3,5 cm
  • D. 5 cm
Câu 24
Mã câu hỏi: 36994

Một hình thang có một cặp góc đối là \(125^0\) và \(75^0\), cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?

  • A. \(105^0,55^0\)
  • B. \(105^0,45^0\)
  • C. \(115^0,55^0\)
  • D. \(115^0,65^0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 36995

Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi giao điểm của AD và BC là M. Tam giác MCD là tam giác gì?

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác nhọn
  • C. Tam giác vuông
  • D. Tam giác tù
Câu 26
Mã câu hỏi: 36996

Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. DE là đường trung bình của tam giác AB
  • B. DE song song với B
  • C. DECB là hình thang cân.
  • D. DE có độ dài bằng nửa B
Câu 27
Mã câu hỏi: 36997

Chọn phát biểu đúng

  • A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thang.
  • B. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi.
  • C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy.
  • D. Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình.
Câu 28
Mã câu hỏi: 36998

Cho tam giác ABC, gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Hỏi có bao nhiêu hình thang trong hình vẽ?

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9
Câu 29
Mã câu hỏi: 36999

Cho hình thang ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD; AC; cạnh MN cắt BC tại P. Biết CD = 10cm và NP = 3cm. Tính AB

  • A. 5 cm
  • B. 6 cm
  • C. 7 cm
  • D. 6,5 cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 37000

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại N. Tính MN?

  • A. 4 cm
  • B. 5 cm
  • C. 6 cm
  • D. 3 cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ