Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Nguyễn Tất Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 37001

Phân thức đối của \(\dfrac{{2x - 1}}{{5 - x}}\) là:

  • A. \(\dfrac{{1 - 2x}}{{x - 5}}\)
  • B. \(\dfrac{{ - \left( {2x - 1} \right)}}{{x - 5}}\)
  • C. \( - \dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\)
  • D. \(\dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 37002

Giá trị của phân thức \(\dfrac{{x + 1}}{{2x - 6}}\) được xác định khi

  • A. \(x \ne 3\)
  • B. \(x \ne 1\)
  • C. \(x \ne - 3\)
  • D. \(x \ne - 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 37003

Kết quả rút gọn của biểu thức \(\dfrac{{ - 2{x^2} - 2x}}{{1 - {x^2}}}\) là:

  • A. \(\dfrac{{ - 2x}}{{x + 1}}\)
  • B. \(\dfrac{{2x}}{{x - 1}}\)
  • C. \(\dfrac{{2x}}{{x + 1}}\)
  • D. \(\dfrac{{ - 2x}}{{x - 1}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 37004

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 3cm,\,\,AC = 4cm.\) Độ dài đường trung tuyến \(AM\) bằng:

  • A. 5 cm
  • B. 2 cm
  • C. 2,5 cm
  • D. 10 cm
Câu 5
Mã câu hỏi: 37005

Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng \(6\) lần, chiều rộng giảm \(2\) lần?

  • A. Giảm 3 lần
  • B. Tăng 3 lần
  • C. Giảm 12 lần
  • D. Tăng 12 lần
Câu 6
Mã câu hỏi: 37006

Chọn câu trả lời sai:

  • A. \(\dfrac{{4x + 4}}{{4x}} = \dfrac{{x + 1}}{x}\)
  • B. \(\dfrac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}} = \dfrac{1}{{x + 2}}\)
  • C. \(\dfrac{{5x + 5}}{{5x}} = 5\)
  • D. \(\dfrac{{4{x^2} - 9}}{{2x + 3}} = 2x - 3\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 37007

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
  • B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
  • D. Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật.
Câu 8
Mã câu hỏi: 37008

Phân thức \(\dfrac{{x + 2}}{{2x}}\) có giá trị bằng 1 khi x bằng:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. \(\dfrac{3}{2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 37009

Tổng hai phân thức \(\dfrac{{x + 3}}{{2x - 1}}\)\(\dfrac{{4 - x}}{{1 - 2x}}\) bằng phân thức nào sau đây:

  • A. \(\dfrac{7}{{2x - 1}}\)
  • B. 1
  • C. \(\dfrac{7}{{1 - 2x}}\)
  • D. - 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 37010

Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
  • B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
  • C. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
  • D. Hình thoi là hình có bốn trục đối xứng.
Câu 11
Mã câu hỏi: 37011

Thực hiện phép chia \({x^3} + 27\) cho \(3x - 9 - {x^2}\) ta được thương là:

  • A. \(x + 3\)
  • B. \(x - 3\)
  • C. \(- x - 3\)
  • D. \(- x + 3\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 37012

Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 4
  • D. \(\sqrt 8 \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 37013

Nghiệm của phương trình \(5\left( {x - 5} \right) = 20\)

  • A. 1
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 24
Câu 14
Mã câu hỏi: 37014

Giải phương trình \(\left( {3 - 2x} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\) ta được tập nghiệm là:

  • A. \(S = \left\{ {3;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ { - 3;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {3; - \dfrac{3}{2}} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ { - 3; - \dfrac{3}{2}} \right\}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 37015

Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{{2x - 3}}{{x + 1}} + \dfrac{{3x - 1}}{x} = 5\)

  • A. \(x \ne - 1\)
  • B. \(x \ne 0\)
  • C. \(x \ne 1\) hoặc \(x \ne 0\)
  • D. \(x \ne - 1\) và \(x \ne 0\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 37016

Tìm x để \(\dfrac{{3x - 8}}{5}\) là số âm, ta được kết quả đúng là:

  • A. \(x > - \dfrac{8}{3}\)
  • B. \(x < \dfrac{8}{3}\)
  • C. \(x > \dfrac{8}{3}\)
  • D. \(x < - \dfrac{8}{3}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 37017

 Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức \(\left| {x - 4} \right| + x + 1\) khi \(x \ge 4\), ta được

  • A. \(2x - 3\)
  • B. \(2x + 3\)
  • C. 5
  • D. - 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 37018

Tam giác ABC có AB = 3,AC = 5, AD là phân giác của góc BAC (\(D \in BC\)). Khi đó tỉ số \(\dfrac{{BD}}{{DC}}\) là tỉ số nào dưới đây?

  • A. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{8}\)
  • B. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{8}{3}\)
  • C. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{5}\)
  • D. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{5}{3}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 37019

Trên hình 1, có DE // BC, AD = 3,AB = 7,EC = 8. Như vậy độ dài đoạn thẳng x bằng

  • A. x = 6
  • B. x = 5
  • C. x = 4
  • D. x = 3
Câu 20
Mã câu hỏi: 37020

Cho hình lập phương có cạnh bằng 5 cm, thể tích của hình lập phương đó là:

  • A. \(125\,\,c{m^2}\)
  • B. \(25\,\,c{m^3}\)
  • C. \(25\,\,c{m^2}\)
  • D. \(125\,\,c{m^3}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 37021

Kết quả của phép tính \(\left( {{a^2} + 3a + 9} \right)\left( {a - 3} \right)\) là:

  • A. \({a^3} - 27\)
  • B. \({\left( {a - 3} \right)^3}\)
  • C. \({a^3} + 27\)
  • D. \({\left( {a + 3} \right)^3}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 37022

Biểu thức \(\dfrac{{3x + 9}}{{6x - 3}}.\dfrac{{1 - 2x}}{{x + 3}}\) có kết quả rút gọn là:

  • A. 1
  • B. - 1
  • C. 3
  • D. - 3
Câu 23
Mã câu hỏi: 37023

Với x = 5 thì đa thức \(10x - 25 - {x^2} \) có giá trị bằng:

  • A. - 100
  • B. 0
  • C. 100
  • D. Một giá trị khác
Câu 24
Mã câu hỏi: 37024

Phép chia \(5{x^{n - 1}}{y^4}:\left( {2{x^3}{y^n}} \right)\) là phép chia hết khi:

  • A. \(n > 4\)
  • B. \(n \ge 4\)
  • C. \(n = 4\)
  • D. \(n < 4\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 37025

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 3cm,\,\,BC = 5cm\). Tính diện tích tam giác \(ABC\).

  • A. \(6c{m^2}\)
  • B. \(20c{m^2}\)
  • C. \(15c{m^2}\)
  • D. \(12c{m^2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 37026

Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết MN = 10cm, độ dài cạnh BC bằng:

  • A. \(5cm\)
  • B. \(10cm\)
  • C. \(15cm\)
  • D. \(20cm\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 37027

Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?

  • A. Tam giác đều
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình thang
  • D. Hình tròn
Câu 28
Mã câu hỏi: 37028

Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:

  • A. Hình thang cân 
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình thoi 
  • D. Hình vuông
Câu 29
Mã câu hỏi: 37029

Một hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 10cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:

  • A. 14 cm
  • B. 7 cm
  • C. 8 cm
  • D. Một kết quả khác
Câu 30
Mã câu hỏi: 37030

Hai đường chéo cũng hình vuông có tính chất:

  • A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. 
  • B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
  • C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông
  • D. Cả A, B, C

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ