Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường Tiểu học Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 871

Sáu mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là? 

  • A. 64,18
  • B. 64,108
  • C. 6,018
  • D. 64,0108
Câu 2
Mã câu hỏi: 872

Phân số \(\frac{35}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là

  • A. 0,035
  • B. 0,35
  • C. 3,05
  • D. 3,5
Câu 3
Mã câu hỏi: 873

Phần nguyên của số 632,54 là

  • A. 54 
  • B. 63254
  • C. 632
  • D. 632,54
Câu 4
Mã câu hỏi: 874

Chữ số 5 trong số thập phân 487,54 nằm ở hàng? 

  • A. Phần mười
  • B. Phần trăm
  • C. Phần triệu
  • D. Phần nghìn
Câu 5
Mã câu hỏi: 875

7cm2 2mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

  • A. 7,2
  • B. 720 
  • C. 7,02
  • D. 7200 
Câu 6
Mã câu hỏi: 876

Phân số thập phân là

  • A. \(\frac{27}{10}\)
  • B. \(\frac{27}{200}\) 
  • C. \(\frac{35}{20}\) 
  • D. \(\frac{27}{50}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 877

Tính: \(\frac{4}{9} - \frac{5}{3}\)

  • A. \(\frac{1}{9}\)
  • B. \(\frac{2}{5}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 878

Tính: \(\frac{7}{2} \times \frac{5}{{28}}\) 

  • A. \(\frac{5}{3}\)
  • B. \(\frac{5}{8}\)
  • C. \(\frac{8}{5}\)
  • D. \(\frac{3}{5}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 879

Tính: \(\frac{9}{2}:\frac{4}{3}\) 

  • A. \(\frac{25}{6}\)
  • B. \(\frac{6}{25}\)
  • C. \(\frac{27}{8}\)
  • D. \(\frac{8}{27}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 880

Một đội trồng rừng trung bình cứ 6 ngày trồng được 1800 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ?

  • A. 2600 cây thông
  • B. 2500 cây thông
  • C. 3500 cây thông
  • D. 3600 cây thông
Câu 11
Mã câu hỏi: 881

Hỗn số \(3\frac{2}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. .\(\frac{17}{5}\) 
  • B. \(\frac{15}{5}\) 
  • C. \(\frac{6}{5}\)
  • D. \(\frac{5}{17}\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 882

Phần nguyên của số 9042,54 là: 

  • A. 54 
  • B. 904254
  • C. 9042
  • D. 9042,54
Câu 13
Mã câu hỏi: 883

Chiều dài \(\frac{4}{5}\)m, chiều rộng \(\frac{1}{2}\)m. Chu vi của một hình chữ nhật là

  • A. \(\frac{5}{7}\)
  • B. \(\frac{10}{7}\) 
  • C. \(\frac{13}{5}\) 
  • D. \(\frac{13}{10}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 884

Viết các phân số sau thứ tự từ lớn đến bé: \(\frac{5}{18}\) ;  \(\frac{4}{3}\); \(\frac{5}{6}\)

  • A. \(\frac{5}{18}  ;\frac{5}{6}; \frac{4}{3}\)
  • B. \(\frac{4}{3}; \frac{5}{18}; \frac{5}{6}\)
  • C. \(\frac{5}{18} ; \frac{4}{3} ;\frac{5}{6}\) 
  • D. \(\frac{4}{3} ;\frac{5}{6}; \frac{5}{18}\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 885

Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?

  • A. 180 m vải 
  • B. 170 m vải 
  • C. 160 m vải 
  • D. 150 m vải 
Câu 16
Mã câu hỏi: 886

Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?

  • A. 1919 m2
  • B. 1819 m2
  • C. 1925 m2
  • D. 1825 m2
Câu 17
Mã câu hỏi: 887

Trong số 135,48 chữ số 8 có giá trị là:

  • A. 8 đơn vị 
  • B. 8 trăm 
  • C. 8 phần mười
  • D. 8 phần trăm
Câu 18
Mã câu hỏi: 888

Trong các phân số: \(\frac{2}{3} ; \frac{5}{7} ; \frac{3}{4} ; \frac{4}{9}\). Phân số nào có thể viết được thành phân số thập phân.

  • A. \(\frac{3}{4}\)
  • B. \(\frac{5}{7}\)
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. \(\frac{4}{9}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 889

Số thích hợp điền vào chỗ trống: 0,015 tấn = ……..kg là:

  • A. 0,15            
  • B. 1,5
  • C. 0,015
  • D. 15
Câu 20
Mã câu hỏi: 890

Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thì hết số tiền là:

  • A. 100 000 đồng
  • B. 10 000 đồng 
  • C. 15 000 đồng  
  • D. 150 000 đồng  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ