Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường Tiểu học Bạch Đằng

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 851

Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là:

  • A. 24,18   
  • B. 24,108   
  • C. 24,018   
  • D. 24,010 
Câu 2
Mã câu hỏi: 852

Phân số \(\frac{65}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,065    
  • B. 0,65
  • C. 6,05 
  • D. 6,5 
Câu 3
Mã câu hỏi: 853

Phần nguyên của số 1942,54 là: 

  • A. 54     
  • B. 194254  
  • C. 1942
  • D. 1924,54 
Câu 4
Mã câu hỏi: 854

Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là:

  • A. 5 phần triệu    
  • B. 5 phần trăm  
  • C. 5 phần mười   
  • D. 5 phần nghìn 
Câu 5
Mã câu hỏi: 855

7cm9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

  • A. 79     
  • B. 7,09
  • C. 709
  • D. 7900 
Câu 6
Mã câu hỏi: 856

Hỗn số \(3\frac{5}{100}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,35    
  • B. 3,50   
  • C. 3,35 
  • D. 3,05 
Câu 7
Mã câu hỏi: 857

Một hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

  • A. 80 m     
  • B. 70 m 
  • C. 60 m  
  • D. 90 m 
Câu 8
Mã câu hỏi: 858

Tính nhanh: \(\frac{5}{12}\times \frac{3}{7}+\frac{5}{12}\times \frac{4}{7}\)

  • A. \(\frac{5}{12}\)
  • B. \(\frac{12}{5}\)
  • C. \(\frac{3}{5}\)
  • D. \(\frac{5}{3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 859

Hưởng ứng phong trào nông thôn mới, thôn 5 đã tổ chức trồng cây. Biết trung bình cứ 4 ngày thôn 5 trồng được 1500 cây xà cừ. Hỏi trong 12 ngày thôn đó trồng được bao nhiêu cây xà cừ ?

  • A. 4400 cây
  • B. 4600 cây
  • C. 4500 cây
  • D. 4300 cây
Câu 10
Mã câu hỏi: 860

Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần nghìn viết là:

  • A. 8,671  
  • B. 82,671 
  • C. 82,67       
  • D. 8,2671 
Câu 11
Mã câu hỏi: 861

8\(\frac{5}{7}\) viết dưới dạng phân số là:    

  • A. \(\frac{56}{7}\)   
  • B. \(\frac{61}{7}\)
  • C. \(\frac{72}{7}\) 
  • D. \(\frac{81}{7}\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 862

Tính: \(1\frac{1}{3} + 2\frac{1}{2}\) 

  • A. \(\frac{6}{23}\) 
  • B. \(\frac{3}{17}\) 
  • C. \(\frac{17}{3}\) 
  • D. \(\frac{23}{6}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 863

Tính: \(3\frac{2}{5} -  1\frac{1}{10}\) 

  • A. \(\frac{2}{10}\)
  • B. \(\frac{10}{2}\)
  • C. \(\frac{23}{10}\)
  • D. \(\frac{10}{23}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 864

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 80m, chiều dài bằng \(\frac{5}{4}\) chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó.

  • A. 8 000 m2
  • B. 9 000 m2
  • C. 7 000 m2
  • D. 6 000 m2
Câu 15
Mã câu hỏi: 865

Tính: 125 x 12 + 12 x 874 + 12

  • A. 14 000
  • B. 13 000
  • C. 12 000
  • D. 11 000
Câu 16
Mã câu hỏi: 866

Chữ số 5 trong số thập phân 4,759 có giá trị là: 

  • A. 5
  • B. \(\frac{5}{10}\)
  • C. \(\frac{5}{100}\)
  • D. \(\frac{5}{1000}\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 867

Có 14 người làm xong một công việc trong 5 ngày. Hỏi nếu có 35 người thì sẽ làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? (Biết mức làm của mỗi người là như nhau).

  • A. 2 ngày
  • B. 4 ngày
  • C. 6 ngày
  • D. 8 ngày
Câu 18
Mã câu hỏi: 868

Có: 23dm = ...cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

  • A. 230
  • B. 2300
  • C. 23000
  • D. 230000 
Câu 19
Mã câu hỏi: 869

Chọn đáp án đúng nhất:  15dm = 150...  Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:

  • A. dam
  • B. m
  • C. cm
  • D. mm 
Câu 20
Mã câu hỏi: 870

 Một đội công nhân trong ba ngày sửa được 2km15m đường. Ngày thứ nhất đội sửa được 425m đường, ngày thứ hai sửa được gấp 2 lần ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?

  • A. 675m
  • B. 740m
  • C. 850m
  • D. 1065m 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ