Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Trần Hưng Đạo

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 112490

Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì là

  • A. \(\pi\)
  • B. \(\dfrac{\pi }{4}\)
  • C. \(\dfrac{\pi }{3}\)
  • D. \(\dfrac{\pi }{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 112491

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\)

  • A. \(M = 2, m = -2\)
  • B. \(M = 1, m = 0\)
  • C. \(M = 4, m = -1 \)
  • D. \(M = 2, m = -1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 112492

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x}\) là

  • A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
  • B. \(D = \mathbb{R}\)
  • C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
  • D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 112493

Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\)

  • A. \(\pi \)
  • B. \(3\pi\)
  • C. \(\dfrac{\pi }{3}\)
  • D. \(4\pi \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 112494

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

  • A. Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
  • B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
  • C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
  • D. Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 112495

Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi\)\(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\)

  • A. \(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)
  • B. \(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • C. \(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 112496

Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3\) có các nghiệm là:

  • A. \(x = {60^0} + k{180^0}\)
  • B. \(x = {75^0} + k{180^0}\)
  • C. \(x = {75^0} + k{60^0}\)
  • D. \(x = {25^0} + k{60^0}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 112497

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 \) là:

  • A. \(- \dfrac{\pi }{2}\)
  • B. \(- \dfrac{{5\pi }}{6}\)
  • C. \( - \dfrac{\pi }{6}\)
  • D. \(- \dfrac{{2\pi }}{3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 112498

Phương trình \(sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]\)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 10
Mã câu hỏi: 112499

Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:

  • A. \(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\)
  • B. \(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\)
  • C. \(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\)
  • D. \(x = {30^0}\) và \(x = {140^0}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 112500

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,2,4,6,8:

  • A. 60
  • B. 40
  • C. 48
  • D. 10
Câu 12
Mã câu hỏi: 112501

Giá trị của \(n \in \mathbb{N}\) thỏa mãn \(C_{n + 8}^{n + 3} = 5A_{n + 6}^3\) là:

  • A. 6
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 17
Câu 13
Mã câu hỏi: 112502

Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là:

  • A. \(\dfrac{4}{{16}}\)
  • B. \(\dfrac{2}{{16}}\)
  • C. \(\dfrac{1}{{16}}\)
  • D. \(\dfrac{6}{{16}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 112503

Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi cạnh nhau:

  • A. 242
  • B. 240
  • C. 244
  • D. 248
Câu 15
Mã câu hỏi: 112504

Trong khai triển \({\left( {{a^2} + \dfrac{1}{b}} \right)^7}\) số hạng thứ 5 là:

  • A. \(35{a^6}.{b^{ - 4}}\)
  • B. \(- 35{a^6}.{b^{ - 4}}\)
  • C. \(35{a^4}.{b^{ - 5}}\)
  • D. \(- 35{a^4}.{b^{}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 112505

Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây:

  • A. \(n(n + 1)(n + 2) = 120\)
  • B. \(n(n - 1)(n - 2) = 120\)
  • C. \(n(n + 1)(n + 2) = 720\)
  • D. \(n(n - 1)(n - 2) = 720\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 112506

Cho hai biến số A và B có \(P(A) = \dfrac{1}{3}\,,P(B) = \dfrac{1}{4}\,,\,P(A \cup B) = \dfrac{1}{2}\). Ta kết luận hai biến cố A và B là:

  • A. Độc lập
  • B. Không xung khắc
  • C. Xung khắc
  • D. Không rõ
Câu 18
Mã câu hỏi: 112507

Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là:

  • A. \(\dfrac{1}{{20}}\)
  • B. \(\dfrac{1}{{30}}\)
  • C. \(\dfrac{1}{{15}}\)
  • D. \(\dfrac{3}{{10}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 112508

Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo chỉ muốn tặng một hoặc hai thể loại:

  • A. 2233440
  • B. 2573422
  • C. 2536374 
  • D. 2631570
Câu 20
Mã câu hỏi: 112509

Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách:

  • A. 46
  • B. 69
  • C. 48
  • D. 40
Câu 21
Mã câu hỏi: 112510

Từ tập \(A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}\) ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:

  • A. 720
  • B. 261
  • C. 235
  • D. 679
Câu 22
Mã câu hỏi: 112511

Một lớp có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu trong ban cán sự có cả nam và nữ.

  • A. 11440
  • B. 11242
  • C. 24141
  • D. 53342
Câu 23
Mã câu hỏi: 112512

Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành \({M_2}\)sao cho \(\overrightarrow {M{M_2}} = 2\overrightarrow {PQ}\). Chọn kết luận đúng

  • A. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {PQ} \)
  • B. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {M{M_2}}\)
  • C. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(2\overrightarrow {PQ}\)
  • D. T là phép tịnh tiến theo vectơ \({1 \over 2}\overrightarrow {PQ}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 112513

Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;3)\) biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây?

  • A. (2;5)
  • B. (1;3)
  • C. (3;4)
  • D. (- 3;4)
Câu 25
Mã câu hỏi: 112514

Giả sử rằng qua phép đối xứng trục \({{\rm{D}}_a}\)( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng \(d'\). Hãy chọn câu sai trong các câu sau?

  • A. Khi d song song với a thì d song song với d'.
  • B. d vuông góc với a thì d trùng với d'.
  • C. Khi d cắt a thì d cắt d'. Khi đó giao điểm của d và d' nằm trên a.
  • D. Khi d tạo với a một góc \({45^0}\) thì d vuông góc với d'.
Câu 26
Mã câu hỏi: 112515

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.

  • A. \(M'( - 1;5)\)
  • B. \(M'( - 1; - 5)\)
  • C. \(M'(1; - 5)\)
  • D. \(M'(0; - 5)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 112516

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

  • A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
  • B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
  • C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
  • D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Câu 28
Mã câu hỏi: 112517

Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \(\alpha ,0 < \alpha \le 2\pi\) biến tam giác trên thành chính nó?

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Bốn
Câu 29
Mã câu hỏi: 112518

Cho đường thẳng d có phương trình x - y + 4 = 0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?

  • A. \(2x + y - 4 = 0\)
  • B. \(x + y - 1 = 0\)
  • C. \(2x - 2y + 1 = 0\)
  • D. \(2x + 2y - 3 = 0\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 112519

Cho hai đường tròn tâm \\(\left( {I;R} \right)\)\(\left( {I;R'} \right)\,\,\left( {R \ne R'} \right)\). Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) thành đường tròn \(\left( {I;R'} \right)?\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ