Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x - 3}} + 3{\sin ^2}x\) và \(g\left( x \right) = \sin \sqrt {1 - x}\)). Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?
A.
Hai hàm số \(f\left( x \right);g\left( x \right)\) là hai hàm số lẻ
B.
Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn; hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ.
C.
Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ; hàm số \(g\left( x \right)\) là hàm số không chẵn không lẻ.
D.
Cả hai hàm số \(f\left( x \right);g\left( x \right)\) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 8
Mã câu hỏi: 112527
Phương trình \(1 + \sin \,x\, - \,cos\,x - \sin 2x = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,\dfrac{\pi }{2}} \right)\)?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9
Mã câu hỏi: 112528
Giải phương trình \({\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \cos 2x\)
Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\) là
A.
\(\pi\)
B.
\(3\pi\)
C.
\(\dfrac{\pi }{3}\)
D.
\(4\pi \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 112533
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
A.
Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
B.
Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
D.
Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 112534
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi, x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\)
A.
\(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)
B.
\(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
C.
\(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D.
\(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 112535
Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3\) có các nghiệm là:
A.
\(x = {60^0} + k{180^0}\)
B.
\(x = {75^0} + k{180^0}\)
C.
\(x = {75^0} + k{60^0}\)
D.
\(x = {25^0} + k{60^0}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 112536
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3\) là:
A.
\( - \dfrac{\pi }{2}\)
B.
\(- \dfrac{{5\pi }}{6}\)
C.
\(- \dfrac{\pi }{6}\)
D.
\(- \dfrac{{2\pi }}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 112537
Phương trình \(sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]\)?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 19
Mã câu hỏi: 112538
Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:
A.
\(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\)
B.
\(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\)
C.
\(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\)
D.
\(x = {30^0}\) và \(x = {140^0}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 112539
Phương trình \(\sin (5x + \dfrac{\pi }{2}) = m - 2\) có nghiệm khi:
A.
\(m \in \left[ {1;3} \right]\)
B.
\(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)
C.
\(m \in R\)
D.
\(m \in (1;3)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 112540
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(\cos x = 0\)?
A.
\({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\)
B.
\({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = - 1\)
C.
\({\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}} = 0\)
D.
\(\cot x = 0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 112541
Phép vị tự tâm O tỉ số k \(\left( {k \ne 0} \right)\)biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
\(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'}\)
B.
\(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)
C.
\(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'}\)
D.
\(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 112542
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B.
Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.
Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
D.
Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 24
Mã câu hỏi: 112543
Cho đường thẳng d:3x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm \(I\left( {1;2} \right)\), góc \( - {180^0}\) và phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)\)
A.
\(d':3x + y - 8 = 0\)
B.
\(d':x + y - 8 = 0\)
C.
\(d':2x + y - 8 = 0\)
D.
\(d':3x + 2y - 8 = 0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 112544
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B.
Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.
Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng
D.
Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
Câu 26
Mã câu hỏi: 112545
Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
A.
Phép vị tự.
B.
Phép đồng dạng, phép vị tự.
C.
Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D.
Phép dời dình, phép vị tự.
Câu 27
Mã câu hỏi: 112546
Cho phép tịnh tiến theo \(\vec v = \vec 0\), phép tịnh tiến \({T_{\vec v}}\) biến hai điểm phân biệt M và N thành hai điểm M' và N' . Khi đó:
A.
Điểm M trùng với điểm N
B.
Vectơ \(\overrightarrow {MN} \) là vectơ \(\vec 0\)
C.
Vectơ \(\overrightarrow {MM'} = \overrightarrow {NN'} = \vec 0\)
D.
\(\overrightarrow {MM'} = 0\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 112547
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;2)\) biến A thành điểm có tọa độ là:
A.
(3;1)
B.
(1;6)
C.
(3;7)
D.
(4;7)
Câu 29
Mã câu hỏi: 112548
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;2)\)?
A.
(3;1)
B.
(1;3)
C.
(4;7)
D.
(2;4)
Câu 30
Mã câu hỏi: 112549
Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M (x;y) ta có M' = f(M) sao cho M'(x';y') thỏa mãn x' = x + 2, y' = y - 3.
A.
f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2;3)\)
B.
f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 2;3)\)
C.
f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 2; - 3)\)
D.
f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2; - 3)\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Hùng Vương
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *