Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Hùng Vương

15/04/2022 - Lượt xem: 9
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 112520

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình \(\left( {m + 1} \right)\sin x - 2m\cos x + 2m - 1 = 0\) vô nghiệm là:

  • A. 15
  • B. - 15
  • C. 14
  • D. - 14
Câu 2
Mã câu hỏi: 112521

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(\left( {2m + 1} \right)\cos x + m - 1 = 0\)vô nghiệm.

  • A. 15
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 112522

Tìm m để phương trình \(\cos 2x - \cos x - m = 0\) có nghiệm

  • A. \(\dfrac{{ - 9}}{8} \le m \le 2\)
  • B. \(\dfrac{{ - 9}}{8} \le m \le 1\)
  • C. \(m \ge \dfrac{{ - 9}}{8}\)
  • D. \(\dfrac{{ - 5}}{8} \le m \le 2\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 112523

Phương trình \(\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3 = 0\) có nghiệm là:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{3} + k\pi \\x = - \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 112524

Cho phương trình \(cos3x – 4 cos2x + 3cos x – 4 = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên [0; 14]?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 6
Mã câu hỏi: 112525

Tập xác định của hàm số \(y = 2016{\tan ^{2017}}2x\) là

  • A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
  • B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{\pi }{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
  • C. \(D = \mathbb{R}\)
  • D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 112526

Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x - 3}} + 3{\sin ^2}x\)\(g\left( x \right) = \sin \sqrt {1 - x}\)). Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

  • A. Hai hàm số \(f\left( x \right);g\left( x \right)\) là hai hàm số lẻ
  • B. Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn; hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ.
  • C. Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ; hàm số \(g\left( x \right)\) là hàm số không chẵn không lẻ.
  • D. Cả hai hàm số \(f\left( x \right);g\left( x \right)\) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 8
Mã câu hỏi: 112527

Phương trình \(1 + \sin \,x\, - \,cos\,x - \sin 2x = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,\dfrac{\pi }{2}} \right)\)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 112528

Giải phương trình \({\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \cos 2x\)

  • A. \(x = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \)
  • B. \(x = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
  • C. \(x = k\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi\)
  • D. \(x = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 112529

Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì là

  • A. \(\pi \)
  • B. \(\dfrac{\pi }{4}\)
  • C. \(\dfrac{\pi }{3}\)
  • D. \(\dfrac{\pi }{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 112530

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\)

  • A. M = 2, m = -2  
  • B. M = 1,  m = 0
  • C. M = 4, m = -1
  • D. M = 2, m = -1
Câu 12
Mã câu hỏi: 112531

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x}\) là

  • A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
  • B. \(D = \mathbb{R}\)
  • C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
  • D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 112532

Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\)

  • A. \(\pi\)
  • B. \(3\pi\)
  • C. \(\dfrac{\pi }{3}\)
  • D. \(4\pi \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 112533

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

  • A. Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
  • B.  Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng. 
  • C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng. 
  • D. Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 112534

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi, x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\)

  • A. \(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)
  • B. \(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • C. \(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 112535

Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3\) có các nghiệm là:

  • A. \(x = {60^0} + k{180^0}\)
  • B. \(x = {75^0} + k{180^0}\)
  • C. \(x = {75^0} + k{60^0}\)
  • D. \(x = {25^0} + k{60^0}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 112536

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3\) là:

  • A. \( - \dfrac{\pi }{2}\)
  • B. \(- \dfrac{{5\pi }}{6}\)
  • C. \(- \dfrac{\pi }{6}\)
  • D. \(- \dfrac{{2\pi }}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 112537

Phương trình \(sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]\)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 19
Mã câu hỏi: 112538

Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:

  • A. \(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\)
  • B. \(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\)
  • C. \(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\)
  • D. \(x = {30^0}\) và \(x = {140^0}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 112539

Phương trình \(\sin (5x + \dfrac{\pi }{2}) = m - 2\) có nghiệm khi:

  • A. \(m \in \left[ {1;3} \right]\)
  • B. \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)
  • C. \(m \in R\)
  • D. \(m \in (1;3)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 112540

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(\cos x = 0\)?

  • A. \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\)
  • B. \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = - 1\)
  • C. \({\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}} = 0\)
  • D. \(\cot x = 0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 112541

Phép vị tự tâm O tỉ số k \(\left( {k \ne 0} \right)\)biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'}\)
  • B. \(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)
  • C. \(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'}\)
  • D. \(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 112542

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
  • B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
  • C. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
  • D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 24
Mã câu hỏi: 112543

Cho đường thẳng d:3x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm \(I\left( {1;2} \right)\), góc \( - {180^0}\)  và phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)\)

  • A. \(d':3x + y - 8 = 0\)
  • B. \(d':x + y - 8 = 0\)
  • C. \(d':2x + y - 8 = 0\)
  • D. \(d':3x + 2y - 8 = 0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 112544

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
  • B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
  • C. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng
  • D. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và  không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
Câu 26
Mã câu hỏi: 112545

Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:

  • A. Phép vị tự.
  • B. Phép đồng dạng, phép vị tự.
  • C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
  • D. Phép dời dình, phép vị tự.
Câu 27
Mã câu hỏi: 112546

Cho phép tịnh tiến theo \(\vec v = \vec 0\), phép tịnh tiến \({T_{\vec v}}\) biến hai điểm phân biệt M và N thành hai điểm M' và N' . Khi đó:

  • A. Điểm M trùng với điểm N
  • B. Vectơ \(\overrightarrow {MN} \) là vectơ \(\vec 0\)
  • C. Vectơ \(\overrightarrow {MM'} = \overrightarrow {NN'} = \vec 0\)
  • D. \(\overrightarrow {MM'} = 0\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 112547

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;2)\) biến A thành điểm có tọa độ là:

  • A. (3;1)
  • B. (1;6)
  • C. (3;7)
  • D. (4;7)
Câu 29
Mã câu hỏi: 112548

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;2)\)?

  • A. (3;1)
  • B. (1;3)
  • C. (4;7)
  • D. (2;4)
Câu 30
Mã câu hỏi: 112549

Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M (x;y) ta có M' = f(M) sao cho M'(x';y') thỏa mãn x' = x + 2, y' = y - 3.

  • A. f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2;3)\)
  • B. f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 2;3)\)
  • C. f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 2; - 3)\)
  • D. f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2; - 3)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ