Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
A.
Type 1chieu=array[1..200] of integer;
B.
Type 1chieu=array[1-200] of integer;
C.
Type mang1c=array(1..200) of integer;
D.
Type mang1c=array[1..200] of integer;
Câu 2
Mã câu hỏi: 138977
Trong ngôn ngữ lập trình pascal, với khai báo mảng A: array[1..100,1..100] of integer thì việc truy xuất đến các phần tử của mảng A như sau:
A.
A[i],[j]
B.
A[i;[j]
C.
A[i][j]
D.
A[i,j]
Câu 3
Mã câu hỏi: 138978
rong ngôn ngữ lập trình pascal, trong quá trình xuất dữ liệu của mảng hai chiều A gồm m dòng ,n cột. để các phần tử hiển thị đúng như mô hình của mảng hai chiều ta viết lệnh như sau:
A.
For i:=1 to m do For j:=1 to n do Write(A[i,i]:5);
B.
For i:=1 to m do Begin For j:=1 to n do Write(A[i,i]:5); End;
C.
For i:=1 to m do Begin For j:=1 to n do Writeln; End;
D.
For i:=1 to m do Begin For j:=1 to n do Write(A[i,i]:5); Writeln; End;
Câu 4
Mã câu hỏi: 138979
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
S:=0;
For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];
A.
Tính tổng các phần tử của mảng một chiều;
B.
In ra màn hình mảng A;
C.
Đếm số phần tử của mảng A;
D.
Đếm số phần tử chẳn của mảng A;
Câu 5
Mã câu hỏi: 138980
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
Begin
Tam:= A[i];
A[i]:=A[i+1];
A[i+1]:=Tam;
End.
A.
Thực hiện gán biến Tam bằng A[i];
B.
Thực hiện gán biến A[i] bằng A[i+1];
C.
Tráo đổi giá trị giữa A[i] và A[i+1];
D.
Tráo đổi giá trị giữa Tam và A[i+1];
Câu 6
Mã câu hỏi: 138981
Trong ngôn ngữ lập trình pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để giá trị i cũng tăng theo phần tử thứ i ta viết như sau:
A.
Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);
B.
Write(‘A[i]=’); readln(A[i]);
C.
Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]);
D.
Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);
Câu 7
Mã câu hỏi: 138982
Trong Pascal, để xuất các phần tử của mảng 2 chiều ta dùng mấy vòng For?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 8
Mã câu hỏi: 138983
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?
S:=0;
For i:=1 to N do If (A[i] mod 2 = 0) and (A[i]>10) then S:=S+1;
A.
tính tổng các phần tử chẳn lớn hơn 10;
B.
tính tổng các phần tử lẽ lớn hơn 10;
C.
đếm có bao nhiêu phần tử chẳn lớn hơn 10;
D.
đếm có bao nhiêu phần tử lẽ lớn hơn 10;
Câu 9
Mã câu hỏi: 138984
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?
D:=0;
For i:=1 to N do If (A[i] mod 2 <>0) and (A[i]<0) then D:=D+A[i];
A.
tính tổng các phần tử chẳn âm;
B.
tính tổng các phần tử âm;
C.
tính tổng các phần tử lẽ âm;
D.
đếm có bao nhiêu phần tử lẽ âm;
Câu 10
Mã câu hỏi: 138985
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để khai báo chiều cao (đơn vị tính là mét)của các học sinh trong lớp học ta sử dụng mảng 1 chiều a. cách khai báo nào đúng?
A.
a:array[1..100] of integer;
B.
a:array[1-100] of real;
C.
a:array[1..100] of char;
D.
a:array[1..100] of real;
Câu 11
Mã câu hỏi: 138986
Mảng a dưới đây chứa bao nhiêu phần tử ?
CONST
COLUMNS = 3; ROWS = 4;
VAR
a : ARRAY [ 0..COLUMNS + 1, 0..ROWS ] of INTEGER;
A.
25
B.
20
C.
16
D.
12
Câu 12
Mã câu hỏi: 138987
Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?
A.
Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER;
B.
Var mang : ARRAY[1...10] OF INTEGER;
C.
Var mang := ARRAY[0..10] of INTEGER;
D.
Var mang = ARRAY[0..10] : INTEGER;
Câu 13
Mã câu hỏi: 138988
Hãy chọn phương án ghép đúng . Biểu thức : 25 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :
A.
8.5
B.
15.0
C.
15.5
D.
8.0
Câu 14
Mã câu hỏi: 138989
Những biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE ?
A.
( 4 > 2 ) and not( 4 + 2 < 5 ) or ( 2 > 4 div 2 );
B.
( 20 > 19 ) and ( 2+11 <13 );
C.
( 3 < 5 ) or ( 4 + 2 < 5 ) and ( 2 < 4 div 2 );
D.
4 + 2 * ( 3 + 5 ) < 18 div 4 * 4 ;
Câu 15
Mã câu hỏi: 138990
Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal ?
A.
A + b := 10 ;
B.
a := 10 ;
C.
cdef := 50 ;
D.
a := a*2 ;
Câu 16
Mã câu hỏi: 138991
Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ?
A.
Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng;
B.
Dùng để quản lí kích thước của mảng;
C.
Dùng để khai báo;
D.
Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;
Câu 17
Mã câu hỏi: 138992
Cho khai báo sau :
Var a : array[0..16] of integer ;
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?
A.
for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
B.
for k:= 0 to 15 do write(a[k]);
C.
for k := 16 down to 0 write(a[k]);
D.
for k := 1 to 16 do write(a[k]);
Câu 18
Mã câu hỏi: 138993
Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :
Var a : array[0..50] of real ;
....
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A.
Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
B.
Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
C.
Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
D.
Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
Câu 19
Mã câu hỏi: 138994
Cho khai báo mảng như sau :
Var m : array[0..10] of integer ;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?
A.
A[9];
B.
a(10);
C.
a(9);
D.
a[10];
Câu 20
Mã câu hỏi: 138995
Đọan chương trình sau thực hiện việc gì?
T:=0;
For i:=1 to N do T:= T+A[i];
A.
Tính tổng các phần tử của mảng A
B.
Đếm số phần tử mảng A
C.
Tính tổng các phần tử giá trị T
D.
Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên.
Câu 21
Mã câu hỏi: 138996
Cho đoạn chương trình:
Kq:=0;
For i:=1 to 5 do Kq:=Kq*i;
Kết quả sau khi chạy là :
A.
0
B.
120
C.
60
D.
20
Câu 22
Mã câu hỏi: 138997
Cho mảng A với N=5 gồm các phần tử 4 8 3 6 5 và đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to N do
If (a[i] mod 3=0) then
S:=S+a[i];
Sau khi chạy, S có giá trị là :
A.
9
B.
6
C.
18
D.
0
Câu 23
Mã câu hỏi: 138998
If a=> 0 then
a:=1;
Else
a:=2
Đoạn chương trình trên có mấy lỗi:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 24
Mã câu hỏi: 138999
Giả sử có mảng 2 chiều sau khi nhập như sau:
5 9
4 3
Và đoạn lệnh:
S:=0;
For i:=1 to 2 do
For j:=1 to 2 do
If i=j then S:=S+a[i,j];
Sau khi chạy,S có giá trị là :
A.
8
B.
13
C.
21
D.
4
Câu 25
Mã câu hỏi: 139000
Giả sử x:=a/b thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào sau đây:
A.
Real
B.
integer
C.
word
D.
Byte
Câu 26
Mã câu hỏi: 139001
Xét biểu thức lôgic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Kiểm tra n có chia hết cho 2 không
B.
Kiểm tra xem n có là một số dương không
C.
Kiểm tra xem n có là số dương chẵn không
D.
Kiểm tra n là một số nguyên chẵn không
Câu 27
Mã câu hỏi: 139002
Cho biểu thức: (15 mod 2)+ 2 . Giá trị của biểu thức là:
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
Câu 28
Mã câu hỏi: 139003
Làm cho giá trị bằng bình phương của x là
A.
sqrt(x);
B.
sqr(x);
C.
abs(x);
D.
exp(x);
Câu 29
Mã câu hỏi: 139004
Trong NN lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì
A.
Chia lấy phần nguyên
B.
Chia lấy phần dư
C.
Làm tròn số
D.
Thực hiện phép chia
Câu 30
Mã câu hỏi: 139005
Để biểu diễn \( \sqrt{x^3}\), ta có thể viết?
A.
SQRT(x*x)*x
B.
SQR(x*x*x)
C.
SQR(SQRT(X)*X)
D.
SQRT(x*x*x)
Câu 31
Mã câu hỏi: 139006
Khai báo 3 biến A,B,C nào sau đây đúng cú pháp trong Pascal?
A.
VAR A; B; C: Byte;
B.
VAR A; B; C Byte
C.
VAR A B C: Byte;
D.
VAR A, B, C: Byte;
Câu 32
Mã câu hỏi: 139007
Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ?
A.
Write(M:5);
B.
Writeln(M:2);
C.
Writeln(M:2:5);
D.
Write(M:5:2);
Câu 33
Mã câu hỏi: 139008
Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A.
Baitap
B.
Program
C.
Real
D.
Vidu
Câu 34
Mã câu hỏi: 139009
Để khai báo biến, trong Pascal ta sử dụng từ khóa nào?
A.
BEGIN
B.
VAR
C.
CONST
D.
USES
Câu 35
Mã câu hỏi: 139010
Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?
A.
Byte
B.
Word
C.
Longint
D.
Integer
Câu 36
Mã câu hỏi: 139011
Kết quả của biểu thức sqr((ABS(23-30) mod 4) ) là?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
9
Câu 37
Mã câu hỏi: 139012
Biểu thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là mấy?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38
Mã câu hỏi: 139013
Đâu là lệnh gán đúng?
A.
X:Y;
B.
X=Y;
C.
X;=Y;
D.
X:=Y;
Câu 39
Mã câu hỏi: 139014
Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a,b ta dùng lệnh?
A.
Writeln(a,b);
B.
Readln(a,b);
C.
Write(a;b);
D.
Readln(a;b);
Câu 40
Mã câu hỏi: 139015
Để đưa thông tin ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào?
A.
Read
B.
Real
C.
Readln
D.
Writeln
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Tin học 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Mai Kính
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *