Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Tin học 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Mai Kính

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 138976

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. Type 1chieu=array[1..200] of integer;
  • B. Type 1chieu=array[1-200] of integer;
  • C. Type mang1c=array(1..200) of integer;
  • D. Type mang1c=array[1..200] of integer;
Câu 2
Mã câu hỏi: 138977

Trong ngôn ngữ lập trình pascal, với khai báo mảng A: array[1..100,1..100] of integer thì việc truy xuất đến các phần tử của mảng A như sau:

  • A. A[i],[j]
  • B. A[i;[j]
  • C. A[i][j]
  • D. A[i,j]
Câu 3
Mã câu hỏi: 138978

rong ngôn ngữ lập trình pascal, trong quá trình xuất dữ liệu của mảng hai chiều  A gồm m dòng ,n cột. để các phần tử hiển thị đúng như mô hình của mảng hai chiều ta viết lệnh như sau:

  • A. For i:=1 to m do       For j:=1 to n do Write(A[i,i]:5);
  • B. For i:=1 to m do            Begin                  For j:=1 to n do Write(A[i,i]:5);                         End;
  • C. For i:=1 to m do          Begin           For j:=1 to n do Writeln;                 End;
  • D. For i:=1 to m do         Begin          For j:=1 to n do Write(A[i,i]:5);          Writeln;          End;
Câu 4
Mã câu hỏi: 138979

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0;

For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];

  • A. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều;
  • B. In ra màn hình mảng A;
  • C. Đếm số phần tử của mảng A;
  • D. Đếm số phần tử chẳn của mảng A;
Câu 5
Mã câu hỏi: 138980

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

Begin

      Tam:= A[i];

      A[i]:=A[i+1];

      A[i+1]:=Tam;

End.

  • A. Thực hiện gán biến Tam bằng A[i];
  • B. Thực hiện gán biến A[i] bằng A[i+1];
  • C. Tráo đổi giá trị giữa A[i] và A[i+1];
  • D. Tráo đổi giá trị giữa Tam và A[i+1];
Câu 6
Mã câu hỏi: 138981

Trong ngôn ngữ lập trình pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để giá trị i cũng tăng theo phần tử thứ i ta viết như sau:

  • A. Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);
  • B. Write(‘A[i]=’); readln(A[i]);
  • C. Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]);
  • D. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);
Câu 7
Mã câu hỏi: 138982

Trong Pascal, để xuất các phần tử của mảng 2 chiều ta dùng mấy vòng For?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 138983

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?

S:=0;

For i:=1 to N do If  (A[i] mod 2 = 0) and (A[i]>10) then S:=S+1;

  • A. tính tổng các phần tử chẳn lớn hơn 10;
  • B. tính tổng các phần tử lẽ lớn hơn 10;
  • C. đếm có bao nhiêu phần tử chẳn lớn hơn 10;
  • D. đếm có bao nhiêu phần tử lẽ lớn hơn 10;
Câu 9
Mã câu hỏi: 138984

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?

D:=0;

For i:=1 to N do If  (A[i] mod 2 <>0) and (A[i]<0) then D:=D+A[i];

  • A. tính tổng các phần tử chẳn âm;
  • B. tính tổng các phần tử âm;
  • C. tính tổng các phần tử lẽ âm;
  • D. đếm có bao nhiêu phần tử lẽ âm;
Câu 10
Mã câu hỏi: 138985

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để khai báo chiều cao (đơn vị tính là mét)của các học sinh trong lớp học ta sử dụng mảng 1 chiều a. cách khai báo nào đúng?

  • A. a:array[1..100] of integer;
  • B. a:array[1-100] of real;
  • C. a:array[1..100] of char;
  • D. a:array[1..100] of real;
Câu 11
Mã câu hỏi: 138986

Mảng a dưới đây chứa bao nhiêu phần tử ?

CONST

        COLUMNS = 3;              ROWS = 4;

VAR     

         a : ARRAY [ 0..COLUMNS + 1, 0..ROWS ] of  INTEGER;

  • A. 25
  • B. 20
  • C. 16
  • D. 12
Câu 12
Mã câu hỏi: 138987

Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?

  • A. Var  mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER;
  • B. Var  mang : ARRAY[1...10]  OF INTEGER;
  • C. Var  mang := ARRAY[0..10] of INTEGER;
  • D. Var   mang = ARRAY[0..10] : INTEGER;
Câu 13
Mã câu hỏi: 138988

Hãy chọn phương án ghép đúng . Biểu thức : 25 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :

  • A. 8.5
  • B. 15.0
  • C. 15.5
  • D. 8.0
Câu 14
Mã câu hỏi: 138989

Những biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE ?

  • A. ( 4 > 2 ) and  not( 4 + 2 < 5 ) or ( 2 > 4 div 2 );
  • B. ( 20 > 19 ) and ( 2+11 <13 );
  • C. ( 3 < 5 ) or ( 4 + 2 < 5 ) and ( 2 < 4 div 2 );
  • D. 4 + 2 * ( 3 + 5 ) < 18 div 4 * 4 ;
Câu 15
Mã câu hỏi: 138990

Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal ?

  • A. A + b := 10 ;
  • B. a := 10 ;
  • C. cdef := 50 ;
  • D. a := a*2 ;
Câu 16
Mã câu hỏi: 138991

Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ?

  • A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng;
  • B. Dùng để quản lí kích thước của mảng;
  • C. Dùng để khai báo;
  • D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;
Câu 17
Mã câu hỏi: 138992

Cho khai báo sau :

    Var  a : array[0..16] of integer ;

Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?

  • A. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
  • B. for k:= 0 to 15 do write(a[k]);
  • C. for k := 16 down  to 0 write(a[k]);
  • D. for k := 1 to 16 do write(a[k]);
Câu 18
Mã câu hỏi: 138993

Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :

Var a : array[0..50] of real ;

....

k := 0 ;

for i := 1 to 50 do

if a[i] > a[k] then k := i ;

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?

  • A. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
  • B. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
  • C. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
  • D. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
Câu 19
Mã câu hỏi: 138994

Cho khai báo mảng như sau :

Var m : array[0..10] of integer ;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ? 

  • A. A[9];
  • B. a(10);
  • C. a(9);
  • D. a[10];
Câu 20
Mã câu hỏi: 138995

Đọan chương trình sau thực hiện việc gì?

T:=0;

For i:=1 to N do T:= T+A[i];

  • A. Tính tổng các phần tử của mảng A
  • B. Đếm số phần tử mảng A
  • C. Tính tổng các phần tử giá trị T
  • D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên.
Câu 21
Mã câu hỏi: 138996

Cho đoạn chương trình:

Kq:=0;

For i:=1 to 5 do  Kq:=Kq*i;

Kết quả sau khi chạy là :

  • A. 0
  • B. 120
  • C. 60
  • D. 20
Câu 22
Mã câu hỏi: 138997

Cho mảng A  với N=5 gồm các phần tử  4 8 3 6 5 và đoạn chương trình:

S:=0;

For i:=1 to N do

    If (a[i] mod 3=0) then

           S:=S+a[i];

Sau khi chạy, S có  giá trị là :

  • A. 9
  • B. 6
  • C. 18
  • D. 0
Câu 23
Mã câu hỏi: 138998

If  a=> 0  then

           a:=1;

       Else

           a:=2

Đoạn chương trình trên có mấy lỗi:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 24
Mã câu hỏi: 138999

Giả sử có mảng 2 chiều sau khi nhập như sau:     

           5    9

           4    3

Và đoạn lệnh:

S:=0;

For i:=1 to 2 do

    For j:=1 to 2 do

           If i=j then S:=S+a[i,j];

Sau khi chạy,S có giá trị là :

  • A. 8
  • B. 13
  • C. 21
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 139000

Giả sử x:=a/b thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào sau đây:

  • A. Real
  • B. integer
  • C. word  
  • D. Byte
Câu 26
Mã câu hỏi: 139001

Xét biểu thức lôgic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không     
  • B. Kiểm tra xem n có là một số dương không
  • C. Kiểm tra xem n có là số dương chẵn không      
  • D. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn không
Câu 27
Mã câu hỏi: 139002

Cho biểu thức: (15 mod 2)+ 2 . Giá trị của biểu thức là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6
Câu 28
Mã câu hỏi: 139003

Làm cho giá trị bằng bình phương của x là

  • A. sqrt(x);         
  • B. sqr(x);  
  • C. abs(x);   
  • D. exp(x);
Câu 29
Mã câu hỏi: 139004

Trong NN lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì

  • A. Chia lấy phần nguyên
  • B. Chia lấy phần dư
  • C. Làm tròn số
  • D. Thực hiện phép chia
Câu 30
Mã câu hỏi: 139005

Để biểu diễn \( \sqrt{x^3}\), ta có thể viết?

  • A. SQRT(x*x)*x
  • B. SQR(x*x*x)
  • C. SQR(SQRT(X)*X)
  • D. SQRT(x*x*x)
Câu 31
Mã câu hỏi: 139006

Khai báo 3 biến A,B,C nào sau đây đúng cú pháp trong Pascal?

  • A. VAR A; B; C: Byte;
  • B. VAR A; B; C Byte
  • C. VAR A  B  C: Byte;
  • D. VAR A, B, C:  Byte;
Câu 32
Mã câu hỏi: 139007

Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ?

  • A. Write(M:5);
  • B. Writeln(M:2);
  • C. Writeln(M:2:5);
  • D. Write(M:5:2);
Câu 33
Mã câu hỏi: 139008

Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

  • A. Baitap
  • B. Program
  • C. Real
  • D. Vidu
Câu 34
Mã câu hỏi: 139009

Để khai báo biến, trong Pascal ta sử dụng từ khóa nào?

  • A. BEGIN
  • B. VAR
  • C. CONST
  • D. USES
Câu 35
Mã câu hỏi: 139010

Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?

  • A. Byte
  • B. Word
  • C. Longint
  • D. Integer
Câu 36
Mã câu hỏi: 139011

Kết quả của biểu thức sqr((ABS(23-30) mod 4) ) là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 9
Câu 37
Mã câu hỏi: 139012

Biểu thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là mấy?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 139013

Đâu là lệnh gán đúng?

  • A. X:Y;
  • B. X=Y;
  • C. X;=Y;
  • D. X:=Y;
Câu 39
Mã câu hỏi: 139014

Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a,b ta dùng lệnh?

  • A. Writeln(a,b);
  • B. Readln(a,b);
  • C. Write(a;b);
  • D. Readln(a;b);
Câu 40
Mã câu hỏi: 139015

Để đưa thông tin ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào?

  • A. Read
  • B. Real
  • C. Readln
  • D. Writeln

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ