Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Sinh lớp 12 năm 2018 Trường THPT Phan Ngọc Hiển

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 189833

Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau:  UUU - Phe; XXG - Pro;  XAU - His; GXX - Ala; AAG - Lys; UAX - Tyr; GAA: Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi  khuẩn E.coli có trình tự các nuclêôtit là 5'GTAXTTAAAGGXTTX 3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 5 axit amin thì trình tự của 5 axit amin đó là

  • A.  Tyr - Lys - Phe - Ala - Glu
  • B.  Lys - Pro - Phe -  Glu -  His
  • C.  Glu - Ala - Phe - Lys - Tyr
  • D. His - Glu - Phe - Pro - Lys
Câu 2
Mã câu hỏi: 189834

Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

(1) Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.                        

(2) Số liên kết hiđrô của gen là 4050.

(3) Mạch 2 của gen có T = 2A.                        

(4) Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 1/3.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 189835

Khi nào thì cụm gen cấu trúc (Z, Y, A) trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?

  • A. Khi prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành
  • B. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ
  • C. Khi môi trường tế bào có lactôzơ
  • D. Khi môi trường tế bào không có lactôzơ
Câu 4
Mã câu hỏi: 189836

Dịch mã là quá trình

  • A. tổng hợp ARN
  • B.  tự tái bản
  • C.  tổng hợp chuỗi polipeptit
  • D.  nhân đôi ADN
Câu 5
Mã câu hỏi: 189837

Guanin dạng hiếm (G*) liên kết với Timin trong nhân đôi ADN gây đột biến

  • A.  thay thế cặp A - T bằng T – A
  • B. thay thế cặp G - X bằng X – G
  • C. thay thế cặp G - X bằng A – T
  • D. thay thế cặp X - G bằng A – T
Câu 6
Mã câu hỏi: 189838

Khi nói về thể đa bội, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Thể tự đa bội phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật
  • B. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể tự đa bội lẻ.
  • C. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển mạnh, chống chịu tốt
  • D. Các thể đa bội lẻ vẫn có khả năng sinh sản bình thường
Câu 7
Mã câu hỏi: 189839

Trường hợp cơ thể sinh vật có thêm một NST trong cặp NST tương đồng nào đó, di truyền học gọi là

  • A. thể tứ bội
  • B.  thể ba nhiễm
  • C. thể bốn nhiễm
  • D.  thể tam bội
Câu 8
Mã câu hỏi: 189840

Khi nói về cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, thành phần cấu tạo của một nuclêôxôm gồm

  • A. đoạn ADN dài 146 nucleotit và 8 phân tử histôn
  • B. đoạn ADN dài 146 cặp nucleotit và 8 phân tử histôn
  • C. đoạn ADN dài 164 cặp nucleotit và 8 phân tử histôn
  • D. đoạn ADN dài 164 cặp nucleotit và 18 phân tử histôn
Câu 9
Mã câu hỏi: 189841

Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử
  • B. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái
  • C. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
  • D. Các gen ngoài nhân được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào
Câu 10
Mã câu hỏi: 189842

Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là

  • A.  tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
  • B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin
  • C.  tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
  • D. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin
Câu 11
Mã câu hỏi: 189843

Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết,  phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 50% ruồi cái mắt đỏ: 25% ruồi đực mắt đỏ: 25% ruồi đực mắt trắng?

  • A.   XAXA x XaY
  • B. XAXa x XaY
  • C. XaXa x XAY
  • D. XAXx XAY
Câu 12
Mã câu hỏi: 189844

Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể

  • A. có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể và làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
  • B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong quá trình giảm phân
  • C. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
  • D.  là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
Câu 13
Mã câu hỏi: 189845

Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng khởi động là nơi

  • A. prôtêin ức chế liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
  • B.  mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
  • C. chứa thông tin mã hóa axit amin trong phân tử prôtêin
  • D. ARN - pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
Câu 14
Mã câu hỏi: 189846

So với đột biến nhiễm sắc thể thì đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hoá vì

  • A. đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi
  • B. alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích luỹ các gen đột biến qua các thế hệ
  • C. đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật
  • D. các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ
Câu 15
Mã câu hỏi: 189847

Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li khác tỉ lệ 1:2:1? Đáp án đúng là

(1) AAAa × AAAa.                                           (2) Aaaa × Aaaa.         

(3) AAaa × AAAa.                                            (4) AAaa × Aaaa.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 189848

Đột biến loại nào tạo nên hội chứng trẻ sơ sinh có tiếng khóc như mèo kêu?

  • A. Đảo đoạn NST số 5
  • B. Mất đoạn NST số 5
  • C. Lặp đoạn NST số 5
  • D. Chuyển đoạn NST số 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 189849

Ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng. Giả sử khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản nói trên được F1, cho F1 giao phối với cá thể khác F2 thu được kết quả: 21% thấp-tròn và 4% thấp-bầu dục.  Cho biết quá trình giảm phân tạo noãn và tạo hạt phấn diễn ra giống nhau, hãy xác định kiểu gen của F1 và tần số trao đổi chéo f giữa các gen?

  • A. Ab/aB, f = 40%
  • B. AB/ab, f = 20%
  • C.  AB/ab, f = 40%
  • D. AB/aB, f = 20%
Câu 18
Mã câu hỏi: 189850

Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là sự

  • A. mềm dẻo của kiểu gen
  • B. mềm dẻo của kiểu hình
  • C.  thích nghi kiểu hình
  • D. tự điều chỉnh của kiểu gen
Câu 19
Mã câu hỏi: 189851

Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn, hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Cho cặp bố mẹ có kiểu gen AaBb x aabb tỉ lệ kiểu hình xuất hiện ở F1 là

  • A. 9 hạt vàng trơn: 3 hạt xanh trơn: 3 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
  • B. 3 hạt vàng trơn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
  • C. 1 hạt vàng trơn: 1 hạt xanh trơn: 1 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
  • D. 3 hạt vàng trơn: 1 hạt xanh trơn: 3 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
Câu 20
Mã câu hỏi: 189852

Điều hòa hoạt động gen là điều hòa

  • A. hoạt động nhân đôi ADN
  • B. quá trình phiên mã
  • C. quá trình dịch mã
  • D. lượng sản phẩm của gen
Câu 21
Mã câu hỏi: 189853

Gen đa hiệu là hiện tượng

  • A. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng
  • B. mỗi gen quy định 1 tính trạng
  • C. một gen chi phối nhiều tính trạng
  • D. một gen có nhiều alen
Câu 22
Mã câu hỏi: 189854

Các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng và trội hoàn toàn. Cho 4 phép lai:

(1) \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{AB}}}} \,\,\\ {\rm{ ab}} \end{array}\)\(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{AB}}}} \,\,\\ {\rm{ ab}} \end{array}\) ;    (2) \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{AB}}}} \,\,\\ {\rm{ ab}} \end{array}\)  x \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{ab}}}} \,\,\\ {\rm{ab}} \end{array}\) ;       (3) \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{Ab}}}} \,\,\\ {\rm{aB}} \end{array}\) x \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{Ab}}}} \,\,\\ {\rm{aB}} \end{array}\) ;        (4): \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{AB}}}} \,\,\\ {\rm{ ab}} \end{array}\) x \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{Ab}}}} \,\,\\ {\rm{aB}} \end{array}\)         

Có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?

 
  • A. 1
     
  • B. 2
     
  • C. 3
     
  • D. 4
     
Câu 23
Mã câu hỏi: 189855

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

(2) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hóa.

(3) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.

(4) Ðột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen cấu trúc.     

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 189856

Cơ chế phát sinh thể lệch bội chủ yếu là do

  • A.  các cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào
  • B. một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong nguyên phân
  • C. sự tổ hợp không bình thường giữa các loại giao tử trong thụ tinh
  • D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân
Câu 25
Mã câu hỏi: 189857

Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?

  • A. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập
  • B.  Làm giảm biến dị tổ hợp
  • C. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST
  • D. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể
Câu 26
Mã câu hỏi: 189858

Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do

  • A. hai cặp nhân tố di truyền quy định
  • B. hai nhân tố di truyền khác lọai quy định
  • C. một cặp nhân tố di truyền quy định
  • D. một nhân tố di truyền quy định
Câu 27
Mã câu hỏi: 189859

Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen gồm:

1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết
2. Lai các dòng thuần chủng khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai

Trình tự các bước Men Đen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: 

  • A. 1,2,3,4
  • B. 2,3,4,1
  • C. 3,2,4,1
  • D. 2,1,3,4
Câu 28
Mã câu hỏi: 189860

Trong quá trình nhân đôi của ADN NST diễn ra trong pha: 

  • A.  M của chu kỳ tế bào
  • B.  S của chu kỳ tế bào
  • C. G1 của chu kỳ tế bào
  • D. G2 của chu kỳ tế bào
Câu 29
Mã câu hỏi: 189861

Cho P: aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỷ lệ kiểu hình ở con lai: A - bbD - eeff là: 

  • A. 1/4
  • B. 1/8
  • C. 1/16
  • D. 3/32
Câu 30
Mã câu hỏi: 189862

Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng một cặp A - T thì số liên kết hidro sẽ: 

  • A. Tăng 1
  • B. Tăng 2
  • C. Giảm 1
  • D. Giảm 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ