Một phân tử mARN gồm có ba loại nucleotit G, X và U thì số loại bộ ba mã hóa axit amin là:
A.
8 loại
B.
27 loại
C.
36 loại
D.
24 loại
Câu 2
Mã câu hỏi: 189904
Bộ ba mở đầu trên mARN ở sinh vật nhân thực là:
A.
AUG mã hóa axit amin foocmin metionin
B.
AGU mã hóa axit amin metionin
C.
AUG mã hóa axit amin metionin
D.
AUG mã hóa axit amin foocmoin metionin
Câu 3
Mã câu hỏi: 189905
Bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình dịch mã:
A.
UUA, UAG và UGG
B.
UAA, UGG và UGA
C.
UGG, UGA và UAG
D.
UAG, UGA và UAA
Câu 4
Mã câu hỏi: 189906
Tự đa bội là:
A.
Là sự thay đổi số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp NST
B.
Là sự thay đổi số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST
C.
Là hiện tượng làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội cuả loài và lớn hơn 2n
D.
Là hiện tượng làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội khác loài và lớn hơn 2n
Câu 5
Mã câu hỏi: 189907
Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 18. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì thể 1 kép, số nhiễm sắc trong tế bào đột biến là:
A.
16
B.
17
C.
19
D.
26
Câu 6
Mã câu hỏi: 189908
Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc thể một (2n - 1)?
A.
Hội chứng AIDS
B.
Hội chứng Đao
C.
Hội chứng Tơcnơ
D.
Hội chứng Claiphentơ
Câu 7
Mã câu hỏi: 189909
Cho các nhận định sau: 1. Ở sinh vật nhân thực mỗi NST thường chứa nhiều phân tử ADN. 2. Ở sinh vật nhân thực mỗi tế bào thường chứa nhiều NST. 3. Ở sinh vật nhân sơ trong tế bào chưa có NST. 4. Đột biến cấu trúc dạng đảo đoạn NST sẽ làm thay đổi kích thước NST. 5. Đột biến cấu trúc NST thường làm hỏng các gen, làm mất cân bằng gen và tái cấu trúc lại các gen trên NST nên thường gây hại cho thể đột biến. Số nhận định đúng là:
A.
3
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 8
Mã câu hỏi: 189910
Phiên mã là quá trình:
A.
Tổng hợp ARN
B.
Tổng hợp chuỗi polipeptit
C.
Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D.
Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
Câu 9
Mã câu hỏi: 189911
Bệnh bạch tạng do alen lặn nằm trên NST thường quy định. Trong một gia đình, bố mẹ không mắc bệnh nhưng có gen bệnh ở trạng thái tiềm ẩn, xác xuất sinh con không mắc bệnh bạch tạng là :
A.
75%
B.
0%
C.
25%
D.
50%
Câu 10
Mã câu hỏi: 189912
Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A.
Chuyển đoạn
B.
Lặp đoạn
C.
Mất đoạn
D.
Đảo đoạn
Câu 11
Mã câu hỏi: 189913
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vùng vận hành của operon Lac?
A.
Vùng vận hành cũng được phiên mã ra mARN để điều hòa quá trình tổng hợp protein
B.
Vùng vận hành nằm ở đầu 3’ của mạch mang mã gốc của gen
C.
Vùng vận hành có vùng trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản quá trình phiên mã.
D.
Vùng vận hành là một vùng trình tự nucleotit đặc biệt thuộc vùng điều hòa của operon Lac
Câu 12
Mã câu hỏi: 189914
Gen A bị đột biến thành a. Chiều dài của gen bằng nhau và bằng 4080A0. Gen A có A-G =20% tổng số nucleotit của gen. Gen a có 2758 liên kết hidro. Gen bị đột biến dạng gì?
A.
Thay thế 2 cặp A - T bằng 2 cặp G-X
B.
Thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G-X
C.
Thay thế 3 cặp G - X bằng 3 cặp A-T
D.
Thay thế 2 cặp G - X bằng 2 cặp A-T
Câu 13
Mã câu hỏi: 189915
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là:
A.
112
B.
224
C.
448
D.
336
Câu 14
Mã câu hỏi: 189916
Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được dịch mã khi 3 loại nuclêôtit được sử dụng là:
A.
G, A, X
B.
G, A, U
C.
A, U, X
D.
A, T, G
Câu 15
Mã câu hỏi: 189917
Hội chứng Đao là loại hội chứng bệnh:
A.
Do có 3 NST ở cặp thứ 21, ở nam hay nữ, mắt một mí, hai mắt sếch, si đần vô sinh
B.
Do có 3 NST giới tính, ở nam hay nữ, mắt một mí, hai mắt sếch, si đần vô sinh
C.
Ở nam, do có 3 NST 21, tay chân dài, tinh hoàn teo, si đần vô sinh
D.
Cặp NST số 21 có 3 chiếc, nữ lùn cổ ngắn, mắt một mí, hai mắt sếch,cơ quan sinh dục kém phát triển, si đần, vô sinh
Câu 16
Mã câu hỏi: 189918
Hình vẽ sau đây minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) là kí hiệu các quá trình của cơ chế này. Phân tích hình này, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Thông qua 2 cơ chế di truyền trên mà thông tin di truyền được biểu hiện thành tính trạng
B.
(1) và (2) đều chung một hệ enzim
C.
(1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D.
Hình trên minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào
Câu 17
Mã câu hỏi: 189919
Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, dạng sợi siêu xoắn có đường kính là:
A.
300nm
B.
250nm
C.
1400nm
D.
700nm
Câu 18
Mã câu hỏi: 189920
D là alen trội quy định hoa đỏ và d là alen lặn quy định hoa trắng, Cho Dd x Dd thì kiểu hình và kiểu gen của đời sau như thế nào?
A.
75% hoa đỏ : 25% hoa trắng ; 1dd : 2Dd : 1DD
B.
100% hoa đỏ ; 100% Dd
C.
25% hoa đỏ : 75 hoa trắng ; 1DD : 2 Dd : dd
D.
50 % hoa đỏ : 50% hoa trắng ; 1DD : 1dd
Câu 19
Mã câu hỏi: 189921
Một gen có chiều dài 2601 angtrong, gen sao mã cần môi trường cung cấp 3060 nucleotit tự do. Vậy gen sao mã bao nhiêu lần?
A.
2 lần
B.
4 lần
C.
3 lần
D.
5 lần
Câu 20
Mã câu hỏi: 189922
Quá trình xoắn nhiều bậc của NST ở sinh vật nhân thực theo thứ tự nào sau đây?
A.
Nucleoxom → cromatit → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → NST kép
B.
Nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → cromatic → NST kép
C.
Nucleoxom → sợi cơ bản → cromatit → sợi nhiễm sắc → NST kép
D.
Sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nucleoxom → cromatit → NST kép
Câu 21
Mã câu hỏi: 189923
Gen A dài 5100 A0, có hiệu số giữa A và 1 nucleotit khác là 10% tổng số nucleotit của gen. Gen bị đột biến điểm thành gen a có số liên kết hidro giảm đi 2 liên kết so với gen A ban đầu.Tính số nucleotit từng loại của gen a.
A.
A = T = 899 ; G = X = 600
B.
A = T = 900 ; G = X = 600
C.
A = T = 600 ; X = G = 900
D.
A = T = 600 ; X = G = 899
Câu 22
Mã câu hỏi: 189924
Quá trình tự nhân đôi của ADN gồm 3 bước theo thứ tự là:
A.
Tháo xoắn - tổng hợp mạch mới - hoàn thành
B.
Tổng hợp mạch mới - tháo xoắn - hoàn thành
C.
Tháo xoắn - tổng hợp mạch mới - tách đôi
D.
Tách đôi - tháo xoắn - tổng hợp mạch mới
Câu 23
Mã câu hỏi: 189925
Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?
A.
Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
B.
Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN
C.
Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5'→3' trên phân tử mARN
D.
Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin
Câu 24
Mã câu hỏi: 189926
Phép lai nào dưới đây là phép lai thuận nghịch?
A.
♂AA x ♀ aa và ♂ aa x ♀ AA
B.
♂AA x ♀ aa và ♂ Aa x ♀ Aa
C.
♂AA x ♀ AA và ♂ aa x ♀ aa
D.
♂AA x ♀ aa và ♂ Aa x ♀ aa
Câu 25
Mã câu hỏi: 189927
Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng? (1)Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. (2)Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. (3)Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit (4)Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến (5)Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường
A.
(2), (4), (5)
B.
(1), (4), (5)
C.
(3), (4), (5)
D.
(1), (3), (5)
Câu 26
Mã câu hỏi: 189928
Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nucleotit được phiên mã từ một gen có đoạn mạch gốc 3’TAXTTAGXTXGA5’ là:
A.
AXGTTAGXTXGA
B.
AUGAATXGAGXT
C.
AUGAAUXGAGXU
D.
AXGUUAGXUXGA
Câu 27
Mã câu hỏi: 189929
Ở ruồi giấm, phân tử prôtêin biểu hiện tính trạng đột biến mắt trắng so với phân tử protein biểu hiện tính trạng mắt đỏ kém một axit amin và có hai axit amin mới. Những biến đổi xảy ra trong gen qui định mắt đỏ là:
A.
mất 2 cặp nuclêôtit nằm trong hai bộ ba mã hoá kế tiếp nhau
B.
mất 3 cặp nuclêôtit nằm trong hai bộ ba mã hoá kế tiếp nhau
C.
mất 3 cặp nuclêôtit nằm gọn trong một bộ ba mã hoá
D.
mất 3 cặp nuclêôtit nằm trong ba bộ ba mã hoá kế tiếp nhau
Câu 28
Mã câu hỏi: 189930
Sơ đồ sau đây minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc NST nào? (1): ABCD*EFGH →ABGFE*DCH (2) : ABCD*EFGH → AD*EFGBCH
A.
(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B.
(1) và (2) đều đảo đoạn chứa tâm động
C.
(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) đảo đoạn không chứa tâm động
D.
(1) chuyển đoạn không chứa tâm động - (2) chuyển đoạn trong một NST
Câu 29
Mã câu hỏi: 189931
Cơ chế phát sinh các giao tử (n +1) và giao tử (n - 1) là:
A.
Do một cặp NST không phân ly ở quá trình giảm phân
B.
Do một hoặc một số cặp NST không phân ly trong quá trình giảm phân
C.
Do một cặp NST không nhân đôi trong giảm phân
D.
Tất cả các cặp NST không phân ly trong quá trình phân bào
Câu 30
Mã câu hỏi: 189932
Nhận định đúng khi nói về hậu quả của đột biến cấu trúc NST?
A.
Làm mất cân bằng hệ gen, ảnh hưởng đến sự biểu hiện tính trạng, có thể gây chết, giảm sức sống, giảm hoặc mất khả năng sinh sản
B.
Làm cho số lượng NST trong tế bào tăng hay giảm và hàm lượng ADN tăng nên quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ
C.
Làm thay đổi số lượng gen, thành phần gen và vị trí các gen trên NST, làm thay đổi hình dạng và kích thước NST
D.
Ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chéo, quá trình nhân đôi của NST
Câu 31
Mã câu hỏi: 189933
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền: (1) là mã bộ 3 (2) gồm 62 bộ ba (3) có 3 mã kết thúc (4) được dùng trong quá trình phiên mã (5) mã hóa 25 loại axit amin (6) mang tính thoái hóa A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 32
Mã câu hỏi: 189934
Nguyên tắc bổ sung trong cơ chế nhân đôi ADN là:
A.
G liên kết với X, A liên kết với T
B.
U liên kết T, A liên kết với U và G liên kết với X
C.
A liên kết với U, T liên kết A và G liên kết với X
D.
A liên kết với U và G liên kết với X
Câu 33
Mã câu hỏi: 189935
Màu lông ở trâu do một cặp gen quy định. Một trâu đực lông trắng (1) giao phối với một trâu cái đen (2) đẻ lần thứ nhất ra một nghé trắng (3). Đẻ lần thứ hai ra một nghé đen (4). Con nghé đen (4) lớn lên giao phối với trâu đực đen (5) . Sinh ra một cón nghé trắng (6) .Kiểu gen của 6 cơ thể nói trên theo thứ tự từ (1) đến (6) là:
A.
Aa, Aa,aa,Aa,AA,aa
B.
Aa,AA hoặc Aa,aa,Aa,AA,aa
C.
Aa, Aa,aa,Aa,AA hoặc ,aa
D.
aa, Aa,aa,Aa,Aa,aa
Câu 34
Mã câu hỏi: 189936
Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menden là:
A.
Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân ly độc lập của các cặp gen tương ứng) tạo ra các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh
B.
Các gen nằm trên một NST và phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C.
Sự tự nhân đôi của NST ở kỳ trung gian và sự phân ly đồng đều của NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân
D.
Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của các NST tương đồng trong thụ tinh
Câu 35
Mã câu hỏi: 189937
Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?
A.
bổ sung
B.
sao chép đúng
C.
giữ lại một nữa
D.
bổ sung và bán bảo tồn
Câu 36
Mã câu hỏi: 189938
Chất 5 - BU gây nên dạng đột biến nào sau đây:
A.
Mất cặp nucleotit A - T
B.
Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
C.
Thêm cặp nucleotit A - T hoặc G - X
D.
Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T
Câu 37
Mã câu hỏi: 189939
Trong cơ chế hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có Lactozo và khi môi trường không có Lactozo?
A.
Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
B.
Một số phân tử Lactozo liên kết với protein ức chế
C.
ADN polymeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
D.
ARN polymeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
Câu 38
Mã câu hỏi: 189940
Mã di truyền có tính thoái hóa có nghĩa là:
A.
Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định
B.
Một bộ ba mã hoá nhiều axit amin
C.
Một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộ ba
D.
Một axit amin được mã hoá bởi 1 bộ ba
Câu 39
Mã câu hỏi: 189941
Khi nói về tâm động của NST, những phát biểu nào sau đây đúng? (1) Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của NST có thể khác nhau (2) Tâm động là trình tự nucleotit đặc biệt, mỗi NST có duy nhất một trình tự nucleotit này. (3) Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của NST. (4) Tâm động là vị trí liên kết của NST với thoi phân bào, giúp NST có thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào. (5) Tâm động là những điểm mà tạo đó NST bắt đầu nhân đôi.
A.
1, 2 và 4
B.
3 và 5
C.
1, 2 và 5
D.
2, 4 và 5
Câu 40
Mã câu hỏi: 189942
Trong công tác giống, hướng tạo ra những giống cây trồng tự đa bội lẻ thường được áp dụng đối với những loại cây nào sau đây?
A.
Nho, dưa hấu
B.
Điều, đậu tương
C.
Cà phê, ngô
D.
Lúa, lạc
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Sinh lớp 12 năm 2018-2019 Trường THPT Nguyễn Du
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *