So sánh sự khác nhau giữa mô cơ và mô thần kinh về chức năng là?
A.
Mô cơ có chức năng co, dãn, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan.
B.
Mô cơ có chức năng vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa hoạt động các cơ quan.
C.
Mô cơ có chức năng dãn, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa hoạt động các cơ quan.
D.
Mô cơ có chức năng co, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, điều hòa hoạt động các cơ quan.
Câu 2
Mã câu hỏi: 45193
Sự khác nhau giữa mô thần kinh và mô biểu bì về chức năng là?
A.
Mô thần kinh tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan còn mô biểu bì có chức năng bảo vệ, bài tiết.
B.
Mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan còn mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
C.
Mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, điều hòa hoạt động các cơ quan còn mô biểu bì có chức năng hấp thụ, bài tiết.
D.
Mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh còn mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ.
Câu 3
Mã câu hỏi: 45194
Tập hợp các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện các chức năng nhất định được gọi là:
A.
Mô.
B.
Cơ quan.
C.
Hệ cơ quan.
D.
Cơ thể
Câu 4
Mã câu hỏi: 45195
Chức năng của mô liên kết là gì?
A.
Nối liền da với cơ.
B.
Neo giữ các tuyến.
C.
Liên kết các tổ chức khác nhau của cơ thể.
D.
Cả A, B và C
Câu 5
Mã câu hỏi: 45196
Cho biết mô sụn, mô xương thuộc loại nào?
A.
mô cơ
B.
mô liên kết
C.
mô biểu bì
D.
mô thần kinh
Câu 6
Mã câu hỏi: 45197
Chức năng tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan, hoặc chức năng đệm. Đây là chức năng của loại mô?
A.
Mô cơ
B.
Mô liên kết
C.
Mô biểu bì
D.
Mô thần kinh
Câu 7
Mã câu hỏi: 45198
Khi có vết rách trên thành mạch máu của vết thương, các tơ máu được hình thành nhờ yếu tố nào?
A.
Hồng cầu.
B.
Prôtêin trong huyết tương.
C.
Bạch cầu.
D.
Tiểu cầu.
Câu 8
Mã câu hỏi: 45199
Xác định sự khác nhau giữa mô biểu bì và mô liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể?
A.
Mô biểu bì bao phủ ngoài cơ thể, lót trong các ống nội quan còn mô liên kết dưới lớp da, gân, dây chằng, sụn, xương.
B.
Mô biểu bì bao phủ ngoài cơ thể còn mô liên kết dưới lớp da.
C.
Mô biểu bì lót trong các ống nội quan còn mô liên kết dưới lớp da, gân, dây chằng, sụn, xương.
D.
Mô biểu bì dưới lớp da, gân, lót trong các ống nội quan còn mô liên kết bao phủ ngoài cơ thể, dây chằng, sụn, xương.
Câu 9
Mã câu hỏi: 45200
Phản xạ ở ĐV có hệ thần kinh dạng lưới diễn ra theo trật tự?
A.
tế bào cảm giác → mạng lưới thần kinh → tế bào biểu mô cơ
B.
tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh
C.
mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ
D.
tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác
Câu 10
Mã câu hỏi: 45201
Phản xạ ở động vật khác cảm ứng ở thực vật ở đặc điểm:
A.
Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn.
B.
Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn.
C.
Phản xạ ở động vật chính xác hơn.
D.
Cả A, B và
Câu 11
Mã câu hỏi: 45202
Hiện tượng người sờ tay vào vật nóng thì rụt lại và hiện tượng chạm tay vào cây trinh nữ thì lá cụp lại có điểm gì giống nhau ?
A.
Đều là phản xạ ở sinh vật.
B.
Đều là hiện tượng cảm ứng ở sinh vật.
C.
Đều là sự trả lời lại các kích thích của môi trường.
D.
Cả B và
Câu 12
Mã câu hỏi: 45203
Các sợi ngắn xuất phát từ các nơron có tên gọi là:
A.
Sợi trục
B.
Sợi nhánh
C.
Sợi trục và sợi nhánh
D.
Các dây thần kinh
Câu 13
Mã câu hỏi: 45204
Cho biết đặc điểm của nơron li tâm?
A.
Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B.
Nó thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C.
Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D.
Cả A và
Câu 14
Mã câu hỏi: 45205
Nơron vận động còn được gọi là gì?
A.
Nơron hướng tâm
B.
Nơron li tâm
C.
Nơron liên lạc
D.
Nơron trung gian
Câu 15
Mã câu hỏi: 45206
Phát biểu đúng khi nói về phản xạ?
A.
Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng
B.
Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược.
C.
Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược.
D.
Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.
Câu 16
Mã câu hỏi: 45207
Cung phản xạ có đặc điểm gì dưới đây?
A.
là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
B.
là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có phản ứng trả lời.
C.
là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.
D.
cả A và
Câu 17
Mã câu hỏi: 45208
Một cung phản xạ phải có đầy đủ các thành phần sau:
A.
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
B.
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
C.
Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng
D.
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm
Câu 18
Mã câu hỏi: 45209
Nếu bạn quan sát xương chậu từ trên xuống và nhận thấy rằng đường vào của khung chậu có hình trái tim, bạn có thể kết luận rằng xương chậu là từ một......
A.
nữ giới
B.
nam giới.
C.
em bé.
D.
không có đáp án đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 45210
Xương của chúng ta tạo nên....... trọng lượng cơ thể.
A.
15%
B.
30%
C.
55%
D.
70%
Câu 20
Mã câu hỏi: 45211
Xương nào dưới đây không phải là xương sọ?
A.
xương trán
B.
xương thái dương
C.
xương bướm
D.
xương chày
Câu 21
Mã câu hỏi: 45212
Cho biết con người có bao nhiêu cặp xương sườn?
A.
11
B.
12
C.
13
D.
14
Câu 22
Mã câu hỏi: 45213
Người được gọi là cha đẻ của ngành giải phẫu học?
A.
Blaise Pascal
B.
Conrad Gessner
C.
William Harvey
D.
Andreas Vesalius
Câu 23
Mã câu hỏi: 45214
Xương cổ chân nằm ở vị trí nào?
A.
Tay
B.
Chân
C.
Cổ
D.
Tủy sống
Câu 24
Mã câu hỏi: 45215
Các "đường khâu" được tìm thấy giữa các xương của hộp sọ là loại khớp nào?
A.
khớp bất động
B.
khớp hơi di chuyển
C.
khớp di chuyển tự do
D.
khớp khá di chuyển
Câu 25
Mã câu hỏi: 45216
Phần của bộ xương hỗ trợ đầu, cổ và thân, bao gồm hộp sọ, cột sống và lồng ngực là
A.
bộ xương trục.
B.
bộ xương sọ.
C.
bộ xương dạng thấu kính.
D.
bộ xương xôma.
Câu 26
Mã câu hỏi: 45217
Cho biết hai bộ phận chính của hệ thống xương là gì?
A.
bộ xương sọ và bộ xương cơ thể.
B.
bộ xương trung tâm và bộ xương ngoại vi.
C.
khung giao cảm và phó giao cảm.
D.
khung xương trục và khung xương ruột thừa.
Câu 27
Mã câu hỏi: 45218
Lồi củ delta nằm ở mặt trước xương:
A.
Xương vai
B.
Xương cánh tay
C.
Xương trụ
D.
Xương quay
Câu 28
Mã câu hỏi: 45219
Động mạch và thần kinh trên vai đi qua khuyết vai nằm ở phần nào của xương vai?
A.
Bờ trong xương vai.
B.
Bờ ngoài xương vai.
C.
Bờ trên xương vai
D.
Góc trên ngoài
Câu 29
Mã câu hỏi: 45220
Nhận xét không đúng về môn Sinh lý học?
A.
Đối tượng nghiên cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể
B.
Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người
C.
Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học
D.
Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh
Câu 30
Mã câu hỏi: 45221
Các cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động một cách nhịp nhàng đảm bảo tính thống nhất. Sự thống nhất đó được thực hiện nhờ
A.
Sự điều khiển của hệ thần kinh
B.
Nhờ dòng máu chảy trong hệ tuần hoàn mang theo các hoocmon do các tuyến nội tiết tiết ra
C.
Nhờ sự trao đổi chất
D.
Cả A và B
Câu 31
Mã câu hỏi: 45222
Khả năng nào chỉ có ở người mà không có ở động vật:
A.
Phản xạ có điều kiện.
B.
Tư duy trừu tượng.
C.
Phản xạ không điều kiện.
D.
Trao đổi thông tin.
Câu 32
Mã câu hỏi: 45223
Các cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động một cách nhịp nhàng và thống nhất dựa các cơ chế. Đó là cơ chế nào?
A.
Cơ chế thần kinh
B.
Cơ chế thể dịch
C.
Vận động
D.
Cả A và B
Câu 33
Mã câu hỏi: 45224
Vì sao nói cơ thể người là một khối thống nhất?
A.
Vì cơ thể người có khả năng biến đổi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.
B.
Vì cơ thể người có khả năng di chuyển được trong không gian, thực hiện được các thao tác lao động.
C.
Vì các cơ quan trong một hệ cơ quan, các hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinh, hệ nội tiết.
D.
Vì cơ thể người vận chuyển được các chất dinh dưỡng, ôxi và các hoocmôn đến từng tế bào và các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài cơ thể.
Câu 34
Mã câu hỏi: 45225
Những dấu hiệu chung nhất cho một cơ thể sống là gì?
A.
có sự trao đổi chất với môi trường.
B.
di chuyển.
C.
lớn lên và sinh sản.
D.
cả A và
Câu 35
Mã câu hỏi: 45226
Phương pháp học tập phù hợp với đặc điểm môn Sinh học 8 là phải biết kết hợp:
A.
Quan sát, thí nghiệm và vận dụng.
B.
Quan sát, thí nghiệm và thảo luận nhóm
C.
Quan sát, thảo luận nhóm và ghi chép
D.
Quan sát, nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm,
Câu 36
Mã câu hỏi: 45227
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật khác?
1. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn
2. Đi bằng hai chân
3. Có ngôn ngữ và tư duy trừu tượng
4. Răng phân hóa
5. Phần thân có hai khoang: khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi cơ hoành
A.
1, 3
B.
1, 2, 3
C.
2, 3, 4
D.
2, 4, 5
Câu 37
Mã câu hỏi: 45228
Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài?
A.
Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
B.
Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc.
C.
Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D.
Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương.
Câu 38
Mã câu hỏi: 45229
Cho biết mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì?
A.
Lồi củ chày
B.
Mắt cá trong
C.
Mắt cá ngoài
D.
Diện khớp sên.
Câu 39
Mã câu hỏi: 45230
Phần nào sau đây thuộc xương chậu làm sản phụ sanh khó?
A.
Gò chậu mu
B.
Cành trên xương mu
C.
Ụ ngồi
D.
Gai ngồi
Câu 40
Mã câu hỏi: 45231
Cho biết hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?
A.
206 xương
B.
216 xương
C.
226 xương
D.
236 xương
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Huệ
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *