Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 26699

Hãy cho biết thủy tức đại diện cho ngành động vật nào dưới đây?

  • A. Ruột khoang
  • B. Giun giẹp
  • C. Giun tròn
  • D. Giun đốt
Câu 2
Mã câu hỏi: 26700

Dinh dưỡng trùng kiết lị khác trùng sốt rét ở điểm nào dưới đây?

  • A. Trùng sốt rét chui vào hồng cầu
  • B. Trùng kiết lị nuốt hồng cầu
  • C. Trùng kiết lị lấy dinh dưỡng nhiều
  • D. Trùng sốt rét lấy dinh dưỡng ít
Câu 3
Mã câu hỏi: 26701

Hãy cho biết phát biểu nào sai khi nói về trùng sốt rét?

  • A. Hoạt động dinh dưỡng của trùng sốt rét đều thực hiện qua màng tế bào
  • B. Trùng sốt rét sử dụng chất nguyên sinh bên trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho ra nhiều thế hệ mới
  • C. Trùng sốt rét nhiệt đới hay trùng sốt rét ác tính có chu kì sinh sản là 24 giờ
  • D. Trong cơ thể muỗi Anôphen, trùng sốt rét sinh sản hữu tính
Câu 4
Mã câu hỏi: 26702

Tên loại động vật nguyên sinh gây bệnh sốt rét là gì?

  • A. Trùng biến hình
  • B. Trùng giày
  • C. Trùng kiết lị
  • D. Trùng sốt rét
Câu 5
Mã câu hỏi: 26703

Hãy cho biết vị trí kí sinh của trùng sốt rét là?

  • A.  Tuyến nước bọt muỗi Anophen
  • B. Thành ruột người
  • C. Máu người
  • D. Tất cả các phương án trên
Câu 6
Mã câu hỏi: 26704

Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về trùng sốt rét:
(1) Kích thước trùng sốt rét to hơn kích thước hồng cầu
(2) Trùng sốt rét chui vào hồng cầu để kí sinh
(3) Trùng sốt rét không có bộ phận duy chuyển và các không bào
(4) Trùng sốt rét gây cho bệnh nhân hội chứng “lên cơn sốt rét”
(5) Trùng sốt rét cách nhật có chu kì sinh sản là 24 giờ

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 7
Mã câu hỏi: 26705

Nguyên nhân do đâu bệnh sốt rét thường có triệu chứng lên cơn sốt rét cách nhật?

  • A. Vì cơ thể người chỉ chống chọi được trùng sốt rét 48h một lần.
  • B. Vì cơ thể người chỉ chống chọi được trùng sốt rét 24h một lần.
  • C. Vì chu trình nhân lên của trùng sốt rét là 24h một lần.
  • D. Vì chu trình nhân lên của trùng sốt rét là 48h một lần.
Câu 8
Mã câu hỏi: 26706

Cho biết thức ăn của trùng sốt rét là gì?

  • A. Chất hữu cơ hòa tan do các sinh vật khác chết phân hủy
  • B. Tảo, vi khuẩn
  • C. Hồng cầu
  • D. Các động vật nguyên sinh
Câu 9
Mã câu hỏi: 26707

Đâu là hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị?

  • A.  Kí sinh
  • B. Tự dưỡng
  • C. Dị dưỡng
  • D. Tự dưỡng và dị dưỡng
Câu 10
Mã câu hỏi: 26708

Trùng kiết lị và trùng biến hình có đặc điểm chung nào trong các đặc điểm dưới đây?

  • A. Sống tự do ngoài thiên nhiên
  • B. Đều do muỗi Anophen truyền vào máu người
  • C. Có kích thước nhỏ hơn hồng cầu
  • D. Đều hủy hoại hồng cầu gây bệnh nguy hiểm
Câu 11
Mã câu hỏi: 26709

Cho biết ở thuỷ tức, các tế bào mô bì – cơ có chức năng gì?

  • A. Tiêu hoá thức ăn.
  • B. Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ môi trường ngoài.
  • C. Bảo vệ cơ thể, liên kết nhau giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc.
  • D. Cả A và B đều đúng.
Câu 12
Mã câu hỏi: 26710

Đâu là hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức?

  • A. Mọc chồi
  • B. Tái sinh
  • C. Phân đôi
  • D. Sinh sản hữu tính
Câu 13
Mã câu hỏi: 26711

Chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :

Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)….

  • A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
  • B. (1) : tế bào gai ; (2) : tiêu hóa
  • C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
  • D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
Câu 14
Mã câu hỏi: 26712

Đâu là đặc điểm nào sau đây đúng với thủy tức?

  • A. Cơ quan tiêu hóa dạng ống
  • B. Tiêu hóa nội bào thức ăn.
  • C. Cơ quan tiêu hóa dạng túi.
  • D. Chưa có cơ quan tiêu hóa.
Câu 15
Mã câu hỏi: 26713

Xác định cơ quan hô hấp của thủy tức?

  • A. Bằng phổi
  • B. Bằng mang
  • C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
  • D. Bằng cả ba hình thức
Câu 16
Mã câu hỏi: 26714

Thủy tức thuộc nhóm động vật nào dưới đây?

  • A. Động vật phù phiêu
  • B. Động vật sống bám
  • C. Động vật ở đáy
  • D. Động vật kí sinh
Câu 17
Mã câu hỏi: 26715

Cây thủy sinh có thủy tức bám (được coi là cây chỉ thị của chúng)?

  • A. Cây sen
  • B. Rong đuôi chó
  • C. Bèo tấm
  • D. Cả A, B và C
Câu 18
Mã câu hỏi: 26716

Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:

  • A. Di chuyển nhanh nhẹn
  • B. Phát hiện ra mồi nhanh
  • C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
  • D. Có miệng to và khoang ruột rộng
Câu 19
Mã câu hỏi: 26717

Đâu là loài động vật không phải là cơ thể đơn bào?

  • A. trùng roi xanh
  • B. trùng biến hình.
  • C. trùng giày.
  • D. thủy tức.
Câu 20
Mã câu hỏi: 26718

Loài động vật nào dưới đây sống ở nước ngọt?

  • A. thủy tức.
  • B. sứa.
  • C. san hô.
  • D. hải quỳ.
Câu 21
Mã câu hỏi: 26719

Chỉ ra phát biểu đúng khi nói về trùng kiết lị?

  • A. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình, đều có chân giả dài
  • B. Bào xác trùng kiết lị do muỗi Anophen truyền vào máu người
  • C. Kích thước của trùng kiết lị so với hồng cầu là lớn hơn
  • D. Đến ruột, trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, chui vào hồng cầu để kí sinh
Câu 22
Mã câu hỏi: 26720

Xác định số phát biểu đúng khi nói về trùng kiết lị:
(1) Kích thước trùng kiết lị to hơn kích thước hồng cầu
(2) Trùng kiết lị chui vào hồng cầu để kí sinh
(3) Chân giả trùng kiết li ngắn hơn so với chân giả trùng biến hình
(4) Bào xác trùng kiết lị theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hóa người
(5) Ở ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị tồn tại được 9 tháng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 26721

Hãy chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống:
Trùng kiết lị giống với (1)…………, chỉ khác ở chỗ có chân giả rất ngắn. (2) ……………. theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hóa người. Đến ruột, trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc ruột rồi nuốt hồng cầu ở đó để tiêu hóa.

  • A. (1) Trùng sốt rét, (2) Trùng kiết lị
  • B. (1) Trùng sốt rét, (2) Bào xác trùng kiết lị
  • C. (1) Trùng biến hình, (2) Trùng kiết lị
  • D. (1) Trùng biến hình, (2) Bào xác trùng kiết lị
Câu 24
Mã câu hỏi: 26722

Hãy chọn ra các phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(1). Trùng kiết lị và trùng sốt rét đều thuộc nhóm động vật nguyên sinh có đời sống kí sinh
(2).  Đối tượng tấn công của trùng kiết kị và trùng sốt rét là tế bào hồng cầu ở người
(3). Trùng sốt rét sau khi đến ruột sẽ chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc ruột rồi nuốt hồng cầu ở đó để tiêu hóa chúng
(4). Trùng kiết lị sau khi được truyền vào máu người sẽ chui vào tế bào hồng cầu để kí sinh và sinh sản

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1) và (3)
Câu 25
Mã câu hỏi: 26723

Tên của loài động vật truyền kí sinh trùng sốt rét là?

  • A. Ruồi
  • B. Gián
  • C. Muỗi Anophen
  • D. Chuột
Câu 26
Mã câu hỏi: 26724

Trong những đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở trùng kiết lị?

1. Đơn bào, dị dưỡng.

2. Di chuyển bằng lông hoặc roi.

3. Có hình dạng cố định.

4. Di chuyển bằng chân giả.

5. Có đời sống kí sinh.

6. Di chuyển tích cực.

Số phương án đúng là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 27
Mã câu hỏi: 26725

Cho biết trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?

  • A. 3 tháng
  • B. 6 tháng
  • C. 9 tháng
  • D. 12 tháng
Câu 28
Mã câu hỏi: 26726

Kí sinh trùng nào sau đây không có vật chủ trung gian là người?

  • A. Giun đũa
  • B. Giun móc
  • C. KST sốt rét
  • D. Giun kim
Câu 29
Mã câu hỏi: 26727

Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý là?

  • A. Vật chủ bị bệnh mạn tính.
  • B. Vật chủ tình cờ
  • C. Vật chủ phụ.
  • D. Vật chủ mang KST lạnh.
Câu 30
Mã câu hỏi: 26728

Vì sao các hoạt động dinh dưỡng của trùng sốt rét đều thực hiện qua màng tế bào?

  • A. Vì chúng có kích thước rất nhỏ.
  • B. Vì chúng chui vào hồng cầu để lấy chất dinh dưỡng.
  • C. Vì chúng được lan truyền qua muỗi anôphen.
  • D. Vì chúng không có bộ phận di chuyển và các không bào.
Câu 31
Mã câu hỏi: 26729

Đâu là phương pháp được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?

1. Ăn uống hợp vệ sinh.

2. Mắc màn khi ngủ.

3. Rửa tay sạch trước khi ăn.

4. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.

Phương án đúng là

  • A. 1, 2
  • B. 2, 3
  • C. 2, 4
  • D. 3, 1
Câu 32
Mã câu hỏi: 26730

Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào dưới đây?

  • A. Muỗi Anôphen (Anopheles).
  • B. Muỗi Mansonia.
  • C. Muỗi Culex.
  • D. Muỗi Aedes.
Câu 33
Mã câu hỏi: 26731

Đâu là biện pháp giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị?

  • A. Mắc màn khi đi ngủ.
  • B. Diệt bọ gậy.
  • C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
  • D. Ăn uống hợp vệ sinh.
Câu 34
Mã câu hỏi: 26732

Cho biết có bao nhiêu đặc điểm có ở trùng kiết lị?

1. Đơn bào, dị dưỡng.

2. Di chuyển bằng lông hoặc roi.

3. Có hình dạng cố định.

4. Di chuyển bằng chân giả.

5. Có đời sống kí sinh.

6. Di chuyển tích cực.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 35
Mã câu hỏi: 26733

Những động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người?

  • A. Trùng kiết lị 
  • B. Trùng sốt rét
  • C. Trùng biến hình
  • D.  Cả A và B
Câu 36
Mã câu hỏi: 26734

Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

  • A. Ốc.
  • B. Muỗi.
  • C. Cá.
  • D. Ruồi, nhặng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 26735

Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?

  • A. Đường tiêu hoá.
  • B. Đường hô hấp.
  • C. Đường sinh dục.
  • D. Đường bài tiết.
Câu 38
Mã câu hỏi: 26736

Trùng kiết lị kí sinh trong cơ thể người ở vị trí nào?

  • A. trong máu
  • B. khoang miệng
  • C. ở gan.
  • D. ở thành ruột.
Câu 39
Mã câu hỏi: 26737

Động vật nguyên sinh nào sau đây gây bệnh cho người là?

  • A. Trùng biến hình
  • B. Trùng roi
  • C. Trùng giày
  • D. Trùng bào tử
Câu 40
Mã câu hỏi: 26738

Trùng sốt rét cách nhật có chu kì sinh sản là bao nhiêu giờ?

  • A. 12 giờ.
  • B. 48 giờ.
  • C. 24 giờ.
  • D. 72 giờ.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ