Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 43706

Cho dãy các dữ kiện sau:

(1) Natri clorua rắn (muối ăn)

(2) Dung dịch natri clorua ( hay còn gọi là nước muối)

(3) Sữa tươi

(4) Nhôm

(5) Nước

(6) Nước chanh

Dãy chất tinh khiết là:

  • A. 1, 3, 6
  • B. 2, 3, 6
  • C. 1, 4, 5
  • D. 3, 6
Câu 2
Mã câu hỏi: 43707

Câu sau đây ý nói về nước cất : « Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 1020C ». Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:  

  • A. Cả 2 ý đều đúng
  • B. Cả 2 ý đều sai  
  • C. Ý 1 đúng, ý 2 sai    
  • D. Ý 1 sai, ý 2 đúng
Câu 3
Mã câu hỏi: 43708

 Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước, dùng cách nào sau đây?

  • A. Lọc
  • B. Dùng phễu chiết
  • C. Chưng cất phân đoạn
  • D. Đốt
Câu 4
Mã câu hỏi: 43709

Khí nitơ và khí oxi là hai thành phần chính của không khí. Trong kĩ thuật người ta có thể hạ thấp nhiệt độ để hóa lỏng không khí. Biết nitơ lỏng sôi ở -196oC oxi lỏng sôi ở -183oC. Phương pháp tách riêng khí nitơ và oxi là

  • A. lọc
  • B. chiết
  • C. cô cạn
  • D. chưng cất
Câu 5
Mã câu hỏi: 43710

Không khí là gì?

  • A. chất tinh khiết.
  • B. hỗn hợp.
  • C. tập hợp các vật thể.
  • D. tạp chất
Câu 6
Mã câu hỏi: 43711

Nguyên tử A có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 28, trong đó số hạt mang điện gấp 1,8 lần số hạt không mang điện. A là

  • A. Ar (số p = 18).
  • B. Ne (số p = 10) .
  • C. F (số p = 9).
  • D. O (số p = 8).
Câu 7
Mã câu hỏi: 43712

Nguyên tử cacbon có 6 electron. Nguyên tử cacbon có :

  • A. 6p; 2 lớp e; 4 e ở lớp ngoài cùng
  • B. 6p; 3 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
  • C. 6p; 2 lớp e; 5 e ở lớp ngoài cùng.   
  • D.
    9p; 2 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
     
Câu 8
Mã câu hỏi: 43713

Tổng số hạt trong nguyên tử là 36, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 50%. Số proton có trong nguyên tử là:

  • A. 9
  • B. 11
  • C. 24
  • D. 10
Câu 9
Mã câu hỏi: 43714

Một nguyên tử có 12 electron, cấu tạo của nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 43715

Nguyên tử Nhôm có điện tích hạt nhân là 13+. Trong nguyên tử nhôm, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số hạt notron của nhôm là?

  • A. 15
  • B. 14
  • C. 13
  • D. 12
Câu 11
Mã câu hỏi: 43716

Nguyên tử B có tổng số hạt là 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Số proton, notron trong B lần lượt là:

  • A. 9; 10
  • B. 10; 9
  • C. 9; 9
  • D. 9; 11
Câu 12
Mã câu hỏi: 43717

Nguyên tử X có tổng số hạt là 21. Số hạt không mang điện chiếm 33,33%. Xác định p, n, e của X. 

  • A. p = e = n = 7
  • B. p = e = 8 ; n = 7
  • C. p =e = n = 8
  • D. p = e = 7; n = 8
Câu 13
Mã câu hỏi: 43718

Mệnh đề nào sau đây không đúng ?

(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.    

(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.

(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.

(4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.

  • A. 3 và 4
  • B. 1 và 3
  • C. chỉ có 3
  • D. chỉ có 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 43719

Một nguyên tử có 7 electron, cấu tạo của nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 43720

Nguyên tử  Natri có điện tích hạt nhân là 11. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Số khối của natri là:

  • A. 11
  • B. 23
  • C. 32
  • D. 46
Câu 16
Mã câu hỏi: 43721

Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

  • A. Gam
  • B. Kilogam
  • C. Gam hoặc Kilogam
  • D. Đơn vị Cacbon
Câu 17
Mã câu hỏi: 43722

Nguyên tố có nguyên tử khối gấp 3 lần nguyên tử khối của beri là

  • A. Sắt
  • B. Oxi
  • C. Nhôm
  • D. Cacbon
Câu 18
Mã câu hỏi: 43723

Cho nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai.

  • A. X là nguyên tố Natri
  • B. Số e của X là 11e
  • C. Nguyên tử khối của X là 22 đvC
  • D. Số thứ tự của X trong bảng tuần hoàn là 11
Câu 19
Mã câu hỏi: 43724

Kí hiệu của nguyên tử Đồng là

  • A. Cu
  • B. Cs
  • C. CU
  • D. C
Câu 20
Mã câu hỏi: 43725

Nguyên tử X nặng gấp 7 lần nguyên tử Hiđro. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X và nguyên tử khối của X là

  • A. Li, nguyên tử khối là 7 đv
  • B. Be, nguyên tử khối là 7 đv
  • C. Li, nguyên tử khối là 14 đv
  • D. N, nguyên tử khối là 14 đv
Câu 21
Mã câu hỏi: 43726

Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 23 đvC, có 11 proton trong hạt nhân. Vậy

  • A. X là nguyên tố Natri (Na), điện tích hạt nhân: 11+, có 12 hạt nơtron
  • B. X là nguyên tố Natri (K), điện tích hạt nhân: 11, có 14 hạt nơtron
  • C. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13+, có 14 hạt nơtron
  • D. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13, có 14 hạt nơtron
Câu 22
Mã câu hỏi: 43727

Nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton. Chọn đáp án sai

  • A. X là nguyên tố Magie
  • B. Số electron trong X là 14
  • C. Nguyên tử khối là 24
  • D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 12
Câu 23
Mã câu hỏi: 43728

 Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai

  • A. X là nguyên tố Natri
  • B. Số electron trong X là 16
  • C. Nguyên tử khối là 23 
  • D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11
Câu 24
Mã câu hỏi: 43729

Kí hiệu hóa học của nguyên tố đồng là

  • A. C
  • B. Cu
  • C. CU
  • D. cu
Câu 25
Mã câu hỏi: 43730

Dãy các hợp chất nào sau đây gồm các hợp chất muối?

  • A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2
  • B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3
  • C. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S
  • D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4
Câu 26
Mã câu hỏi: 43731

Dãy chất nào dưới đây là phi kim

  • A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, nito
  • B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, oxi
  • C. Oxi, nito, photpho, lưu huỳnh
  • D. Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxi
Câu 27
Mã câu hỏi: 43732

Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: oxi O2, bạc clorua AgCl, magie oxit MgO, kim loại đồng Cu, kali nitrat KNO3, natri hidroxit NaOH.

Trong các chất trên có mấy đơn chất, mấy hợp chất?

  • A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
  • B. 1 đơn chất và 5 hợp chất
  • C. 4 đơn chất và 2 hợp chất
  • D. 2 đơn chất và 4 hợp chất
Câu 28
Mã câu hỏi: 43733

Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước khuấy đều rồi lọc ?

  • A. Bột than và bột sắt
  • B. Đường và muối
  • C. Cát và muối ăn
  • D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 43734

Chọn từ sai trong câu sau:

“Phân tử khối là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất vật lí của chất”.

  • A. Phân tử khối
  • B. Vật lý
  • C. Liên kết
  • D. Cả A và B
Câu 30
Mã câu hỏi: 43735

Cho các hợp chất sau: NH3, C12H22O11 (đường), NaCl, H2O, CH4. Hợp chất vô cơ là

  • A. NH3, C12H22O11, H2O.
  • B. C12H22O11, CH4.
  • C. CH4, NH3, NaCl, H2O.
  • D. NH3, NaCl, H2O.
Câu 31
Mã câu hỏi: 43736

Nguyên tử khối của đồng gấp mấy lần nguyên tử khối của oxi?

  • A. 1 lần
  • B. 2 lần
  • C. 3 lần
  • D. 4 lần
Câu 32
Mã câu hỏi: 43737

Nguyên tử khối của Oxi gấp mấy lần phân tử khối hiđro?

  • A. 8 lần
  • B. 16 lần
  • C. 2 lần
  • D. 32 lần
Câu 33
Mã câu hỏi: 43738

Nguyên tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối hiđro?

  • A. 4 lần
  • B. 2 lần
  • C. 32 lần
  • D. 64 lần
Câu 34
Mã câu hỏi: 43739

Chất có PTK bằng nhau là (biết O = 16, N = 14, S = 32, C = 12)

  • A. O3 và N2
  • B. CO và N2
  • C. SO2 và O2
  • D. NOvà SO2
Câu 35
Mã câu hỏi: 43740

Phân tử khối của Cl2 là

  • A. 35,5 đvC
  • B. 35,5 đvC
  • C. 73 đvC
  • D. 36,5 đvC
Câu 36
Mã câu hỏi: 43741

Người ta xác định được rằng, nguyên tố silic (Si) chiếm 87,5% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố hiđro. Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất.

  • A. SiH
  • B.  SiH2
  • C.  SiH3
  • D.  SiH4
Câu 37
Mã câu hỏi: 43742

Phân tích một mẫu hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là sắt và oxi. Kết quả cho thấy cứ 7 phần khối lượng sắt có tương ứng với 3 phần khối lượng oxi. Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất.

  • A. FeO
  • B. FeO3
  • C. Fe2O
  • D. Fe2O3
Câu 38
Mã câu hỏi: 43743

Cho hợp chất của X là XO và hợp chất của Y là Na2Y. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y là

  • A. XY
  • B. X2Y
  • C. X3Y
  • D. Tất cả các đáp án
Câu 39
Mã câu hỏi: 43744

Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố X có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I là:

  • A. X2OH
  • B. XOH
  • C. X(OH)2
  • D. X(OH)3
Câu 40
Mã câu hỏi: 43745

Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của magie với clo hóa trị I là?

  • A. MgCl3
  • B. MgCl2
  • C. MgCl
  • D. MgCl4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ