Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Kỳ Trinh

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 43666

Khí nitơ và khí oxi là hai thành phần chính của không khí. Trong kĩ thuật người ta có thể hạ thấp nhiệt độ để hóa lỏng không khí. Biết nitơ lỏng sôi ở -196oC oxi lỏng sôi ở -183oC. Phương pháp tách riêng khí nitơ và oxi là

  • A. lọc
  • B. chiết
  • C. cô cạn
  • D. chưng cất
Câu 2
Mã câu hỏi: 43667

 Có các vật thể sau: xe máy, tàu thủy, con người, con suối, con trâu, bóng đèn, thước kẻ. Số vật thể nhân tạo là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 43668

Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 4
Mã câu hỏi: 43669

Trong các cụm từ được in đậm và đánh số có trong các câu sau, cụm từ nào dùng sai?

“Thủy tinh, đôi khi trong dân gian còn được gọi là kính hay kiếng, là một chất lỏng (1) vô định hình đồng nhất, có gốc silicat, thường được pha trộn thêm các tạp chất để có vật chất (2) theo ý muốn.

Thân mía gồm các vật thể (3): đường (tên hóa học là saccarozơ (4)), nước, xenlulozơ…”

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (2), (3)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (1), (3), (4)
Câu 5
Mã câu hỏi: 43670

Cho các câu sau:

a) Than chì là chất dùng làm lõi bút chì          

b) Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su….

Trong 2 câu trên vật thể là:

  • A. Than chì, sắt, nhôm, cao su
  • B. Than chì, xe đạp
  • C. Lõi bút chì, xe đạp
  • D. Lõi bút chì, sắt, nhôm, cao su
Câu 6
Mã câu hỏi: 43671

 Cho các câu sau: 

a) Than chì là chất dùng làm lõi bút chì           

b) Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su…. 

Trong 2 câu trên vật thể là:

  • A. Than chì; sắt, nhôm, ca su 
  • B. Than chì, xe đạp
  • C. Lõi bút chì, xe đạp    
  • D. Lõi bút chì; sắt, nhôm, ca su
Câu 7
Mã câu hỏi: 43672

 Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước, dùng cách nào sau đây?

  • A. Lọc
  • B. Dùng phễu chiết
  • C. Chưng cất phân đoạn
  • D. Đốt
Câu 8
Mã câu hỏi: 43673

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt electrob của X là:

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 11
  • D. 12
Câu 9
Mã câu hỏi: 43674

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt nơtron của X là:

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 15
  • D. 18
Câu 10
Mã câu hỏi: 43675

Dãy nào gồm các chất là đơn chất?

  • A. CaO; Cl2; CO; CO          
  • B. Cl2; N2; Mg; Al
  • C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O           
  • D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4
Câu 11
Mã câu hỏi: 43676

Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27 đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy

  • A. X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13+, có 14 hạt nơtron
  • B. X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13, có 14 hạt nơtron
  • C. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13+, có 14 hạt nơtron
  • D. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13, có 14 hạt nơtron
Câu 12
Mã câu hỏi: 43677

Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối và cho biết X thuộc nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 30 đv       
  • B. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 14 đv
  • C. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 28 đv  
  • D.    Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 28 đv
Câu 13
Mã câu hỏi: 43678

Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hiđro, đó là nguyên tử nguyên tố nào? Cho biết số p và số e trong nguyên tử X.

  • A. Liti, số p = số e = 3
  • B. Be, số p = số e = 4
  • C. Liti, số p = số e = 7
  • D. Natri, số p = số e = 11
Câu 14
Mã câu hỏi: 43679

Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau:

  • A. một loại nguyên tử.
  • B. hai loại nguyên tử. 
  • C. ba loại nguyên tử.       
  • D. bốn loại nguyên tử.
Câu 15
Mã câu hỏi: 43680

Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hóa học sau: O2, Zn,CO2, CaCO3, Br2,H2, CuO, Cl2. Số các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là:

  • A. 3 hợp chất và 5 đơn chất. 
  • B. 6 hợp chất và 2 đơn chất.
  • C. 5 hợp chất và 3 đơn chất. 
  • D. 4 hợp chất và 4 đơn chất.
Câu 16
Mã câu hỏi: 43681

Cho những chất sau: Than chì (C), muối ăn (NaCl), khí ozon (O3), sắt (Fe), nước đá (H2O), khí oxi (O2), đá vôi (CaCO3). Có bao nhiêu hợp chất?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 43682

Khi đun nóng, đường bị phân hủy, biến đổi thành than và nước. Như vậy, phân tử đường do những nguyên tử của nguyên tố nào tạo nên? Đường là đơn chất hay hợp chất?

  • A.  Đường tạo nên từ 2 nguyên tố C và O. Đường là hợp chất.
  • B. Đường tạo nên từ 3 nguyên tố C, H và O. Đường là đơn chất.
  • C. Đường tạo nên từ nguyên tố Đường là đơn chất.
  • D. Đường tạo nên từ 3 nguyên tố C, H và O. Đường là hợp chất.
Câu 18
Mã câu hỏi: 43683

Khi đốt lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo thành một chất khí có mùi hắc gọi là khí sunfurơ. Hỏi khí sunfurơ do những nguyên tố nào cấu tạo nên? Khí sunfurơ là đơn chất hay hợp chất?

  • A. Khí sunfurơ do nguyên tố S và O tạo nên; khí sunfurơ là hợp chất.
  • B. Khí sunfurơ do nguyên tố S tạo nên; khí sunfurơ là hợp chất.
  • C. Khí sunfurơ do nguyên tố S tạo nên; khí sunfurơ là đơn chất.
  • D. Khí sunfurơ do nguyên tố S và O tạo nên; khí sunfurơ là đơn chất.
Câu 19
Mã câu hỏi: 43684

Trong các chất sau đây, có bao nhiêu đơn chất và bao nhiêu hợp chất?

a) Axit photphoric (chứa H, P, O). 

b) Axit cacbonic do các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi tạo nên. 

c) Kim cương do nguyên tố cacbon tạo nên. 

d) Khí ozon có công thức hóa học là O3. 

e) Kim loại bạc tạo nên từ Ag. 

f) Khí cacbonic tạo nên từ C, 2O. 

g) Axit sunfuric tạo nên từ 2H, S, 4O. 

h) Than chì tạo nên từ C. 

i) Khí axetilen tạo nên từ 2C và 2H.

  • A. 4 đơn chất và 5 hợp chất.
  • B. 5 đơn chất và 4 hợp chất.
  • C. 3 đơn chất và 6 hợp chất. 
  • D. 6 đơn chất và 3 hợp chất.
Câu 20
Mã câu hỏi: 43685

Cho dãy các chất có CTHH: HCl,H2, NaOH, KMnO4, O2,NaClO. Có bao nhiêu hợp chất?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 43686

Phân tử khối của canxi cacbonat CaCOvà sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 lần lượt là:

  • A. 197 và 342
  • B. 100 và 342
  • C. 100 và 400
  • D. 400 và 100
Câu 22
Mã câu hỏi: 43687

Tính khối lượng mol của các chất sau: Ca(OH)2, CaO

  • A. 74; 16
  • B. 74; 65
  • C. 74; 40
  • D. 74; 56
Câu 23
Mã câu hỏi: 43688

Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

  • A. 40% , 40% , 20%
  • B. 20% , 40% , 40%
  • C. 40% , 12% , 48%
  • D. 10% , 80% , 10%
Câu 24
Mã câu hỏi: 43689

Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A có 5 nguyên tử và MA = 160 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A?

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe3O4
  • D. MgO
Câu 25
Mã câu hỏi: 43690

Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A có 7 nguyên tử và MA = 232 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A?

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe3O4
  • D. Fe2O2
Câu 26
Mã câu hỏi: 43691

Trong hợp chất của nguyên tố M hóa trị II với nguyên tố oxi thì O chiếm 20% về khối lượng trong hợp chất. Nguyên tố M là:

  • A. Al
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Zn
Câu 27
Mã câu hỏi: 43692

Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 43693

Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:

  • A. X2Y3
  • B. XY2
  • C. X3Y2
  • D. X2Y
Câu 29
Mã câu hỏi: 43694

Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng với oxit đó là:

  • A. CrSO4
  • B. CrCl3
  • C. Cr2O3
  • D. Cr(OH)2
Câu 30
Mã câu hỏi: 43695

Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hidro là H3Y.

Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:

  • A. XY2
  • B. XY3
  • C. XY
  • D. X2Y3
Câu 31
Mã câu hỏi: 43696

Từ công thức hóa học K2CO3 cho biết ý nào đúng?

1. Hợp chất trên do 3 đơn chất K, C, O tạo nên.

2. Hợp chất trên do 3 nguyên tố K, C, O tạo nên.

3. Hợp chất trên có phân tử khối 138 đvC (K=39, C=12, O=16).

4. Hơp chất trên là hỗn hợp 3 chất kali, cacbon, oxi.

  • A. 1, 2, 3
  • B. 2, 3, 4
  • C. 1, 4
  • D. 2, 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 43697

Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:

  • A. M(NO3)3
  • B. MNO3
  • C. M2NO3
  • D. M(NO3)2
Câu 33
Mã câu hỏi: 43698

Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M

  • A. Magie
  • B. Đồng
  • C. Sắt
  • D. Bạc
Câu 34
Mã câu hỏi: 43699

Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị II của nitơ trong số các công thức sau:

  • A. NO
  • B. N2O5
  • C. NH3
  • D. NO2
Câu 35
Mã câu hỏi: 43700

Biết trong công thức hóa học K2SO4 thì K có hóa trị I. Hãy xác định hóa trị của nhóm (SO4).

  • A. II
  • B. III
  • C. I
  • D. IV
Câu 36
Mã câu hỏi: 43701

Xác định hóa trị của S trong các hợp chất sau: H2S và SO2.

  • A. II và IV
  • B. III và IV
  • C. II và III
  • D. IV và II
Câu 37
Mã câu hỏi: 43702

Lập CTHH hợp chất X và Y biết 

- Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố X với nhóm (PO4) hoá trị III là XPO4.

- Công thức hóa học của hợp chất tạo nên từ nhóm nguyên tử Y với H là H3Y.

  • A. X2Y3.
  • B. XY.
  • C. XY2.
  • D. X2Y.
Câu 38
Mã câu hỏi: 43703

Lập CTHH của hợp chất P(III) và H?

  • A. P3H.
  • B. PH.
  • C. PH3.
  • D. P3H3.
Câu 39
Mã câu hỏi: 43704

Hãy lập CTHH của Cr hoá trị II và (PO4) hoá trị III?

  • A. CrPO4.
  • B. Cr2(PO4)3.
  • C. Cr3(PO4)2.
  • D. Cr(PO4)2.
Câu 40
Mã câu hỏi: 43705

Lập CTHH của hợp chất tạo bởi S(II) và H ?

  • A. H2S.
  • B. HS.
  • C. H4S.
  • D. HS2.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ