Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020 trường THPT Phạm Kiệt

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 123921

Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d64s2?

  • A. Chu kì 4, nhóm VIIIB
  • B. Chu kì 4, nhóm IIB
  • C. Chu kì 4, nhóm VIIIA
  • D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 2
Mã câu hỏi: 123922

Hệ số cân bằng của phản ứng FeO + H2SO→ Fe2(SO4)+ H2O + SOlần lượt là?

  • A. 2; 4; 1; 1; 4
  • B. 4; 1; 2; 4; 2
  • C.  2; 4; 1; 4; 2
  • D. 4; 1; 2; 2; 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 123923

Dãy chất nào dưới đây có thể tác dụng được với HCl?

  • A. NaOH, Na2CO3, CuO, SO2
  • B. Fe, KMnO4, NaOH, Fe3O4
  • C. Ag, MnO2, AgNO3, CaCO3
  • D. Cu, MnO2, Fe(OH)2, Na2CO3
Câu 4
Mã câu hỏi: 123924

Xét các phản ứng dưới đây:

(1) H2SO+ BaCl2 → 2HCl + BaSO4

(2) MnO2 + 4HCl →  MnCl2   + Cl+ 2H2O

(3) Fe2O3 + H2SO  → Fe2(SO4)+ H2O + SO2

(4) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O

(5)  KClO3 + 6HCl → Cl2 + KCl + 3H2O

(6) FeS + 2HCl  → FeCl2 + H2S

Số phản ứng oxi hóa khử là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 123925

Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?

  • A. NaF.
  • B. NaI.
  • C. NaBr.
  • D. NaCl.
Câu 6
Mã câu hỏi: 123926

Liên kết cộng hóa trị được tạo thành từ nguyên tắc nào?

  • A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
  • B. sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.
  • C. cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.
  • D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.
Câu 7
Mã câu hỏi: 123927

Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HBr
  • C. HCl
  • D. HI
Câu 8
Mã câu hỏi: 123928

Xét cân bằng hóa học sau:

3H2 (k) + N2 (k) → 2NH3 (k) H < 0

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi nào?

  • A. Tăng nhiệt độ của hệ.
  • B. Giảm áp suất chung của hệ.
  • C. Thêm chất xúc tác cho phản ứng.
  • D. Tăng áp suất của hệ phản ứng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 123929

Đề điều chế V lít oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân hoàn toàn 3,16 gam KMnO4. Giá trị của V bằng bao nhiêu?

  • A. 0,112 lít
  • B. 0,224 lít
  • C. 0,336 lít
  • D. 0,672 lít
Câu 10
Mã câu hỏi: 123930

Hấp thụ hoàn toàn 4,48lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,5 M. Muối thu được gồm những muối nào?

  • A. K2SO4       
  • B. KHSO3     
  • C. K2SO3       
  • D. KHSO3 và K2SO3
Câu 11
Mã câu hỏi: 123931

Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?

  • A. Bình thủy tinh màu đen
  • B. Bình thủy tinh màu nâu
  • C. Bình thủy tinh không màu
  • D. Bình nhựa (chất dẻo)
Câu 12
Mã câu hỏi: 123932

Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H(đktc). Khối lượng của Fe, Zn lần lượt trong hỗn hợp trên là bao nhiêu?

  • A. 3,45 g và 2,6 g
  • B. 2,6 g và 3,45 g
  • C. 2,8 g và 3,25 g
  • D. 3,25 g và 2,8 g
Câu 13
Mã câu hỏi: 123933

Khi tăng nhiệt độ thêm 10oC, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng ở nhiệt độ 30oC tăng lên 81 lần thì thực hiện phản ứng đó ở nhiệt độ?

  • A. 70oC
  • B. 50oC
  • C. 60oC
  • D. 40oC
Câu 14
Mã câu hỏi: 123934

Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) → 2SO3 (k)

Khi tăng thêm 250C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng?

  • A. 8 lần
  • B. 64 lần
  • C. 256 lần
  • D. 512 lần
Câu 15
Mã câu hỏi: 123935

X, Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa 2 muối của X, Y với natri. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A, phải dùng 150 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được?

  • A. 4,75 gam
  • B. 2,8 gam
  • C. 11,2 gam
  • D. 8,4 gam
Câu 16
Mã câu hỏi: 123936

Hỗn hợp  nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

  • A. BaCl2 và AgNO3
  • B. Na2CO3 và HCl
  • C. H2SO4 và Ba(NO3)2
  • D. NaNO3 và HCl
Câu 17
Mã câu hỏi: 123937

Trong phản ứng: Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trò gì trong phản ứng trên?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử
Câu 18
Mã câu hỏi: 123938

Cho 3,24 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 400ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 6,52 gam
  • B. 6,44 gam
  • C. 7,08 gam
  • D. 5,16 gam
Câu 19
Mã câu hỏi: 123939

Để phân biệt 4 dung dịch NaCl, HCl, NaNO3, HNO3 ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3.  
  • B. Quỳ tím.
  • C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch BaCl2
Câu 20
Mã câu hỏi: 123940

Cho 14,4 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 3,36 lít
  • B. 7,56 lít
  • C. 2,52 lít
  • D. 5,04 mol
Câu 21
Mã câu hỏi: 123941

Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học là gì?

  • A. H2SO3.
  • B. H2S2O7       
  • C. H2SO4.
  • D. H2S2O8.
Câu 22
Mã câu hỏi: 123942

Dãy nào dưới đây tác dụng được với oxi?

  • A. Mg, Al, C, C2H4
  • B. Fe, Al, C, CH3COOH
  • C. Cl2, SO2, CO, CH4
  • D. Fe, Pt, C, SO2
Câu 23
Mã câu hỏi: 123943

Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt.
  • B. Chữa sâu răng.
  • C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
  • D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 24
Mã câu hỏi: 123944

Sắp xếp nào dưới đây đúng theo chiều tăng dần tính axit?

  • A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4     
  • B. HClO4,  HClO2,  HClO3, HClO
  • C. HClO4,  HClO3,  HClO2, HClO     
  • D. HClO, HClO3, HClO2, HClO4 
Câu 25
Mã câu hỏi: 123945

Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

  • A. KCl, KClO3, Cl2.
  • B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
  • C. KCl, KClO3.
  • D. KCl, KClO, KOH, H2O.
Câu 26
Mã câu hỏi: 123946

Dãy chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là dãy nào dưới đây?

  • A. O2, H2S, SO2
  • B. O3, H2SO4, Cl2
  • C. O3, ZnO, CO
  • D. Cl2, FeO, SO2
Câu 27
Mã câu hỏi: 123947

Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2, S pư với H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít SO2 ở đktc và dung dịch A. Cho A + NaOH dư thu được 21,4 gam kết tủa. Tính thể tích dung dịch thuốc tím 2M cần dùng để pư vừa đủ với V lít trên? 

  • A. 0,24 lít
  • B. 0.336 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 8,96 lít
Câu 28
Mã câu hỏi: 123948

Dung dịch có pH >7 là dung dịch nào?

  • A. H2CO3
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. H2SO4
Câu 29
Mã câu hỏi: 123949

Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2. Phát biểu nào sau đây về M và L luôn đúng?

  • A. L và M đều là những nguyên tố kim loại.
  • B. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
  • C. L và M đều là những nguyên tố s.
  • D. L và M có 2 electron ở ngoài cùng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 123950

Chất nào dưới đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

  • A. KMnO4
  • B. H2O
  • C. H2O2
  • D. CaCO3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ