Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 92403

Trong BTH các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất X, Y là gì?

  • A. X2Y3
  • B. X2Y5
  • C. X3Y2
  • D. X5Y2
Câu 2
Mã câu hỏi: 92404

Hòa tan hết a gam oxit kim loại nào dưới đây (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% sẽ được muối 20%. 

  • A. MgO
  • B. FeO
  • C. CaO
  • D. BaO
Câu 3
Mã câu hỏi: 92405

X thuộc nhóm IA hoặc IIA, còn Y thuộc VIA hoặc VIIA. Biết tổng số electron trong XY bằng 20. XY là hợp chất nào?

  • A. NaCl
  • B. NaF
  • C. MgO
  • D. B và C đúng
Câu 4
Mã câu hỏi: 92406

Nguyên tố M nào sau đây thuộc phân nhóm IIA, 6g M tác dụng hết với nước thì sẽ thu được 6,16 lít khí H2 đo ở 27,3oC,1 atm?

  • A. Be 
  • B. Mg
  • C. Ca      
  • D. Ba
Câu 5
Mã câu hỏi: 92407

X,Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì thuộc bảng tuần hoàn, có tổng điện tích dương là 25. Vị trí của X và Y trong BTH?

  • A. X chu kì 3, nhóm IIA, Y chu kì 2, nhóm IIIA
  • B. X chu kì 3, nhóm IIA, Y chu kì 3, nhóm IIIA
  • C. X chu kì 2, nhóm IIIA, Y chu kì 3 nhóm IIIA
  • D. tất cả đều sai
Câu 6
Mã câu hỏi: 92408

Hòa 6,645 gam muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được X. Cho toàn bộ X tác dụng với AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Tìm 2 kim loại kiềm đã tham gia phản ứng?

  • A. Na, K
  • B. Li, Be
  • C. Li, Na
  • D. K, Rb
Câu 7
Mã câu hỏi: 92409

Cho 10 gam kim loại nào bên dưới đây thuộc nhóm IIA tác dụng với nước ta sẽ thu được 5,6 lit H2.

  • A. Ca    
  • B. Mg
  • C. Ba    
  • D. Br
Câu 8
Mã câu hỏi: 92410

Hỗn hợp A gồm X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp ở phân nhóm IIA. Cho 2,64 gam A vào H2SO4 loãng được 2,016 khí (đktc). Xác định X, Y cần tìm là gì?

  • A. Mg, Ca
  • B. Be, Mg
  • C. Ca, Ba
  • D. Ca, Sr
Câu 9
Mã câu hỏi: 92411

Dãy tăng dần tính khử của X: 1s22s22p63s1; Y: 1s22s22p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1

  • A. Z,Y,X
  • B. X,Y,Z
  • C. Y,Z,X
  • D. Z,X,Y
Câu 10
Mã câu hỏi: 92412

Vị trí của R có 3 electron thuộc phân lớp 3d?

  • A. Ô số 23 chu kì 4 nhóm VB
  • B. Ô số 25 chu kì 4 nhóm VIIB
  • C. Ô số 24 chu kì 4 nhóm VIB
  • D. tất cả đều sai
Câu 11
Mã câu hỏi: 92413

Nguyên tử của X có electron lớp ngoài cùng là 5f66d17snếu vị trí của X?

  • A. X thuộc ô 92, chu kì 7
  • B. X thuộc ô 60 chu kì 6
  • C. X thuộc ô 72 chu kì 6 nhóm IVB
  • D. Tất cả đều sai
Câu 12
Mã câu hỏi: 92414

Tổng hạt R biết R tạo được Anion R2-, cấu hình e R2- ở trạng thái 3p6

  • A. 18
  • B. 32
  • C. 38
  • D. 19
Câu 13
Mã câu hỏi: 92415

Tìm oxit của R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA?

  • A. RO3
  • B. R2O7
  • C. R2O3
  • D. R2O
Câu 14
Mã câu hỏi: 92416

Cho các nguyên tố 8X, 11Y, 20Z và 26T. Số electron hóa trị tăng dàn là dãy?

  • A. X < Y < Z < T.
  • B. T < Z < X < Y.
  • C. Y < Z < X < T.
  • D. Y < X < Z < T.
Câu 15
Mã câu hỏi: 92417

Tổng số hạt cơ bản X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 17, em hãy tìm X?

  • A. S         
  • B. P
  • C. Si   
  • D. Cl
Câu 16
Mã câu hỏi: 92418

Số phân từ H2O thu được từ 1H, 2H, 3H và 16O, 17O, 18O?

  • A. 3
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 9
Câu 17
Mã câu hỏi: 92419

Oxi có 3 đồng vị 168O, 178O, 188O và cacbon có 126O, 136O, hãy tính xem có mấy phân tử CO2 được tạo thành?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 11
  • D. 13
Câu 18
Mã câu hỏi: 92420

Đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào bên dưới đây?

  • A. Số nơtron.
  • B. Số electron hoá trị.
  • C. Số proton.
  • D. Số lớp electron.
Câu 19
Mã câu hỏi: 92421

Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Tình xem M trung bình của X là bao nhiêu?

  • A. 24,333
  • B. 24,0583
  • C. 24,12
  • D. 24,00
Câu 20
Mã câu hỏi: 92422

MX2 tạo ra từ các ion M2+ và X. Tổng số hạt của MX2 là 116. Số hạt của M2+ lớn hơn số hạt trong X là 29 hạt. Nguyên tử M có số proton bằng số nơtron. Nguyên tử X có số nơtron hơn số proton là 1 hạt. Viết công thức phân tử của hợp chất.

  • A. CaF2.    
  • B. CaCl2.
  • C. CuF2.    
  • D. CuCl2.
Câu 21
Mã câu hỏi: 92423

Cho 5,85 gam NaX vào AgNO3 dư ta thu 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là gì?

  • A. 25% & 75%
  • B. 75% & 25%
  • C. 65% & 35%
  • D. 35% & 65%
Câu 22
Mã câu hỏi: 92424

Tổng điện tích của nguyên tử R có điện tích bằng -32.10-19C. Nguyên tố R là gì?

  • A. Mg.
  • B. Ca.
  • C. K.
  • D. Al.
Câu 23
Mã câu hỏi: 92425

Tổng electron trong NH4+, biết N (Z=7) và H (Z=1)?

  • A. 8
  • B. 11
  • C. 10
  • D. 12
Câu 24
Mã câu hỏi: 92426

Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron biết XY2 có 30 proton, X và Y lần lượt là mấy?

  • A. C và O.
  • B. S và O.
  • C. Si và O.
  • D. C và S.
Câu 25
Mã câu hỏi: 92427

R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Số hạt proton R là gì?

  • A. 12      
  • B. 11
  • C. 23    
  • D. 14
Câu 26
Mã câu hỏi: 92428

Tống p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố X là 20, số hạt không mang điện nhiều hạt mang điện dương là 2 đơn vị. Số khối A của X là mấy?

  • A. 14
  • B. 12
  • C. 16
  • D. 22
Câu 27
Mã câu hỏi: 92429

A được kí hiệu như sau: 3919A. Số hạt nơtron trong A là gì?

  • A. 19  
  • B. 39
  • C. 20    
  • D. 58
Câu 28
Mã câu hỏi: 92430

Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có số p,n là gì?

  • A. số proton là 12.
  • B. số nơtron là 12.
  • C. số nơtron là 11.
  • D. số nơtron là 11.
Câu 29
Mã câu hỏi: 92431

Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu ?

  • A. 9      
  • B. 18
  • C. 19    
  • D. 28
Câu 30
Mã câu hỏi: 92432

Tổng n, p, e trong ion 3517Cl- là gì?

  • A. 52
  • B. 53
  • C. 35
  • D. 51
Câu 31
Mã câu hỏi: 92433

Hiđro có 3 đồng vị,  Be có 1 đồng vị là 9Be, có mấy phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?

  • A. 1
  • B. 6
  • C. 12
  • D. 18
Câu 32
Mã câu hỏi: 92434

Ta có MCu = 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?

  • A. 23,7%
  • B. 76,3%
  • C. 72,7%
  • D. 27,3%
Câu 33
Mã câu hỏi: 92435

% của nguyên tố R trong hợp chất khí với hidro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%. với a : b = 11 : 4. Pb nào sau đây đúng?

  • A. Phân tử oxit cao nhất của R không phân cực
  • B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn
  • C. Trong bảng tuần hoàn R thuộc chu kì 3
  • D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s
Câu 34
Mã câu hỏi: 92436

Tìm M biết M thuộc nhóm IIA. Hòa tan 10,8 gam M và muối cacbonat vào HCl, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí hiđro là 11,5?

  • A. Be   
  • B. Ca
  • C. Ba   
  • D. Mg
Câu 35
Mã câu hỏi: 92437

Cho 0,64 gam gồm M và MO, có số mol bằng nhau, tác dụng với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 được là 0,224 lít. Cho biết M thuộc nhóm IIA. Xác định M?

  • A. Mg    
  • B. Ca
  • C. Sr 
  • D. Ba
Câu 36
Mã câu hỏi: 92438

Cho 24,95 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với H2SO4 loãng được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là gì?

  • A. Ca và Sr    
  • B. Sr và Ba
  • C. Be và Ca    
  • D. Ca và Ba
Câu 37
Mã câu hỏi: 92439

R tạo được cation R+. Cấu hình e ngoài cùng của R+ là 2p6. Tổng hạt mang điện R?

  • A. 10    
  • B. 11
  • C. 22    
  • D. 23
Câu 38
Mã câu hỏi: 92440

Ba nguyên tố X,Y,Z thuộc cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp. Tổng số hạt proton trong ba nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây

  • A. Be, Mg, Ca
  • B. Sr, Cd, Ba
  • C. Mg, Ca, Sr
  • D. tất cả đều sai
Câu 39
Mã câu hỏi: 92441

M tạo được anion M2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí M trong BTH và công thức hợp chất có hóa trị cao nhất với oxi là gì?

  • A. ô số 8 chu kì 2 nhóm VIA, SO2
  • B. ô số 15 chu kì 3 nhóm VIA, SO3
  • C. ô số 16 chu kì 3 nhóm VIA, SO3
  • D. ô số 16 chu kì 3 nhóm IVA, SO2
Câu 40
Mã câu hỏi: 92442

R tạo được Cation R+. Cấu hình e của R+ ở TTCB là 3p6. Tổng số hạt mang điện của R?

  • A. 18
  • B. 22
  • C. 38
  • D. 19

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ