Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 73235

Người Việt định cư ở nước ngoài có đặc điểm cụ thể?

  • A. Không có đóng góp gì đối với sự phát triển của đất nước.
  • B. Là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
  • C. Không được coi như là công dân của Việt Nam nữa.
  • D. Là những nhóm người sang nước ngoài du lịch hoặc du học.
Câu 2
Mã câu hỏi: 73236

Bên cạnh người Việt và các dân tộc ít người, chính xác nước ta còn có nhóm dân cư nào cũng được xem là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Định cư ở nước ngoài.
  • B. Cư trú trên các vùng núi cao.
  • C. Sinh sống ngoài hải đảo.
  • D. Phân bố dọc biên giới.
Câu 3
Mã câu hỏi: 73237

Dân tộc Chăm và Khơ-me cư chính xác trú chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.
  • D. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 4
Mã câu hỏi: 73238

Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ chính xác là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người nào sau đây?

  • A. Thái, Mông, Dao.
  • B. Cơ-ho, Ê-đê, Gia-rai.
  • C. Chăm, Khơ – me, Ba-na.
  • D. Chăm, Khơ-me, Hoa.
Câu 5
Mã câu hỏi: 73239

Khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ chính xác có khoảng bao nhiêu dân tộc sinh sống?

  • A. 35
  • B. 30
  • C. 40
  • D. 25
Câu 6
Mã câu hỏi: 73240

Người Tày, Nùng, Thái, Mường chính xác thì phân bố ở khu vực?

  • A. vùng núi thấp.
  • B. sườn núi 700 – 1000m.
  • C. vùng núi cao.
  • D. vùng đồng bằng, bán bình nguyên.
Câu 7
Mã câu hỏi: 73241

Vùng đồng bằng, trung du và ven biển chính xác có dân tộc nào sinh sống nhiều nhất?

  • A. Dân tộc Thái.
  • B. Dân tộc Tày.
  • C. Dân tộc Chăm.
  • D. Dân tộc Kinh.
Câu 8
Mã câu hỏi: 73242

Đặc điểm nào dưới đây không phải chính xác của người Kinh?

  • A. Là lực lượng sản xuất đông đảo trong các ngành kinh tế.
  • B. Là dân tộc có số dân đông nhất nước ta.
  • C. Là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước.
  • D. Là dân tộc cư trú chủ yếu ở khu vực miền núi.
Câu 9
Mã câu hỏi: 73243

Dân tộc Kinh chính xác phân bố chủ yếu ở?

  • A. Vùng miền núi và đồng bằng ven biển.
  • B.

    Vùng đồng bằng, trung du và ven biển.

  • C. Vùng miền núi và trung du.
  • D. Vùng đồng bằng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 73244

Dân tộc Kinh chính xác chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số của nước ta?

  • A. 86%.
  • B. 76%.
  • C. 90%.
  • D. 85%.
Câu 11
Mã câu hỏi: 73245

Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, chiếm số dân đông nhất chính xác là dân tộc?

  • A. Kinh.
  • B. Tày.
  • C. Thái.
  • D. Chăm.
Câu 12
Mã câu hỏi: 73246

Vùng đất Ngũ Hành Sơn thuộc tỉnh Quảng Nam có 1 làng nghề rất nổi tiếng chuyên sản xuất đồ mỹ nghệ bằng đá cẩm thạch,  đó là làng nghề?

  • A. Làng mĩ nghệ Ngũ Hành 
  • B. Làng mĩ nghệ Quảng Nam
  • C. Làng mỹ nghệ Non Nước 
  • D. Làng mỹ nghệ Mỹ Sơn
Câu 13
Mã câu hỏi: 73247

Việt Nam tham gia Công ước về bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể vào năm?

  • A. 2003
  • B. 2005
  • C. 2007
  • D. 2009
Câu 14
Mã câu hỏi: 73248

Biểu tượng văn hóa nào gắn liền với nền văn minh sông Hồng đặc trưng là?

  • A. Cồng Chiêng
  • B. Trống đồng Ngọc lũ
  • C. Trống đồng Đông Sơn
  • D. Nhà Sàn
Câu 15
Mã câu hỏi: 73249

Tranh Đông Hồ nổi tiếng với tác phẩm “ Đám cưới chuột” được vẽ trên loại giấy nào sau đây?

  • A. Giấy đỏ
  • B. Giấy Điệp
  • C. Giấy Polure
  • D. Giấy Văn
Câu 16
Mã câu hỏi: 73250

Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta cụ thể đang thay đổi theo hướng?

  • A. trẻ hóa.
  • B. già hóa.
  • C. cân bằng.
  • D. mất cân bằng.
Câu 17
Mã câu hỏi: 73251

Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta cụ thể đang có sự thay đổi theo hướng:

  • A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
  • B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.
  • C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
  • D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.
Câu 18
Mã câu hỏi: 73252

Hiện nay, nước ta cụ thể có cơ cấu dân số?

  • A. trẻ.
  • B. già
  • C. Vàng
  • D. ổn định
Câu 19
Mã câu hỏi: 73253

Biểu hiện của cơ cấu dân số trẻ cụ thể là?

  • A. nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ thấp.
  • B. nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ cao.
  • C. nhóm tuổi trên 60 chiếm tỉ lệ cao.
  • D. tuổi thọ trung bình của người dân cao.
Câu 20
Mã câu hỏi: 73254

Tỉ số giới tính thấp nhất cụ thể ở các tỉnh thuộc?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 21
Mã câu hỏi: 73255

Tỉ số giới tính của nước ta cụ thể có đặc điểm gì?

  • A. Ngày càng có sự mất cân bằng.
  • B. Chịu ảnh hưởng mạnh của hiện tượng chuyển cư ở một số địa phương.
  • C. Cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Các tỉnh thuộc Tây Nguyên có tỉ số giới tính thấp.
Câu 22
Mã câu hỏi: 73256

Hiện nay, tỉ số giới tính của nước ta đang tiến tới cân bằng hơn cụ thể là nhờ?

  • A. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
  • B. cuộc sống hòa bình, ổn định.
  • C. chính sách kế hoạch hóa gia đình.
  • D. công cuộc Đổi mới kinh tế.
Câu 23
Mã câu hỏi: 73257

Nhờ việc thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta cụ thể đã?

  • A. tăng lên.
  • B. không có sự thay đổi.
  • C. giảm xuống.
  • D. xuống mức âm.
Câu 24
Mã câu hỏi: 73258

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta có xu hướng giảm cụ thể là nhờ?

  • A. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
  • B. chủ trương xóa đói giảm nghèo, phân bố lại dân cư.
  • C. làm tốt phong trào xóa mù chữ ở vùng núi và trung du.
  • D. thực hiện chủ trương đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa.
Câu 25
Mã câu hỏi: 73259

Đặc điểm cụ thể nào của quá trình đô thị hóa là nguyên nhân gây ra tình trạng thất nghiệp ở khu vực thành thị?

  • A. Phần lớn các đô thị thuộc loại vừa và nhỏ.
  • B. Sự lan tỏa của lối sống thành thị về các vùng nông thôn.
  • C. Việc mở rộng quy mô của các thành phố.
  • D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 26
Mã câu hỏi: 73260

Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn đang thay đổi theo hướng tích cực: giảm tỉ lệ dân nông thôn, tăng tỉ lệ dân thành thị, nguyên nhân đa phần do:

  • A. vùng nông thôn bị ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng, tài nguyên cạn kiệt.
  • B. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
  • C. chính sách chuyển cư của Nhà nước.
  • D. kết quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
Câu 27
Mã câu hỏi: 73261

Tại sao dân cư nước ta cụ thể vẫn tập trung phần lớn ở khu vực nông thôn?

  • A. Chính sách dân số của nhà nước.
  • B. Công nghiệp hóa – hiện đại hóa diễn ra chậm.
  • C. Khu vực nông thôn kinh tế phát triển hơn.
  • D. Điều kiện tự nhiên ở nông thôn thuận lợi hơn.
Câu 28
Mã câu hỏi: 73262

Qúa trình đô thị hóa thể hiện ở trên những mặt cụ thể nào?

  • A. Số dân thành thị, lối sống thành thị, quy mô các thành phố.
  • B. Số dân nông thôn, lối sống thành thị, quy mô các thành phố.
  • C. Số dân thành thị, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố.
  • D. Số dân nông thôn, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố.
Câu 29
Mã câu hỏi: 73263

Nội dung nào sau đây cụ thể không thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta?

  • A. Mở rộng quy mô các thành phố.
  • B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
  • C. Số dân thành thị tăng nhanh.
  • D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 73264

Đặc điểm hình thái nhà cửa của quần cư nông thôn cụ thể là?

  • A. nhà ống san sát nhau.
  • B. các chung cư cao tầng.
  • C. nhà mái thấp, nằm thưa thớt.
  • D. các biệt thự.
Câu 31
Mã câu hỏi: 73265

Đâu không phải là đặc điểm cụ thể hình thái nhà cửa của quần cư thành thị?

  • A. Nhà ống san sát nhau.
  • B. Các chung cư cao tầng.
  • C. Nhà mái thấp, nằm thưa thớt.
  • D. Các biệt thự.
Câu 32
Mã câu hỏi: 73266

Dân cư phân bố thưa thớt ở các vùng trung du miền núi cụ thể là do?

  • A. điều kiện sống khó khăn.
  • B. tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • C. chính sách phân bố dân cư của Nhà nước.
  • D. là thượng nguồn của các con sông.
Câu 33
Mã câu hỏi: 73267

Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng ven biển cụ thể là do?

  • A. điều kiện sống thuận lợi.
  • B. nông nghiệp phát triển.
  • C. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
  • D. chính sách phân bố dân cư của Nhà nước.
Câu 34
Mã câu hỏi: 73268

Sự khác biệt lớn nhất về mặt kinh tế giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị cụ thể là?

  • A. mật độ dân số.
  • B. hoạt động kinh tế.
  • C. nhà cửa.
  • D. lối sống.
Câu 35
Mã câu hỏi: 73269

Đâu không phải là đặc điểm cụ thể của quần cư nông thôn?

  • A. Mật độ dân số thấp.
  • B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ.
  • C. Nhà cửa thấp, thưa thớt.
  • D. Dân cư sống tập trung thành các điểm dân cư (bản, làng, ấp, phum, sóc…).
Câu 36
Mã câu hỏi: 73270

Đâu không phải tác động tiêu cực cụ thể của sự phân bố dân cư không đều đối với khu vực đồng bằng?

  • A. Ô nhiễm môi trường.
  • B. Cạn kiệt tài nguyên.
  • C. Tệ nạn xã hội.
  • D. Thiếu lao động.
Câu 37
Mã câu hỏi: 73271

Tác động tiêu cực của sự phân bố dân cư không đều đối với khu vực miền núi?

  • A. sức ép dân số đến kinh tế - xã hội.
  • B. thiếu lao động để khai thác tiềm năng kinh tế.
  • C. cạn kiệt tài nguyên.
  • D. ô nhiễm môi trường.
Câu 38
Mã câu hỏi: 73272

Trình độ đô thị hóa nước ta có đặc điểm cụ thể gì?

  • A. Cao.
  • B. Đứng đầu khu vực Đông Nam Á.
  • C. Thấp.
  • D. Thấp nhất khu vực Đông Nam Á.
Câu 39
Mã câu hỏi: 73273

Các đô thị ở nước ta cụ thể đa phần có quy mô?

  • A. Lớn.
  • B. Rất lớn.
  • C. Vừa và nhỏ.
  • D. Nhỏ.
Câu 40
Mã câu hỏi: 73274

Hoạt động kinh tế chủ yếu của dân cư ở quần cư nông thôn là?

  • A. dịch vụ.
  • B. nông nghiệp.
  • C. công nghiệp.
  • D. du lịch.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ