Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK 1 môn Hóa 12 Trường THPT Phạm Văn Đồng Đăk Nông

13/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (24 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 284941

Thủy phân este E có công thức phân tử  C4H802( có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

  • A. Ancol etylic
  • B. Propyl fomat
  • C. Metyl propionat
  • D. Etyl Axetat
Câu 2
Mã câu hỏi: 284942

Thuốc thử dung để phân biệt Ala-Ala-Gly với Gly-Ala là:

  • A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm 
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl     
  • D. Dung dịch NaCl
Câu 3
Mã câu hỏi: 284943

So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng:

  • A. C6H5NH2>CH3NH2>NH3 
  • B.  C2H5NH2>CH3NH2>C6H5NH2
  • C. CH3NH2>NH3>C2H5NH2   
  • D. C6H5NH2>C2H5NH2
Câu 4
Mã câu hỏi: 284944

Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được \({n_{C{O_2}}} = {n_{{H_2}O}}\). Este đó là:

  • A. Đơn chức no, mạch hở. 
  • B. Hai chức no mạch hở.
  • C. Đơn chức 
  • D. No, mạch hở.
Câu 5
Mã câu hỏi: 284945

Cấu tạo monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là:

  • A. Thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
  • B. Các nhóm chức trong phân tử đều có liên kết đôi.
  • C. Có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
  • D. Trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền.
Câu 6
Mã câu hỏi: 284946

Khi cho etyl amin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra:

  • A. Khói trắng bay ra
  • B. Tạo kết tủa trắng.
  • C. Khí mùi khai bay ra     
  • D. Kết tủa màu đỏ nâu.
Câu 7
Mã câu hỏi: 284947

Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là:

  • A. C6H5CH=CH2     
  • B. CH2=C(CH3)COOCH3
  • C. CH3COOCH=CH2
  • D. CH2=CHCOOCH3
Câu 8
Mã câu hỏi: 284948

Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

  • A. CH3COONa và C2H5OH
  • B. C2H5COONa và CH3OH
  • C. HCOONa và C2H5OH  
  • D. CH3COONa và CH3OH
Câu 9
Mã câu hỏi: 284949

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

  • A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. 
  • B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
  • C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2 
  • D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
Câu 10
Mã câu hỏi: 284950

Hợp chất nào sau đây là đipeptit:

  • A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2CH2COOH
  • B. HN-CH2CH2CONH-CH2COOH
  • C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
  • D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
Câu 11
Mã câu hỏi: 284951

Glucozo lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozo cần dùng là:

  • A. 48g
  • B. 40 g   
  • C. 50g
  • D. 24g
Câu 12
Mã câu hỏi: 284952

Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 3.
  • D. 5.
Câu 13
Mã câu hỏi: 284953

Chọn câu đúng: “ Glucozo và Fructozo “:

  • A.  Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
  • B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
  • C. Là 2 dạng thù hình của cùng một chất.
  • D. Đều tạo dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 14
Mã câu hỏi: 284954

Cho các hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

  • A. X, Y, Z
  • B. X, Y, T 
  • C. X, Y, Z, T  
  • D. Y, Z, T
Câu 15
Mã câu hỏi: 284955

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H35COOH, số loại Trieste tối đa được tạo ra là:

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.
Câu 16
Mã câu hỏi: 284956

Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp 2 kim loại (Mg, Fe) bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít H2 (dktc). Khối lượng muối thu được là:

  • A. 5.76g   
  • B.  7,2 g
  • C. 8,16 g 
  • D. 9,12 g
Câu 17
Mã câu hỏi: 284957

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.
Câu 18
Mã câu hỏi: 284958

Kim loại có tính chất vật lý chung là:

  • A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
  • B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
  • C. Tinh dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi.
  • D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 19
Mã câu hỏi: 284959

Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime.

  • A. Cao su thiên nhiên + HCl 
  • B. Poli(vinyl axetat) + H2
  • C. Amilozo + H2
  • D. Poli(vinyl clorua) + Cl2 
Câu 20
Mã câu hỏi: 284960

Cấu hình electron ion của X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Kết luận nào sau đây là đúng ?

  • A. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VI
  • B. X là kim loại thuộc ô số 24,chu kỳ 3, nhóm VI
  • C. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIII
  • D. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm II
Câu 21
Mã câu hỏi: 284961

Nhận định sai là:

  • A. Phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.
  • B. Phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)2
  • C. Phân biệt mantozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.
  • D. Phân biệt tinh bột và xenlulozo bằng I2.
Câu 22
Mã câu hỏi: 284962

Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và:

  • A. Este đơn chức  
  • B. Ancol đơn chức
  • C. Glixerol   
  • D. Phenol
Câu 23
Mã câu hỏi: 284963

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH)-NH2?

  • A. Isopropylamin        
  • B. Isopropanamin
  • C. Etylmetylamin
  • D. Metyletylamin
Câu 24
Mã câu hỏi: 284964

Để chứng minh glucozo có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozo?

  • A. Oxi hóa glucozo bằng AgNO3/NH3 
  • B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)đun nóng
  • C. Khử glucozo bằng H2/Ni, t0.  
  • D. Lên men glucozo bằng xúc tác enzim.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ