Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2019 - 2020 Trường THPT Chu Văn An

13/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 284751

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH-CH3. Tên gọi của X là

  • A. propyl axetat. 
  • B. metyl axetat. 
  • C. etyl axetat
  • D. metyl propionat
Câu 2
Mã câu hỏi: 284752

Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 284753

Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với: NaOH, Na, NaHCO3. Số phản ứng hóa học xảy ra là 

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 284754

Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (xúc tác H2SO4, t°), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Tên gọi chất X là 

  • A. metanol. 
  • B. etyl axetat.
  • C. etanol.
  • D. axit axetic.
Câu 5
Mã câu hỏi: 284755

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 
  • B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
  • C. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh.
  • D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Câu 6
Mã câu hỏi: 284756

Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat, fomanđehit. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 284757

Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với 

  • A. [Ag(NH3)4]OH. 
  • B. Cu(OH)2.
  • C. H2 (Ni, t°). 
  • D. dung dịch Br2
Câu 8
Mã câu hỏi: 284758

X là một q - amino axit no, chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,5 gam muối. Công thức cấu tạo của X là 

  • A. CH3CH2-CH(NH2)COOH.
  • B. CH3CH(NH2)COOH. 
  • C. CH3CH(NH2)COOH.
  • D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 9
Mã câu hỏi: 284759

Cho các dung dịch: C6H5NH3 (anilin), CH3NH2, NaOH, CH3OH và H2NCH2-COOH. Trong các dung dịch trên, sử dụng dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là 

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 284760

Cho 15,2 gam hỗn hợp bột Mg và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là

  • A. 6,4 gam.  
  • B. 12,8 gam.   
  • C. 9,6 gam.  
  • D. 4,8 gam.
Câu 11
Mã câu hỏi: 284761

Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?

  • A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.  
  • B. 2Ag + Cu(NO3)2 → Cu + 2AgNO3.
  • C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.    
  • D. Hg + S →  HgS.
Câu 12
Mã câu hỏi: 284762

Một vật làm bằng gang, thép đặt trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa, tại anot

  • A. sắt bị oxi hóa.  
  • B. oxi hòa tan trong nước bị khử.
  • C. sắt bị khử.
  • D. electron được chuyển đến từ catot
Câu 13
Mã câu hỏi: 284763

Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là

  • A. 10 gam. 
  • B. 15 gam.   
  • C. 20 gam.  
  • D. 25 gam.
Câu 14
Mã câu hỏi: 284764

Cho hỗn hợp bột gồm 0,54 gam Al và 1,12 gam Fe vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  • A. 4,32.   
  • B. 9,39. 
  • C. 9,20.   
  • D. 8,64.
Câu 15
Mã câu hỏi: 284765

Cho các phát biểu sau:

(a) Những tính  chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.

(b) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

(c) Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.

(d) Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.

(e) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.

(g) Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.

Số phát biểu đúng là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 284766

Điện trở đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện của một vật dẫn. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho X, Y, Z, T là các kim loại trong số bốn kim loại sau: Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở suất của các kim loại như sau:

Kim loại

X

Y

Z

T

Điện trở suất (Ωm)

2,82.10-8

1,72.10-8

1,00.10-7

1,59.10-8

Y là kim loại       

  • A. Fe.  
  • B. Ag. 
  • C. Cu. 
  • D. Al.
Câu 17
Mã câu hỏi: 284767

Cho hỗn hợp bột Fe và Al vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối, đó là

  • A. Cu(NO3)2 và AgNO3
  • B. Cu(NO3)2 và Al(NO3)3.
  • C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3.
  • D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2.
Câu 18
Mã câu hỏi: 284768

Cho 3,24 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là

  • A. 19,98 gam.   
  • B. 20,88 gam.      
  • C. 13,32 gam.   
  • D. 9,78 gam.
Câu 19
Mã câu hỏi: 284769

Đốt 8,4 gam bột sắt trong khí clo một thời gian, thu được 15,5 gam chất rắn X. Cho toàn bộ chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư, khuấy đều, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 57,7.    
  • B. 55,7.      
  • C. 39,5.   
  • D. 28,7.
Câu 20
Mã câu hỏi: 284770

Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 0,25M; sau đó đem cô cạn thì được 1,255 gam muối. Nếu trung hòa X bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy tỉ lệ mol giữa A và NaOH là 1 : 1.Biết rằng phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh và X thuộc loại \(\alpha \) - amino axit. Công thức cấu tạo của X là :

  • A. H2N(CH2)2COOH   
  • B. H2N-CH(CH3)-COOH    
  • C. C3H7O2N  
  • D. H2NCH2COOH
Câu 21
Mã câu hỏi: 284771

Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là:

  • A. (2) < (3) < (1) < (4).   
  • B. (4) < (1) < (2) < (3).  
  • C. (3) < (2) < (1) < (4).  
  • D. (2) < (3) < (1) < (4).
Câu 22
Mã câu hỏi: 284772

Khi trùng ngưng 15 gam axit amino axetic người ta thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là:

  • A. 8,5 gam.  
  • B. 10,5 gam.  
  • C. 9,12 gam. 
  • D. 12,12 gam.
Câu 23
Mã câu hỏi: 284773

Peptit có công thức cấu tạo như sau:

H2N-CH(CH3) -CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)-COOH

Tên gọi đúng của peptit trên là:

  • A. Ala-Ala-Val.  
  • B. Gly-Val-Ala.    
  • C. Gly – Ala – Gly.   
  • D. Ala-Gly-Val.
Câu 24
Mã câu hỏi: 284774

Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

  • A. 75%. 
  • B. 65%.   
  • C. 90%. 
  • D. 80%.  
Câu 25
Mã câu hỏi: 284775

Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

  • A. metyl axetat.  
  • B. metyl fomiat.  
  • C. etyl axetat.    
  • D. n-propyl axetat.
Câu 26
Mã câu hỏi: 284776

Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là

  • A. 1,86g.    
  • B. 18,6g.    
  • C. 8,61g.    
  • D. 6,81g.
Câu 27
Mã câu hỏi: 284777

Phát biểu nào sau đây là đúng :

  • A. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
  • B. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin.
  • C. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
  • D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.
Câu 28
Mã câu hỏi: 284778

Axit amino axetic (H2N-CH2-COOH)  không tác dụng với chất :

  • A. KCl    
  • B. H2SO4 loãng   
  • C. CH3OH         
  • D. CaCO3
Câu 29
Mã câu hỏi: 284779

Để phân biệt 3 dung dịch  C2H5NH2, H2NCH2COOH và HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH 

chỉ cần dùng một thuốc thử là :   

  • A. dd NaOH. 
  • B. dd HCl.    
  • C. Natri.   
  • D. quỳ tím.
Câu 30
Mã câu hỏi: 284780

Cho các hợp chất sau: 

1) Glixerin   

2) Lipit    

3) Fructozơ   

4) Saccarozơ    

5) Mantozơ

6) Tinh bột    

7) Xenlulozơ  

Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ :

  • A. 1, 2, 5, 6, 7   
  • B. 5, 6, 7   
  • C. 3, 4, 5, 6, 7    
  • D. 4, 5, 6,7
Câu 31
Mã câu hỏi: 284781

Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :

  • A. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ  
  • B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột
  • C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ   
  • D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ
Câu 32
Mã câu hỏi: 284782

Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5  thu được sản phẩm gồm:

  • A. 1 muối và 1 ancol.  
  • B. 1 muối và 2 ancol.  
  • C. 2 muối và 2 ancol.    
  • D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 33
Mã câu hỏi: 284783

Chất phản ứng được với các dung dịch HCl, NaOH là :

  • A. C2H6    
  • B. CH3COOH  
  • C. C2H5OH      
  • D. H2NCH2COOH.
Câu 34
Mã câu hỏi: 284784

Hợp chất CH3 – NH– CH2CH3 có tên đúng là

  • A. đimetylamin.   
  • B. đimetylmetanamin.
  • C. N-etylmetanamin.    
  • D. etylmetylamin.
Câu 35
Mã câu hỏi: 284785

Đồng phân của glucozơ là

  • A. Saccarozo     
  • B. Xenlulozơ       
  • C. Fructozơ    
  • D. saccarozơ
Câu 36
Mã câu hỏi: 284786

Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 37
Mã câu hỏi: 284787

Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

  • A. amyl propionat.   
  • B. etyl fomiat    
  • C. isoamyl axetat.   
  • D. etyl axetat
Câu 38
Mã câu hỏi: 284788

Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino:

  • A. Axit glutamic.  
  • B. Lysin.   
  • C. Alanin.   
  • D. Valin.
Câu 39
Mã câu hỏi: 284789

Cho m kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men, thu được 211,6kg rượu etylic. Biết hiệu suất lên men là 80%. Tính m

  • A. 646,875kg    
  • B. 862,875kg   
  • C. 826,875kg    
  • D. 396kg
Câu 40
Mã câu hỏi: 284790

Chất thuộc loại đisaccarit là:

  • A. xenlulozơ. 
  • B. glucozơ.     
  • C. saccarozơ.
  • D. fructozơ.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ