Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Vật Lý 11 năm 2021 Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 117753

Công thức định luật Ôm cho toàn mạch là:

  • A. \({U_{AB}} = \xi  - rI\)
  • B. \(U = IR\)
  • C. \(I = \dfrac{\xi }{{R + r}}\)
  • D. \(\xi  = RI + rI\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 117754

Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với

  • A. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
  • B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
  • C. hiệu điện thế hai đầu mạch.
  • D. cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 3
Mã câu hỏi: 117755

Ở \({20^0}C\) điện trở suất của bạc là \(1,{62.10^{ - 8}}\Omega .m\). Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là \(4,{1.10^{ - 3}}{K^{ - 1}}\) . Ở \(330K\) thì điện trở suất của bạc là

  • A. \(4,{151.10^{ - 8}}\Omega m\)
  • B. \(3,{679.10^{ - 8}}\Omega m\)
  • C. \(1,{866.10^{ - 8}}\Omega m\)
  • D. \(3,{812.10^{ - 8}}\Omega m\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 117756

Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích \(Q = {5.10^{ - 9}}\left( C \right)\), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng \(10\left( {cm} \right)\) có độ lớn là:

  • A. \(E = 0,225\left( {V/m} \right)\)
  • B. \(E = 4500\left( {V/m} \right)\)
  • C. \(0,450\left( {V/m} \right)\)
  • D. \(E = 2250\left( {V/m} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 117757

Cho mạch điện gồm suất điện động và điện trở trong là \(E = 12V,r = 2\Omega \). Mạch ngoài gồm \({R_1} = 0,5\Omega \) nối tiếp với một biến trở \({R_2}\). Tính \({R_2}\) để công suất mạch ngoài cực đại?

  • A. \(2,5\Omega \)
  • B. \(1,5\Omega \)
  • C.  \(0,5\Omega \)  
  • D. \(1\Omega \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 117758

Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

  • A. Dòng ion dương dịch chuyển thoe chiều điện trường.
  • B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
  • C. Dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
  • D. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Câu 7
Mã câu hỏi: 117759

Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng \(20c{m^2}\), người ta dùng tấm sắt làm catot của một bình điện phân đựng dung dịch \(CuS{O_4}\) và anot là một thanh đồng nguyên chất, rồi cho dòng điện có cường độ \(I = 10A\) chạy qua trong thời gian \(2\) giờ \(40\) phút \(50\) giây. Tìm bề dày lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho biết đồng có \(A = 64\left( {g/mol} \right)\), \(n = 2\) và có khối lượng riêng \(\rho  = 8,{91.0^3}kg/{m^3}\).

  • A. \(1,8mm\) 
  • B. \(3,6mm\)
  • C. \(3mm\) 
  • D. \(1mm\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 117760

Một nguồn điện một chiều có suất điện động \(12V\) và điện trở trong \(2\Omega \) được nối với điện trở \(R = 10\Omega \) thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở \(R\) là

  • A. 10W
  • B. 2W  
  • C. 20W
  • D. 12W
Câu 9
Mã câu hỏi: 117761

Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế \(220V\) thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là \(5\left( A \right)\). Biết giá điện là 600 đồng/kWh. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30 phút là

  • A. 12600 đồng   
  • B. 99000 đồng
  • C. 126000 đồng
  • D. 9900 đồng
Câu 10
Mã câu hỏi: 117762

Hai điện tích \({q_1}\) và \({q_2}\) đẩy nhau, phát biểu nào là chính xác nhất?

  • A. \({q_1} < 0;{q_2} > 0.\)
  • B. \({q_1} > 0;{q_2} < 0.\)
  • C. \({q_1}{q_2} > 0.\)
  • D. \({q_1}{q_2} < 0\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 117763

Các lực lạ bên trong của nguồn không có tác dụng:

  • A. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
  • B. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa 2 cực của nguồn điện.
  • C. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
  • D. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
Câu 12
Mã câu hỏi: 117764

Trong  có một điện lượng  di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là

  • A. \(3,75A\)    
  • B. \(6A\)
  • C. \(2,66A\)    
  • D. \(0,375A\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 117765

Cho một điện tích điểm \( - Q\); điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

  • A. phụ thuộc độ lớn của nó.
  • B. hướng về phía nó.
  • C. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
  • D. hướng ra xa nó.
Câu 14
Mã câu hỏi: 117766

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là \({U_{MN}} = 1\left( V \right)\). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích \(q =  - 1\left( C \right)\) từ M đến N là:

  • A. \(A =  - 1J\)
  • B. \(A =  - 1\left( {KJ} \right)\)
  • C. \(A =  + 1\left( {KJ} \right)\)
  • D. \(A =  + 1\left( J \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 117767

Cho bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động \(1,5V\) và điện trở trong \(0,2\Omega \). Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.

  • A.  \(4,5V;0,6\Omega .\)
  • B. \(0,6V;4,5\Omega .\)
  • C. \(3V;0,4\Omega .\)
  • D. \(3V;0,6\Omega \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 117768

Công của lực điện không phụ thuộc vào

  • A. cường độ của điện trường.
  • B. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
  • C. hình dạng của đường đi.
  • D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 17
Mã câu hỏi: 117769

Hiện tượng điện phân không được ứng dụng trong việc:

  • A. hàn kim loại 
  • B. mạ điện
  • C. đúc điện     
  • D. luyện kim
Câu 18
Mã câu hỏi: 117770

Điều kiện để có dòng điện là

  • A. có điện tích tự do.
  • B. có nguồn điện.
  • C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
  • D. có hiệu điện thế.
Câu 19
Mã câu hỏi: 117771

Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B.

Chọn kết luận đúng?

  • A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
  • B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
  • C. Cả A và B là điện tích âm.
  • D. Cả A và B là điện tích dương.
Câu 20
Mã câu hỏi: 117772

Dòng điện được định nghĩa là

  • A. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
  • B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
  • C. dòng chuyển động của các điện tích.
  • D. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
Câu 21
Mã câu hỏi: 117773

Qua TKHT nếu vật thật cho ảnh ảo thì ảnh:

  • A. Nằm trước kính và lớn hơn vật
  • B. Nằm sau kính và lớn hơn vật
  • C. Nằm trước kính và nhỏ hơn vật
  • D. Nằm sau kính và nhỏ hơn vật
Câu 22
Mã câu hỏi: 117774

Thủy tinh thể có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Thấu kính hai mặt lồi,trong suốt
  • B. Thấu kính hai mặt lõm, trong suốt
  • C. Thấu kính một mặt lồi, không trong suốt
  • D. Thấu kính hai mặt lồi, không trong suốt
Câu 23
Mã câu hỏi: 117775

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

  • A. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm
  • B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm
  • C. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm
  • D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm.
Câu 24
Mã câu hỏi: 117776

Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3 T. Dây dẫn đặt vuông góc với vecto cảm ứng từ và chịu lực từ bằng 10-3 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là:

  • A. 4 cm
  • B. 3 cm
  • C. 2 cm   
  • D. 1 cm
Câu 25
Mã câu hỏi: 117777

Đơn vị của từ thông là:

  • A. Tesla (T)
  • B. Ampe (A)
  • C. Vebe (Wb)
  • D. Vôn (V)
Câu 26
Mã câu hỏi: 117778

Hiện tượng tự cảm là hện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi:

  • A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch
  • B. sự chuyển động của nam châm với mạch
  • C. sự chuyển động của mạch với nam châm 
  • D. sự biến thiên từ trường Trái Đất
Câu 27
Mã câu hỏi: 117779

Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là:

  • A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
  • B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
  • C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0
  • D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
Câu 28
Mã câu hỏi: 117780

Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt \(\left( {n = \sqrt 2 } \right)\) với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng bao nhiêu:

  • A. 300
  • B. 400  
  • C. 600 
  • D. 700
Câu 29
Mã câu hỏi: 117781

Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:

  • A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
  • B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
  • C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
  • D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 30
Mã câu hỏi: 117782

Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là:

  • A. những đường thẳng song song cách đều nhau.
  • B. những đường cong cách đều nhau.
  • C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
  • D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
Câu 31
Mã câu hỏi: 117783

Một đoạn dây dẫn đặt trong từ trường đều. Nếu chiều dài dây dẫn và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn:

  • A. tăng 2 lần
  • B. giảm 2 lần
  • C. tăng 4 lần
  • D. không đổi
Câu 32
Mã câu hỏi: 117784

Phát biểu nào sau đây là không đúng về lực từ:

  • A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện
  • B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
  • C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
  • D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
Câu 33
Mã câu hỏi: 117785

Một khung dây dẫn hình tròn, bán kính R (m) đặt trong chân không. Dòng điện chạy trong khung có cường độ I (A). Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây được tính bằng công thức:

  • A. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
  • B. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
  • C. \(B = \frac{2}{\pi }{.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
  • D. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{R}{I}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 117786

Chọn câu đúng. Lực Lorenxo là:

  • A. lực Trái Đất tác dụng lên vật
  • B. lực điện tác dụng lên điện tích
  • C. lực từ tác dụng lên dòng điện
  • D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 35
Mã câu hỏi: 117787

Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?

  • A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một tam giác.
  • B. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng với  nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
  • C. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua.
  • D. Tất cả đều đúng.
Câu 36
Mã câu hỏi: 117788

Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi:

  • A. hai mặt cầu lồi
  • B. hai mặt phẳng
  • C. hai mặt cầu lõm 
  • D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng
Câu 37
Mã câu hỏi: 117789

Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự f = -12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12cm thì ta thu được

  • A. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
  • B. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
  • C. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 cm.
  • D. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 cm.
Câu 38
Mã câu hỏi: 117790

Vật AB = 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

  • A.  8 cm.  
  • B. 16 cm.
  • C. 64 cm. 
  • D. 72 cm.
Câu 39
Mã câu hỏi: 117791

Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở vô cực mà không cần phải điều tiết.

  • A. 0,5 dp. 
  • B. -2 dp.
  • C.  -0,5 dp.  
  • D. 2 dp.
Câu 40
Mã câu hỏi: 117792

Vật kính và thị kính của một kính thiên văn cách nhau 104 cm. Một người quan sát đặt mắt sau thị kính quan sát một vật ở trong điều kiện ngắm chừng ở vô cực. Tiêu cự của vật kính là 1 m. Số bội giác của kính bằng:

  • A. 25.  
  • B. 20.
  • C. 10,4.   
  • D. 15.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ