Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Lê Văn Thiêm

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 88069

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

  • A. lực.  
  • B. trọng lượng.
  • C. vận tốc. 
  • D. khối lượng.
Câu 2
Mã câu hỏi: 88070

Khối lượng Trái Đất, bán kính Trái Đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là \(M,R,G\). Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là

  • A. \(g = \dfrac{F}{{{R^2}}}\)
  • B. \(g = \dfrac{{GM}}{{{R^2}}}\)
  • C. \(g = \dfrac{{GM}}{R}\)
  • D. \(g = \dfrac{M}{{{R^2}}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 88071

Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái Đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Trái Đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g.
  • B. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng mg.
  • C. Trái Đất hút quả cam một lực bằng Mg.
  • D. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng Mg.
Câu 4
Mã câu hỏi: 88072

Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều thì: 

  • A. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Cùng hướng với véc tơ vận tốc.
  • C. Ngược hướng với véc tơ vận tốc.
  • D. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
Câu 5
Mã câu hỏi: 88073

Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối \(\Delta S = 0,1cm\) và giá trị trung bình là \(\overline S  = 10,0cm\). Sai số tỉ đối \(\delta S\) là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo, tính bằng phần trăm. Giá trị của \(\delta S\) bằng

  • A. \(1\% \)          
  • B. \(5\% \)       
  • C. \(11\% \)
  • D. \(10\% \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 88074

Đơn vị của hệ số đàn hồi của lò xo là

  • A. \(N/s\)
  • B. \(N/{m^2}\) 
  • C. \(N/m\)
  • D. \(m/N\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 88075

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc \(2m/{s^2}\), thời gian tăng vận tốc từ \(10m/s\) đến \(40m/s\) bằng

  • A. \(20s\)
  • B. \(25s\) 
  • C. \(10s\)  
  • D. \(15s\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 88076

Chọn câu đúng. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton

  • A. không bằng nhau về độ lớn.
  • B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
  • C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
  • D. tác dụng vào cùng một vật.
Câu 9
Mã câu hỏi: 88077

Chuyển động của một vật rơi tự do là

  • A. chuyển động tròn đều.
  • B. chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. chuyển động thẳng đều.
  • D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 10
Mã câu hỏi: 88078

Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng \(9N\) và \(12N\). Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?

  • A. \(1N\)       
  • B. \(25N\)     
  • C. \(2N\)
  • D. \(15N\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 88079

Một vật chuyển động thẳng có phương trình \(x = {x_0} + {v_0}t + \dfrac{1}{2}a{t^2}\), trong đó đại lượng \(a\) là

  • A. vận tốc lúc đầu.
  • B. gia tốc.
  • C. quãng đường đi được.      
  • D. tọa độ lúc đầu.
Câu 12
Mã câu hỏi: 88080

Một vật chuyển động thẳng đều có tốc độ \(v\), quãng đường vật đi được trong thời gian t là

  • A. \(s = vt\)
  • B. \(s = v + t\)
  • C. \(s = v{t^2}\)   
  • D. \(s = {v^2}t\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 88081

Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 125m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Sau bao lâu vật rơi chạm đất?

  • A. 2s
  • B. 3s
  • C. 4s 
  • D. 5s
Câu 14
Mã câu hỏi: 88082

Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R = 50 cm với vận tốc 5m/s. Gia tốc hướng tâm của chuyển động là:

  • A. \(100m/{s^2}\) 
  • B. \(200m/{s^2}\)
  • C. \(50m/{s^2}\)
  • D. \(10m/{s^2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 88083

Một lò xo có độ cứng k = 160 N/m. Khi lò xo giãn một đoạn 5 cm so với độ dài tự nhiên, lực đàn hồi tác dụng lên lò xo là:

  • A. 8N     
  • B. 16N   
  • C. 80N  
  • D. 160N
Câu 16
Mã câu hỏi: 88084

Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

  • A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi
  • B. Tăng đều theo thời gian
  • C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
  • D. Chỉ có độ lớn không đổi
Câu 17
Mã câu hỏi: 88085

Công thức của định luật Húc là:

  • A. \(F = ma\) 
  • B. \(F = G\frac{{{m_1}{m_2}}}{{{r^2}}}\)
  • C. \(F = k\left| {\Delta l} \right|\)   
  • D. \(F = \mu N\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 88086

Chỉ ra kết luận sai về lực trong các kết luận sau:

  • A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng
  • B. Lực là đại lượng vectơ
  • C. Lực tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật
  • D. Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành
Câu 19
Mã câu hỏi: 88087

Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:

  • A. lực tác dụng ban đầu
  • B. phản lực
  • C. lực ma sát
  • D. quán tính
Câu 20
Mã câu hỏi: 88088

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là

  • A. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
  • B. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)
  • C. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
  • D. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)
Câu 21
Mã câu hỏi: 88089

Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song: “Ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy, hợp của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba”. Biểu thức cân bằng lực của chúng là:

  • A. \(\overrightarrow {{F_1}}  - \overrightarrow {{F_3}}  = \overrightarrow {{F_2}} \)
  • B. \(\overrightarrow {{F_1}}  + \overrightarrow {{F_2}}  =  - \overrightarrow {{F_3}} \)
  • C. \(\overrightarrow {{F_1}}  + \overrightarrow {{F_2}}  = \overrightarrow {{F_3}} \)
  • D. \(\overrightarrow {{F_1}}  - \overrightarrow {{F_2}}  = \overrightarrow {{F_3}} \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 88090

Vật có khối lượng m1 = 3 kg đang chuyển động đều với vận tốc v1 = 5 m/s đến va chạm với vật m2 = 2 kg đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn vận tốc hai vật sau va chạm là:

  • A. 3 m/s  
  • B. 2 m/s  
  • C. 2,5 m/s    
  • D. 1,7 m/s
Câu 23
Mã câu hỏi: 88091

Dưới tác dụng của lực kéo \(\overrightarrow F \) có độ lớn 5 N vật đi được quãng đường s = 2 m theo hướng của lực \(\overrightarrow F \). Công của lực \(\overrightarrow F \) có độ lớn là:

  • A. 2 J
  • B. 5 J
  • C. 2,5 J 
  • D. 10 J
Câu 24
Mã câu hỏi: 88092

Đơn vị của động năng là:

  • A.
  • B. N   
  • C. kgm/s 
  • D. m/s
Câu 25
Mã câu hỏi: 88093

Thế năng đàn hồi của vật được xác định theo công thức:

  • A. \({W_t} = \frac{1}{2}k\left( {\Delta l} \right)\)     
  • B. \({W_t} = \frac{1}{2}k{\left( {\Delta l} \right)^2}\)
  • C. \({W_t} = k{\left( {\Delta l} \right)^2}\)
  • D. \({W_t} = k\left( {\Delta l} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 88094

Chất rắn có tính chất nào sau đây?

  • A. Có thể nén được dễ dàng
  • B. Không có thể tích riêng
  • C. Có hình dạng riêng xác định
  • D. Không có hình dạng riêng xác định
Câu 27
Mã câu hỏi: 88095

Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở 2 atm. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 80 cm3. Coi nhiệt độ của quá trình nén khí không thay đổi, áp suất của khí trong xilanh khi đó là:

  • A. 1,8 atm  
  • B.  1,6 atm
  • C. 2,4 atm
  • D. 2,5 atm
Câu 28
Mã câu hỏi: 88096

Một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C có áp suất 2 atm. Người ta đun nóng đẳng tích lượng khí đó đến nhiệt độ 54 0C, áp suất khí khi đó là:

  • A. 4,00 atm 
  • B. 2,18 atm
  • C. 3,75 atm  
  • D. 2,85 atm
Câu 29
Mã câu hỏi: 88097

Nhiệt lượng mà vật tỏa ra hay thu vào khi thay đổi nhiệt độ được tính theo công thức:

  • A. \(Q = mc\) 
  • B. \(Q = m\Delta t\)
  • C. \(Q = mc\Delta t\)
  • D. \(Q = c\Delta t\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 88098

Một chất lỏng có hệ số căng bề mặt là \(\sigma \). Lực căng bề mặt chất lỏng tác dụng lên đoạn đường có chiều dài l trên bề mặt chất lỏng được xác định theo công thức:

  • A. \(f = \sigma l\) 
  • B. \(f = \frac{\sigma }{l}\) 
  • C. \(f = \frac{l}{\sigma }\)
  • D. \(f = \sigma  + l\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 88099

Theo nguyên lí I nhiệt động lực học \(\Delta U = Q + A\). Quy ước dấu:

Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng

Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng

A > 0: Hệ nhận công

A < 0: Hệ thực hiện công

Quá trình nào sau đây diễn tả quá trình biến thiên nội năng khi hệ nhận công và truyền nhiệt lượng:

  • A. \(\Delta U = Q + A\) khi Q > 0 và A > 0 
  • B. \(\Delta U = Q + A\) khi Q > 0 và A < 0
  • C. \(\Delta U = Q + A\) khi Q < 0 và A > 0 
  • D. \(\Delta U = Q + A\) khi Q < 0 và A < 0
Câu 32
Mã câu hỏi: 88100

Chất rắn kết tinh có đặc điểm, tính chất nào sau đây?

  • A. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
  • B. Có cấu trúc tinh thể
  • C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
  • D. Không có dạng hình học xác định
Câu 33
Mã câu hỏi: 88101

Độ nở dài của vật rắn hình trụ được xác định theo công thức:

  • A. \(\Delta l = \frac{{{l_0}}}{\alpha }\Delta t\)
  • B. \(\Delta l = \alpha \Delta t\)
  • C. \(\Delta l = \alpha {l_0}\Delta t\)
  • D. \(\Delta l = \frac{\alpha }{{{l_0}}}\Delta t\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 88102

Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Quy ước dấu nào sau đây là đúng?

  • A. Vật thực hiện công A < 0; vật truyền nhiệt lượng Q > 0.
  • B. Vật nhận công A > 0; vật nhận nhiệt lượng Q > 0.
  • C. Vật thực hiện công A > 0; vật truyền nhiệt lượng Q < 0.
  • D. Vật nhận công A < 0; vật nhận nhiệt lượng Q < 0.
Câu 35
Mã câu hỏi: 88103

Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

  • A. Khối lượng    
  • B. Thể tích
  • C. Áp suất
  • D. Nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 36
Mã câu hỏi: 88104

Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng thì khi lò xo dãn 3 cm thế năng đàn hồi của lò xo bằng

  • A. 0,018 J      
  • B. 0,036 J
  • C. 1,2 J 
  • D. 180 J
Câu 37
Mã câu hỏi: 88105

Một vật nhỏ trọng lượng 2 N rơi tự do. Độ biến thiên động lượng của vật trong 1 giây đầu tiên bằng

  • A. 4 kg.m/s 
  • B. 1 kg.m/s 
  • C. 0,5 kg.m/s 
  • D. 2 kg.m/s
Câu 38
Mã câu hỏi: 88106

Một vật khối lượng m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở độ cao z so với mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật có biểu thức là:

  • A. \({{\rm{W}}_t} = g{\rm{z}}\) 
  • B. \({{\rm{W}}_t} = mg{\rm{z}}\) 
  • C. \({{\rm{W}}_t} = m{\rm{z}}\) 
  • D. \({{\rm{W}}_t} = mg{{\rm{z}}^2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 88107

Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh?

  • A. Nhựa đường
  • B. Chất béo 
  • C. Thủy tinh   
  • D. Muối ăn
Câu 40
Mã câu hỏi: 88108

Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng

  • A. tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được 
  • B. thương của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
  • C. tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
  • D. hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ