Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Lê Quang Sung

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 88109

Trong chuyển động tròn đều vecto vận tốc dài sẽ có

  • A. phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
  • B. độ lớn thay đổi và có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo.
  • C. độ lớn không đổi và có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo.
  • D. độ lớn không đổi và có phương trùng với bán kính quỹ đạo.
Câu 2
Mã câu hỏi: 88110

Chuyển động cơ là sự thay đổi … của vật này so với vật khác theo thời gian. Từ cần điền vào chỗ trống là:

  • A. chiều  
  • B. phương
  • C. hướng   
  • D.  vị trí
Câu 3
Mã câu hỏi: 88111

Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 10 + 60t (km, h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào so với gốc tọa độ và với vận tốc bằng bao nhiêu?

  • A. Từ điểm cách gốc tọa độ 60 km với vận tốc 10 km/h.
  • B. Từ gốc tọa độ với vận tốc 60 km/h.
  • C. Từ điểm cách gốc tọa độ 10 km với vận tốc 60 km/h.
  • D. Từ gốc tọa độ với vận tốc 10 km/h.
Câu 4
Mã câu hỏi: 88112

Trong đồ thị vận tốc theo thời gian v(t) của một chuyển động thẳng của một vật như hình dưới. Những đoạn ứng với chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

 

  • A. AB, EF. 
  • B. AB, C
  • C. CD, EF. 
  • D. CD, FG.
Câu 5
Mã câu hỏi: 88113

Trong các phương trình sau, phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều là

  • A. x = t² + 4t – 10 
  • B. x = –0,5t – 4.
  • C. x = 5t² – 20t + 5
  • D. x = 10 + 2t + t²
Câu 6
Mã câu hỏi: 88114

Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính độ lớn vận tốc v của vật ngay trước khi chạm đất của vật rơi tự do là

  • A. \(v = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \) 
  • B. \(v = \sqrt {2gh} \) 
  • C. \(v = 2gh\) 
  • D. \(v = \sqrt {gh} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 88115

Sự rơi tự do là sự chuyển động của vật khi:

  • A. không có lực tác dụng.
  • B. tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực với vận tốc ban đầu bằng không.
  • D. bỏ qua lực cản của không khí.
Câu 8
Mã câu hỏi: 88116

Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ, khi chạy về mất 6 giờ. Nếu phà tắt máy trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất

  • A. 13 giờ.
  • B. 12 giờ.
  • C. 11 giờ.  
  • D. 10 giờ.
Câu 9
Mã câu hỏi: 88117

Trạng thái đứng yên hay chuyển động có tính tương đối vì trạng thái chuyển động

  • A. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.
  • B. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.
  • C. không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại.
  • D. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.
Câu 10
Mã câu hỏi: 88118

Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu định lượng của giếng nước đó là

  • A. 43 m. 
  • B. 45 m.
  • C. 39 m.
  • D. 41 m.
Câu 11
Mã câu hỏi: 88119

Hai lực cân bằng là hai lực

  • A. có cùng độ lớn.
  • B. cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn.
  • C. đặt vào một vật, cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn.
  • D. trực đối.
Câu 12
Mã câu hỏi: 88120

Chọn câu trả lời sai: Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không song song là

  • A. hợp lực của ba lực phải bằng không
  • B. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba
  • C. ba lực phải đồng phẳng và đồng quy và có hợp lực bằng không
  • D. ba lực đồng quy nhưng không đồng phẳng
Câu 13
Mã câu hỏi: 88121

Điều nào sau đây là đúng khi nói về cách phân tích một lực thành hai lực song song?

  • A. Chỉ có duy nhất một các phân tích một lực thành hai lực song song.
  • B. Có vô số cách phân tích một lực thành hi lực song song.
  • C. Việc phân tích một lực thành hai lực song song phải tuân theo quy tắc hình bình hành.
  • D. Chỉ có thể phân tích một lực thành hai lực song sing nếu lực ấy có điểm đặt tại trọng tâm của vật mà nó tác dụng.
Câu 14
Mã câu hỏi: 88122

Gọi \(\overrightarrow F \) là lực tác dụng lên vật rắn có trục quay O, d là cánh tay đòn của lực đối với trục quay O. Mômen của lực là:

  • A. \(M = F.d\)
  • B. \(M = \overrightarrow F .d\)
  • C. \(M = \frac{F}{d}\) 
  • D. \(M = \frac{{\overrightarrow F }}{d}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 88123

Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là

  • A. Hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
  • B. Momen của trọng lực tác dụng lên vật bằng 0.
  • C. Tổng momen của các lực làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực làm vật quay theo chiều ngược lại.
  • D. Giá của trọng lực tác dụng lên vật đi qua trục quay.
Câu 16
Mã câu hỏi: 88124

Một ngẫu lực F tác dụng vào một thanh cứng như hình vẽ. Momen của ngẫu lực tác dụng vào thanh đối với trục O là:

 

  • A. \(\left( {F'x - F.d} \right)\)
  • B. \(\left( {F'.d - F.x} \right)\)
  • C. \(\left( {F.x + F'd} \right)\)
  • D. \(F.d\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 88125

Chọn câu đúng về cân bằng lực.

  • A. Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực.
  • B. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xứng của vật.
  • C. Mỗi vật rắn chỉ có một trọng tâm và có thể là một điểm không thuộc vật đó.
  • D. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật.
Câu 18
Mã câu hỏi: 88126

Mức quán tính của vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào

  • A. tốc độ góc của vật
  • B. khối lượng của vật
  • C. hình dạng và kích thước của vật
  • D. vị trí của trục quay
Câu 19
Mã câu hỏi: 88127

Hai người khiêng một vật nặng 1200N bằng một đòn tre dài 1m, một người đặt điểm treo của vật cách vai mình 40cm. Bỏ qua trọng lượng của đòn tre. Mỗi người phải chịu một lực bao nhiêu?

  • A. 480 N, 720 N
  • B. 450 N, 630 N
  • C. 385 N, 720 N
  • D. 545 N, 825 N
Câu 20
Mã câu hỏi: 88128

Phát biểu nào sau đây không đúng về động lượng:

  • A. Động lượng là đại lượng véctơ.
  • B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
  • D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
Câu 21
Mã câu hỏi: 88129

Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu tăng khối lượng một vật lên 2 lần và tăng vận tốc của nó lên 2 lần thì động lượng của vật sẽ:

  • A. tăng 4 lần.
  • B. không đổi.
  • C. giảm 2 lần.
  • D. tăng 2 lần.
Câu 22
Mã câu hỏi: 88130

Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :

  • A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
  • B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
  • C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
  • D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Câu 23
Mã câu hỏi: 88131

Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động bằng phản lực:

  • A. Chuyển động của tên lửa
  • B. Chuyển động của con mực
  • C. Chuyển động của khinh khí cầu
  • D. Chuyển động giật của súng khi bắn
Câu 24
Mã câu hỏi: 88132

Một vật có khối lượng 200 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động lượng của ôtô là:

  • A. 1,08.104 kgm/s  
  • B. 3.103 kgm/s
  • C. 22,5 kgm/s
  • D. 45.104 kgm/s
Câu 25
Mã câu hỏi: 88133

Một gàu nước khối lượng 5 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 4 m trong khoảng thời gian 50 giây. Tính công suất trung bình của lực kéo (g = 10 m/s2):

  • A. 4J
  • B. 4W
  • C. 40W
  • D. 40J
Câu 26
Mã câu hỏi: 88134

Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1 = 200 g, m2 = 300 g, có vận tốc v1 = 3 m/s, v2 = 2 m/s. Biết 2 vật chuyển động vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:

  • A. 0,85 kg.m/s
  • B. 0
  • C. 85 kg.m/s 
  • D. 1,2 kg.m/s
Câu 27
Mã câu hỏi: 88135

Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí:

  • A. xích lại gần nhau hơn.
  • B. có tốc độ trung bình lớn hơn.
  • C. nở ra lớn hơn.
  • D. liên kết lại với nhau.
Câu 28
Mã câu hỏi: 88136

Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?

  • A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
  • B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
  • C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
  • D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
Câu 29
Mã câu hỏi: 88137

Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

  • A. Đường hypebol.
  • B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.
  • C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
  • D. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ.
Câu 30
Mã câu hỏi: 88138

Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi?

  • A. Nhiệt độ khí giảm.
  • B. Áp suất khí giảm.
  • C. Áp suất khí tăng.
  • D. Khối lượng khí tăng.
Câu 31
Mã câu hỏi: 88139

Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình?

  • A. \(\frac{p}{T} = const\)
  • B. \(\frac{p}{V} = const\)
  • C. \(\frac{V}{T} = const\)
  • D. \({p_1}{V_1} = {p_3}{V_3}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 88140

Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí

  • A. không đổi. 
  • B. giảm 2 lần.
  • C. tăng 2 lần.
  • D. tăng 4 lần.
Câu 33
Mã câu hỏi: 88141

Sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng tuân theo:

  • A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt
  • B. Định luật Sác-lơ
  • C. Định luật Gay Luy-xác
  • D. Cả ba định luật trên
Câu 34
Mã câu hỏi: 88142

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất tăng lên một lượng Δp = 40 kPA. Áp suất ban đầu của khí là:

  • A. 50kPa
  • B. 80 kPa
  • C. 60 kPa
  • D. 90 kPa
Câu 35
Mã câu hỏi: 88143

Nén 24 lít khí ở nhiệt độ 27oC cho thể tích của nó chỉ còn là 8 lít. Vì nén nhanh khí bị nóng lên đến 77oC. Hỏi áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần? 

  • A. 4 lần
  • B. 2,3 lần
  • C. 3,5 lần
  • D. 5 lần
Câu 36
Mã câu hỏi: 88144

Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật

  • A. số đo thể hiện nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng
  • B. nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
  • C. nội năng là tổng động năng và thế năng của vật
  • D. nội năng có đơn vị là jun (J)
Câu 37
Mã câu hỏi: 88145

Một khối khí thực hiện công và có nội năng tăng. Chọn phát biểu đúng

  • A. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng
  • B. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
  • C. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm
  • D. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
Câu 38
Mã câu hỏi: 88146

Trong quá trình biến đổi đẳng tích, nếu nội năng của hệ giảm thì hệ

  • A. nhận công và nhận nhiệt
  • B. nhận nhiệt và thực hiện công
  • C. nhận nhiệt và nhận công
  • D. truyền nhiệt, không thực hiện công
Câu 39
Mã câu hỏi: 88147

Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí, thấy nội năng của khối khí giảm 40J. Khối khí đã

  • A. nhận một nhiệt lượng là 60 J
  • B. nhận một nhiệt lượng là 140 J
  • C. tỏa một nhiệt lượng là 60 J
  • D. tỏa một nhiệt lượng là 140 J
Câu 40
Mã câu hỏi: 88148

Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 400 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 300 J. Hiệu suất của động cơ là

  • A. 75%  
  • B. 25%
  • C. 33% 
  • D. 67%

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ