Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Phan Huy Chú

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 43786

Câu sau đây có 2 ý nói về nước cất: "Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 102oC".

Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:

  • A. Cả 2 ý đều đúng
  • B. Cả 2 ý đều sai
  • C. Ý 1 đúng, ý 2 sai
  • D. Ý 1 sai, ý 2 đúng
Câu 2
Mã câu hỏi: 43787

Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 43788

Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:

  • A. Cl, H, O, C
  • B.  CO2, Cl2, H2, O2
  • C. C, Cl2, H2, O2
  • D. CO2, Cl, H, O2
Câu 4
Mã câu hỏi: 43789

Trong các cụm từ được in đậm và đánh số có trong các câu sau, cụm từ nào dùng sai?

“Thủy tinh, đôi khi trong dân gian còn được gọi là kính hay kiếng, là một chất lỏng (1) vô định hình đồng nhất, có gốc silicat, thường được pha trộn thêm các tạp chất để có vật chất (2) theo ý muốn.

Thân mía gồm các vật thể (3): đường (tên hóa học là saccarozơ (4)), nước, xenlulozơ…”

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (2), (3)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (1), (3), (4)
Câu 5
Mã câu hỏi: 43790

Các chất xuất hiện trong các nhận định dưới đây:

- Thuốc đầu que diêm được trộn một ít lưu huỳnh.

- Quặng apatit ở Lào Cai có chứa canxi photphat với hàm lượng cao.

- Bóng đèn điện được chế tạo từ thủy tinh, đồng và vonfam.

  • A. que diêm, quặng, bóng đèn điện.
  • B. quặng, thủy tinh, đồng.
  • C. lưu huỳnh, đồng.
  • D. lưu huỳnh, canxi photphat, thủy tinh, đồng, vonfam.
Câu 6
Mã câu hỏi: 43791

Nguyên tử A có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tính số hạt nơtron

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19
Câu 7
Mã câu hỏi: 43792

Nguyên tử A có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tính số hạt proton trong nguyên tử A

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19
Câu 8
Mã câu hỏi: 43793

Nguyên tử A có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tính số hạt electron trong nguyên tử A 

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 16
  • D. 19
Câu 9
Mã câu hỏi: 43794

Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 40 hạt. Trong hạt nhân của Y, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Y có số electron là:

  • A. 12
  • B. 15
  • C. 14
  • D. 13
Câu 10
Mã câu hỏi: 43795

Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 40 hạt. Trong hạt nhân của Y, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Y có số nơtron là:

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15
Câu 11
Mã câu hỏi: 43796

Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố T là 60. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt electron trong nguyên tử nguyên tố T là:

  • A. 19
  • B. 20
  • C. 21
  • D. 22
Câu 12
Mã câu hỏi: 43797

Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố T là 60. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt proton trong nguyên tử nguyên tố T là:

  • A. 20
  • B. 19
  • C. 18
  • D. 17
Câu 13
Mã câu hỏi: 43798

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tử X có số proton là:

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15
Câu 14
Mã câu hỏi: 43799

Một nguyên tử có 10 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 8 nơtron. Tổng các hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử là:

  • A. 27
  • B. 28
  • C. 20
  • D. 19
Câu 15
Mã câu hỏi: 43800

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. X có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 43801

Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27 đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy

  • A. X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13+, có 14 hạt nơtron
  • B. X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13, có 14 hạt nơtron
  • C. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13+, có 14 hạt nơtron
  • D. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13, có 14 hạt nơtron
Câu 17
Mã câu hỏi: 43802

Dãy chất nào sau đây đều là kim loại

  • A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
  • B. Vàng, magie, nhôm, clo
  • C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi        
  • D. Sắt, chì, kẽm, thiếc
Câu 18
Mã câu hỏi: 43803

Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối và cho biết X thuộc nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 30 đv       
  • B. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 14 đv
  • C. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 28 đv  
  • D. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 28 đv
Câu 19
Mã câu hỏi: 43804

Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hiđro, đó là nguyên tử nguyên tố nào? Cho biết số p và số e trong nguyên tử X.

  • A. Liti, số p = số e = 3
  • B. Be, số p = số e = 4
  • C. Liti, số p = số e = 7
  • D. Natri, số p = số e = 11
Câu 20
Mã câu hỏi: 43805

Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai

  • A. X là nguyên tố Natri
  • B. Số electron trong X là 16
  • C. Nguyên tử khối là 23 
  • D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11
Câu 21
Mã câu hỏi: 43806

Chọn từ sai trong câu sau:

“Phân tử khối là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất vật lí của chất”.

  • A. Phân tử khối
  • B. Vật lý
  • C. Liên kết
  • D. Cả A và B
Câu 22
Mã câu hỏi: 43807

Cho các hợp chất sau: NH3, C12H22O11 (đường), NaCl, H2O, CH4. Hợp chất vô cơ là

  • A. NH3, C12H22O11, H2O.
  • B. C12H22O11, CH4.
  • C. CH4, NH3, NaCl, H2O.
  • D. NH3, NaCl, H2O.
Câu 23
Mã câu hỏi: 43808

Tính phân tử khối của CHvà H2O

  • A. CH4=16 đvC, H2O=18 đvC
  • B. CH4=15 đvC, H2O=17 đvC
  • C. CH4=H2O=18 đvC
  • D. Không tính được phân tử khối
Câu 24
Mã câu hỏi: 43809

Công thức CuSOcho biết:

  • A. Hợp chất này gồm 3 nguyên tố Cu, S và O tạo nên.
  • B. Có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong phân tử.
  • C. Phân tử khối bằng 160 (đvC).
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25
Mã câu hỏi: 43810

Công thức Fe2(SO4)3 cho biết:

  • A. Hợp chất trên gồm 3 nguyên tố: Fe, S và O tạo nên.
  • B. Có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O trong phân tử.
  • C. Phân tử khối bằng 400 (đvC).
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26
Mã câu hỏi: 43811

Hợp chất nào sau đây có tên gọi là natri phophat

  • A. Na3PO4
  • B. Na2HPO4
  • C. Na2H2PO4
  • D. Na2PO4
Câu 27
Mã câu hỏi: 43812

Một oxit của crom có công thức hóa học là CrO. Vậy muối của crom có hóa trị tương ứng là

  • A. CrSO4
  • B. CrOH3
  • C. Cr2O3
  • D. Cr2(OH)3
Câu 28
Mã câu hỏi: 43813

Chọn câu sai khi nói về hóa trị

  • A. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia
  • B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị
  • C. Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
  • D. Photpho chỉ có hóa trị IV
Câu 29
Mã câu hỏi: 43814

Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố X có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I là:

  • A. X2OH
  • B. XOH
  • C. X(OH)2
  • D. X(OH)3
Câu 30
Mã câu hỏi: 43815

Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của magie với clo hóa trị I là?

  • A. MgCl3
  • B. MgCl2
  • C. MgCl
  • D. MgCl4
Câu 31
Mã câu hỏi: 43816

Có các hợp chất: PH3, P2O3 trong đó P có hoá trị là

  • A. II
  • B. III
  • C. IV
  • D. V
Câu 32
Mã câu hỏi: 43817

Một oxit có công thức Mn2Ocó phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit là

  • A. III
  • B. IV
  • C. VII
  • D. V
Câu 33
Mã câu hỏi: 43818

Một hợp chất của lưu huỳnh với oxi trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Hoá trị của S trong hợp chất đó là

  • A. IV
  • B. V
  • C. II
  • D. VI
Câu 34
Mã câu hỏi: 43819

Hãy xác định hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất FeSO4, biết nhóm SO4 có hóa trị II.

  • A. I
  • B. II
  • C. III
  • D. IV
Câu 35
Mã câu hỏi: 43820

Tính hóa trị của C trong CO?

  • A. I
  • B. II
  • C. III
  • D. IV
Câu 36
Mã câu hỏi: 43821

Tính hóa trị của Cr trong Cr2O3

  • A. I
  • B. II
  • C. III
  • D. IV
Câu 37
Mã câu hỏi: 43822

Dãy nguyên tố nào sau đây được sếp theo thứ tự tăng dần về sự phổ biến trong vỏ Trái Đất 

  • A. Ca, Fe, Al, Si, O
  • B.  Fe, Al, Ca, Si, O
  • C. Ca, Al, Fe, O, Si 
  • D.  Si, O, Fe, Al, Ca
Câu 38
Mã câu hỏi: 43823

Lập công thức hóa học biêt trong đó có 1 nguyên tử O, 3 nguyên tử C, 8 nguyên tử H 

  • A. C3H8O
  • B. CHO
  • C. C3HO
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 39
Mã câu hỏi: 43824

Chọn câu sai 

  • A. Có 3 ý nghĩa của CTHH
  • B. Công thức của kẽm clorua là ZnCl2
  • C. Axit sunfuric HSO
  • D. KCl là hợp chất vô cơ
Câu 40
Mã câu hỏi: 43825

Viết 3Cl2 nghĩa là gì 

  • A. 3 phân tử clo
  • B. 3 nguyên tử clo
  • C. Clo có hóa trị III 
  • D. Tất cả đáp án

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ