Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Lê Trung Kiên

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 43826

Cách viết nào sau đây là sai:

  • A.

    4 nguyên tử natri: 4Na     

  • B.

    1 nguyên tử nito: N

  • C. 3 nguyên tử Canxi: 3C         
  • D. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe
Câu 2
Mã câu hỏi: 43827

Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai:

  • A.

    K2O      

  • B. BaNO3         
  • C. ZnO        
  • D. CuCl2
Câu 3
Mã câu hỏi: 43828

Một oxit có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxit là

  • A. I     
  • B. II     
  • C. III            
  • D. IV
Câu 4
Mã câu hỏi: 43829

Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH

  • A.

    3 đơn chất và 3 hợp chất      

  • B.

    5 đơn chất và 1 hợp chất

  • C. 2 đơn chất và 4 hợp chất                   
  • D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 5
Mã câu hỏi: 43830

Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần?

  • A.

    1 lần.      

  • B. 2 lần.   
  • C. 3 lần.      
  • D. 4 lần.
Câu 6
Mã câu hỏi: 43831

Trong mọi nguyên tử đều có

  • A.

    Số electron bằng số proton;     

  • B. Số proton bằng số nơtron;    
  • C.

    Số nơtron bằng số electron;    

  • D.

    Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.

Câu 7
Mã câu hỏi: 43832

Cách viết 2H2O chỉ ý

  • A.

    Hai nguyên tử nước;

  • B. Hai phân tử nước;
  • C.

    Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi;

  • D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi.
Câu 8
Mã câu hỏi: 43833

Cho các chất có công thức hoá học sau:

1. H2O        2. NaCl         3.H2         4. Cu          5.O3          6. CH4        7. O2

  Nhóm chỉ gồm các đơn chất là

  • A.

    1;3;5;7        

  • B. 1;2;4;6         
  • C. 2;4;6;7     
  • D. 3;4;5;7
Câu 9
Mã câu hỏi: 43834

Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo quy tắc hoá trị ta có:

  • A.

    x.y =  a.b;      

  • B.

    a.x= b.y;   

  • C.

    a.y = b.x;       

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng.

Câu 10
Mã câu hỏi: 43835

Cho biết phân tử X2 nặng gấp 16 lần phân tử khí hiđro.

Hỏi nguyên tử X thuộc nguyên tố hoá học nào?

  • A. O
  • B. N
  • C. P
  • D. S
Câu 11
Mã câu hỏi: 43836

Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:

  • A.

    Nước với cát.    

  • B.

    Muối ăn với đường.

  • C. Rượu với nước.      
  • D. Muối ăn với nước.
Câu 12
Mã câu hỏi: 43837

Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:

  • A.

    X2Y3.       

  • B. XY2.         
  • C. X3Y2.        
  • D. X2Y.
Câu 13
Mã câu hỏi: 43838

Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 14
Mã câu hỏi: 43839

Ta có một oxit tên CrO. Vậy hợp chất  của Crom có hóa trị tương ứng là

  • A.

    CrSO4              

  • B. Cr(OH)3     
  • C. Cr2O3         
  • D. Cr2(OH)3
Câu 15
Mã câu hỏi: 43840

Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 233. Xác định kim loại M

  • A.

    Magie

  • B. Bari
  • C. Sắt
  • D. Bạc
Câu 16
Mã câu hỏi: 43841

Khí đinito pentaoxit có công thức hoá học là N2O5, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên tố nito có hóa trị mấy?

  • A.

    II       

  • B. III      
  • C. IV              
  • D. V.
Câu 17
Mã câu hỏi: 43842

Phân tử khối của Sắt (II) sunfat FeSO4 là

  • A.

    151 đvC        

  • B. 152 đvC        
  • C. 162 đvC     
  • D. 153 đvC
Câu 18
Mã câu hỏi: 43843

Cho các chất sau: nước chanh, đường, nước mắm, sữa tươi, muối tinh, nước cất, khí oxi, không khí. Số chất tinh khiết là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 43844

Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:

  • A.

    N2               

  • B. N2O5           
  • C. NO             
  • D. NO2.
Câu 20
Mã câu hỏi: 43845

Công thức hóa học của muối Kali penmanganat (biết trong phân tử có 1K, 1Mn, 4O) là:

  • A. K2MnO4       
  • B. KMnO4             
  • C. KO4Mn      
  • D. MnKO4.
Câu 21
Mã câu hỏi: 43846

7Cl có ý nghĩa gì?

  • A.

    7 chất Clo         

  • B. 7 nguyên tố Clo         
  • C. 7 nguyên tử Clo                 
  • D. 7 phân tử Clo
Câu 22
Mã câu hỏi: 43847

Nguyên tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối khí hidro

  • A.

    4 lần    

  • B. 2 lần               
  • C. 32 lần            
  • D. 62 lần
Câu 23
Mã câu hỏi: 43848

Hợp chất X có phân tử khối là 44 đvC. Trong X chứa 27,27% cacbon, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đó.

  • A. SO2
  • B. CO2
  • C. NO2
  • D. NO
Câu 24
Mã câu hỏi: 43849

Nguyên tố có nguyên tử khối gấp 3 lần nguyên tử khối của beri là

  • A. Sắt
  • B. Oxi
  • C. Nhôm
  • D. Cacbon
Câu 25
Mã câu hỏi: 43850

Nguyên tử X nặng gấp 7 lần nguyên tử Hiđro. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X và nguyên tử khối của X là

  • A. Li, nguyên tử khối là 7 đv
  • B. Be, nguyên tử khối là 7 đv
  • C. Li, nguyên tử khối là 14 đv
  • D. N, nguyên tử khối là 14 đv
Câu 26
Mã câu hỏi: 43851

Trong P2O5 , P hóa trị mấy

  • A. II
  • B. III
  • C. IV
  • D. V
Câu 27
Mã câu hỏi: 43852

Cho hợp chất của X là XO và hợp chất của Y là Na2Y. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y là

  • A. XY
  • B. X2Y
  • C. X3Y
  • D. Tất cả các đáp án
Câu 28
Mã câu hỏi: 43853

Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố X có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I là:

  • A. X2OH
  • B. XOH
  • C. X(OH)2
  • D. X(OH)3
Câu 29
Mã câu hỏi: 43854

Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của magie với clo hóa trị I là?

  • A. MgCl3
  • B. MgCl2
  • C. MgCl
  • D. MgCl4
Câu 30
Mã câu hỏi: 43855

Có các hợp chất: \(PH_3, P_2O_3\) trong đó P có hoá trị là

  • A. II
  • B. III
  • C. IV
  • D. V
Câu 31
Mã câu hỏi: 43856

Một hợp chất của lưu huỳnh với oxi trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Hoá trị của S trong hợp chất đó là

  • A. IV
  • B. V
  • C. II
  • D. VI
Câu 32
Mã câu hỏi: 43857

Một nguyên tử có 8 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 9 nơtron. Tổng các hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử là:

  • A. 25
  • B. 26
  • C. 27
  • D. 28
Câu 33
Mã câu hỏi: 43858

Biết nguyên tử của nguyên tố A có 12p. Vậy nguyên ử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Oxi?

  • A. 2,5
  • B. 2
  • C. 1,3
  • D. 1,5
Câu 34
Mã câu hỏi: 43859

Nguyên tử  sắt có điện tích hạt nhân là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Tính số hạt nơtron

  • A. 30
  • B. 25
  • C. 26
  • D. 31
Câu 35
Mã câu hỏi: 43860

Natri có số khối bằng 23, có điện tích hạt nhân là 11. Tính tổng số hạt tạo thành nguyên tử natri

  • A. 33
  • B. 23
  • C. 34
  • D. 12
Câu 36
Mã câu hỏi: 43861

Nguyên tử  natri có điện tích hạt nhân là 11. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Số khối của natri là:

  • A. 11
  • B. 10
  • C. 21
  • D. 23
Câu 37
Mã câu hỏi: 43862

Nguyên tử  sắt có điện tích hạt nhân là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của sắt là:

  • A. 26
  • B. 48
  • C. 56
  • D. 65
Câu 38
Mã câu hỏi: 43863

Mọi vật thể đều cấu tạo nên từ

  • A. Vật chất.
  • B. Chất.
  • C. Chất liệu.
  • D. Vật liệu
Câu 39
Mã câu hỏi: 43864

Có các vật thể sau: quả chanh, máy tính, cây mít, cái chậu, lọ hoa, xe máy, cây tre. Số vật thể tự nhiên là

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 40
Mã câu hỏi: 43865

Vì sao xoong, nồi, ấm đun thường được làm bằng nhôm? Chọn câu trả lời đúng nhất 

  • A. Nhôm có ánh kim, phản xạ ánh sáng
  • B. Nhôm có tính dẻo
  • C. Nhôm tỏa nhiều nhiệt 
  • D. Nhôm dẫn nhiệt tốt

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ