C.
Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 2
Mã câu hỏi: 230597
Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là?
A.
Động cơ điện
B.
Thiết bị điện
C.
Máy hàn điện
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 3
Mã câu hỏi: 230598
Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
A.
Tải thường phân bố tập trung
B.
Dùng một máy biến áp rieeng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
C.
Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 4
Mã câu hỏi: 230599
Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là?
A.
Đảm bảo chất lượng điện năng
B.
Đảm bảo tính kinh tế
C.
Đảm bảo an toàn
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 5
Mã câu hỏi: 230600
Việc đảm bảo chất lượng điện năng được thể hiện ở mấy chỉ tiêu?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6
Mã câu hỏi: 230601
Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo sao cho?
A.
Vốn đầu tư kinh tế nhất
B.
Chi phí vận hành kinh té nhất
C.
Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất
D.
Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư
Câu 7
Mã câu hỏi: 230602
Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự?
A.
Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng
B.
Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực
C.
Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng
D.
Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối
Câu 8
Mã câu hỏi: 230603
Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự?
A.
Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp
B.
Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng
C.
Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối
D.
Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp
Câu 9
Mã câu hỏi: 230604
Chỉ tiêu điện áp cho phép dao động quanh giá trị định mức?
A.
± 5%
B.
± 10%
C.
± 15%
D.
± 20%
Câu 10
Mã câu hỏi: 230605
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.
B.
Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng
C.
Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng
D.
Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất
Câu 11
Mã câu hỏi: 230606
Có mấy loại máy phát điện xoay chiều?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 12
Mã câu hỏi: 230607
Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có (2400 ) vòng dây và cuộn thứ cấp có (800 ) vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là (210 V ). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là ?
A.
0V
B.
630V
C.
70V
D.
105V
Câu 13
Mã câu hỏi: 230608
Một máy tăng thế có số vòng của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V – 50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là?
A.
220V – 100Hz
B.
55V – 25Hz
C.
220V – 50Hz
D.
55V – 50Hz
Câu 14
Mã câu hỏi: 230609
Công dụng nào sau đây không phải của máy biến áp?
A.
Tăng cường độ của dòng điện không đổi
B.
Giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.
C.
Giảm hao phí trong truyền tải điện năng đi xa
D.
Tăng điện áp của dòng điện xoay chiều.
Câu 15
Mã câu hỏi: 230610
Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A.
Máy biến áp có thể tăng hiệu điện thế.
B.
Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C.
Máy biến áp có thể giảm hiệu điện thế.
D.
Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
Câu 16
Mã câu hỏi: 230611
Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng?
A.
Hiện tượng từ trễ
B.
Cảm ứng từ
C.
Cảm ứng điện từ
D.
Cộng hưởng điện từ
Câu 17
Mã câu hỏi: 230612
Chọn phát biểu đúng về máy phát điện xoay chiều 3 pha?
A.
Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng tự cảm.
B.
Biên độ của 3 suất điện động tỉ lệ thuận với số vòng quay trong 1 giây của rôto.
C.
Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau π/3π/3 trên đường tròn.
D.
Ba suất điện động ở 3 cuộn dây cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ.
Câu 18
Mã câu hỏi: 230613
Rôto của máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, tần số của dòng điện phát ra là 50Hz. Tốc độ quay của rôto là?
A.
12 vòng/ s
B.
10 vòng/ s
C.
20 vòng/ s
D.
24 vòng/ s
Câu 19
Mã câu hỏi: 230614
Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do?
A.
Cấu tạo nhỏ, gọn
B.
Dễ sử dụng
C.
Cấu tạo đơn giản
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 20
Mã câu hỏi: 230615
Chọn câu sai?
A.
Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
B.
Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C.
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D.
Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha
Câu 21
Mã câu hỏi: 230616
Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện?
A.
Dòng một chiều
B.
Dòng xoay chiều
C.
Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều
D.
A và B đều sai
Câu 22
Mã câu hỏi: 230617
Động cơ không đồng bộ ba pha?
A.
Là máy điện tĩnh
B.
Là máy điện quay
C.
Có stato là phần quay
D.
Có roto là phần tĩnh
Câu 23
Mã câu hỏi: 230618
Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến?
A.
Các nhà máy, xí nghiệp
B.
Các nông trại
C.
Các khu dân cư
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 24
Mã câu hỏi: 230619
Lưới điện phân phối có điện áp?
A.
35kV
B.
Từ 35 kV trở xuống
C.
Từ 35 kV trở lên
D.
Dưới 35kV
Câu 25
Mã câu hỏi: 230620
Chức năng của lưới điện quốc gia?
A.
Sản xuất điện năng
B.
Tiêu thụ điện năng
C.
Phân phối điện năng đến nơi tiêu thụ
D.
Truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ.
Câu 26
Mã câu hỏi: 230621
Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở đâu?
A.
Vùng nông thôn
B.
Khu tập trung đông dân cư
C.
Ở các thành phố lớn
D.
Khu không tập trung dân cư và đô thị
Câu 27
Mã câu hỏi: 230622
Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch?
A.
Sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
B.
Sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π /4.
C.
Trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π /2.
D.
Trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π /4.
Câu 28
Mã câu hỏi: 230623
Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L được mắc vào điện áp xoay chiều u có tần số f. Chọn phát biểu đúng?
A.
Cường độ dòng điện biến thiên điều hòa cùng pha với điện áp u.
B.
Cường độ hiệu dụng qua mạch tỉ lệ nghịch với f.
C.
Cường độ dòng điện qua mạch tỉ lệ thuận với L.
D.
Cường độ dòng điện biến thiên điều hòa với tần số f’ = 2f
Câu 29
Mã câu hỏi: 230624
Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A.
Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
B.
Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
C.
Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là I = U/R
D.
Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt+φ)V thì biểu thức dòng điện là i = I0sin(ωt+φ)A
Câu 30
Mã câu hỏi: 230625
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
B.
Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
C.
Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
D.
Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt+φ)(V) → i = I0sin(ωt)(A)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập Chương 6,7 môn Công Nghệ 12 năm 2021 có đáp án
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *