Câu hỏi (30 câu)
Trong các động cơ sau, đâu là động cơ một pha không thay đổi tốc độ?
- A.
Quạt trần
- B.
Quạt bàn
- C.
Quạt treo tường
- D.
Máy bơm nước
Để thay đổi tốc độ động cơ một pha, người ta có thể?
- A.
Thay đổi số vòng dây stato
- B.
Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
- C.
Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
- D.
Cả 3 đáp án đều đúng
Công dụng của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha?
- A.
Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều
- B.
Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
- C.
Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha
- D.
Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp, người ta?
- A.
Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số
- B.
Thay đổi điện áp, thay đổi tần số
- C.
Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
- D.
Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi tần số, người ta?
- A.
Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
- B.
Thay đổi tần số, thay đổi điện áp
- C.
Giữ nguyên tần số, thay đổi điện áp
- D.
Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
Biến trở VR có liên hệ gì với Triac?
- A.
Khi VR giảm, Triac dẫn nhiều
- B.
Khi VR giảm, Triac dẫn ít
- C.
Khi VR tăng, Triac dẫn nhiều
- D.
Cả 3 đáp án đều sai
Trong mạch điều khiển động cơ một pha?
- A.
Đóng công tắc, Triac dẫn
- B.
Đóng công tắc, Triac chưa dẫn
- C.
Mở công tắc, Triac dẫn
- D.
Đáp án khác
Phát biểu nào sau đây đúng khi thay đổi VR?
- A.
Khi VR giảm, tốc độ quay động cơ cao
- B.
Khi VR giảm, tốc độ quay động cơ thấp
- C.
Khi VR tăng, tốc độ quay động cơ cao
- D.
Đáp án khác
Khi sử dụng động cơ điện xoay chiều một pha, người ta phải điều khiển chế độ?
- A.
Điều khiển tốc độ
- B.
Mở máy
- C.
Đảo chiều
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 10
Mã câu hỏi: 230695
Phương pháp điều khiển tốc độ nào thường được sử dụng?
- A.
Thay đổi số vòng dây stato
- B.
Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
- C.
Điều khiển điện áp và tần số đưa vào động cơ
- D.
Đáp án khác
Câu 11
Mã câu hỏi: 230696
Phát biểu về hệ thống thông tin nào sau đây là đúng?
- A.
Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
- B.
Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
- C.
Hệ thống viễn thông là một phần của hệ thống thông tin.
- D.
Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 12
Mã câu hỏi: 230697
Có mấy phương pháp truyền thông tin?
Câu 13
Mã câu hỏi: 230698
- A.
Truyền trực tuyến
- B.
Truyền qua không gian
- C.
Cả 2 đều sai
- D.
Cả 2 đều đúng
Câu 14
Mã câu hỏi: 230699
Tìm câu trả lời sai: Thiết bị truyền thông tin qua không gian là?
- A.
Điện thoại di động
- B.
Điện thoại cố định
- C.
Radio
- D.
Truyền hình
Câu 15
Mã câu hỏi: 230700
Đâu là sơ đồ khối của phần phát thông tin?
Câu 16
Mã câu hỏi: 230701
Sơ đồ khối phần phát thông tin là?
Câu 17
Mã câu hỏi: 230702
Đâu là khâu cuối cùng của hệ thống thông tin?
- A.
Anten
- B.
Modem
- C.
Màn hình tivi
- D.
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 230703
Tín hiệu đã phát đi được thu, nhận bằng thiết bị?
- A.
Modem
- B.
Màn hình tivi
- C.
Loa
- D.
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 230704
Phát biểu về tín hiệu nào sau đây sai?
- A.
Tín hiệu âm thanh muốn được phát đi phải được biến đổi về dạng tín hiệu điện.
- B.
Tín hiệu hình ảnh muốn được phát đi phải được biến đổi về dạng tín hiệu điện.
- C.
Tín hiệu chứ và số muốn được phát đi phải được biến đổi về dạng tín hiệu điện.
- D.
Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 20
Mã câu hỏi: 230705
Phát biểu về hệ thống thông tin nào sau đây sai?
- A.
Tín hiệu được phát đi được thu, nhận bằng một thiết bị hay một mạch nào đó.
- B.
Phần phát thông tin đưa nguồn tin cần thu tới nơi cần phát.
- C.
Khối xử lí tin gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu
- D.
Môi trường truyền thông tin như dây dẫn, cáp quang, sóng điện từ.
Câu 21
Mã câu hỏi: 230706
- A.
Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh.
- B.
Là thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh.
- C.
Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
- D.
Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 22
Mã câu hỏi: 230707
Dựa vào đâu để phân loại máy tăng âm?
- A.
Dựa vào chất lượng máy tăng âm.
- B.
Dựa vào công suất máy tăng âm
- C.
Dựa vào linh kiện máy tăng âm
- D.
Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 23
Mã câu hỏi: 230708
Để âm thanh phát ra cho người nghe trong phạm vi rộng, người ta phải?
- A.
Khuếch đại âm thanh
- B.
Khuếch đại hình ảnh
- C.
Khuếch đại âm thanh và hình ảnh
- D.
Đáp án khác
Câu 24
Mã câu hỏi: 230709
Sơ đồ khối máy tăng âm gồm?
- A.
5 khối
- B.
6 khối
- C.
7 khối
- D.
8 khối
Câu 25
Mã câu hỏi: 230710
Trong các khối sau, khối nào không thuộc sơ đồ khối máy tăng âm?
- A.
Mạch vào
- B.
Mạch ra
- C.
Mạch tiền khuếch đại
- D.
Mạch khuếch đại công suất
Câu 26
Mã câu hỏi: 230711
Khối nào cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm?
- A.
Mạch vào
- B.
Mạch khuếch đại công suất
- C.
Nguồn nuôi
- D.
Loa
Câu 27
Mã câu hỏi: 230712
Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh?
- A.
Mạch vào
- B.
Mạch tiền khuếch đại
- C.
Mạch âm sắc
- D.
Mạch khuếch đại trung gian
Câu 28
Mã câu hỏi: 230713
Tín hiệu âm tần được lấy từ?
- A.
Micro
- B.
Đĩa hát
- C.
Băng casset
- D.
Tất cả đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 230714
Cường độ âm thanh do khối nào quyết đinh?
- A.
Mạch âm sắc
- B.
Mạch tiền khuếch đại
- C.
Mạch khuếch đại trung gian
- D.
Mạch khuếch đại công suất
Câu 30
Mã câu hỏi: 230715
Các mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất giống nhau về chức năng là?
- A.
Khuếch đại tín hiệu
- B.
Cung cấp điện cho toàn bộ máy
- C.
Tiếp nhận tín hiệu âm tần từ micro, đĩa hát,...
- D.
Cả 3 đáp án đều sai
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *