Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 6 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Trãi

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 177940

Cho tối đa bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M tác dụng với 58,14g Al2(SO4)3 để thu được 23,4g kết tủa. 

  • A. 2,65 l      
  • B. 2,24 l
  • C. 1,12 l       
  • D. 3,2 l
Câu 2
Mã câu hỏi: 177941

Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M thì sẽ được bao nhiêu gam muối?

  • A. 5,8 g        
  • B. 6,5 g
  • C. 4,2 g     
  • D. 6,3 g
Câu 3
Mã câu hỏi: 177942

Cặp hóa chất phân biệt Na2CO3, CaCO3, Na2SO4 và CaSO4.H2O?

  • A. H2O và Na2CO3.
  • B. H2O và HCl.
  • C. H2SO4 và BaCl2.
  • D. H2O và KCl.
Câu 4
Mã câu hỏi: 177943

Số trường hợp kết tủa thu được khi cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào CaCl2, Ca(NO3)2 , NaOH, Na2 CO3, KHSO4, Na2 SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. 

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 6
Câu 5
Mã câu hỏi: 177944

Xác định xem M là gì biết hòa tan 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước , thu được 500ml dd chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224l khí H2 (đktc). 

  • A. K        
  • B. Na
  • C. Ba      
  • D. Ca
Câu 6
Mã câu hỏi: 177945

Cho 19 gam hỗn hợp gồm kim loại nào bên dưới đây ( hóa trị không đổi ) và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 1,25:1) và bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc) biết sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X, mặt khác cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). 

  • A. Mg    
  • B. Al
  • C. Ca      
  • D. Na
Câu 7
Mã câu hỏi: 177946

Hóa chất duy nhất phân biệt BaO, MgO, Al2Olà gì?

  • A. H2O         
  • B. HCl
  • C. H2SO4        
  • D. Fe(OH)2
Câu 8
Mã câu hỏi: 177947

Xác định X và Y thõa mãn yêu cầu bài toán: cho 7,1 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dd HCl loãng, thu được 5,6l khí (đktc). 

  • A. Natri, magie      
  • B. Liti và beri
  • C. Liti và beri   
  • D. Kali , bari
Câu 9
Mã câu hỏi: 177948

3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO(loãng) được phân biệt bằng một thuốc thử là gì?

  • A. Giấy quỳ tím     
  • B. Zn
  • C. Al        
  • D. BaCO3
Câu 10
Mã câu hỏi: 177949

Trường hợp không có sự tạo thành Al(OH)trong 4 trường hợp sau đây?

  • A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3
  • B. Cho Al2O3 vào nước.
  • C. Cho Al4C3 vào nước.
  • D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
Câu 11
Mã câu hỏi: 177950

26,7 gam AlCltác dụng với bao nhiêu gam clo?

  • A. 21,3 gam 
  • B. 12,3 gam.
  • C. 13,2 gam.     
  • D. 23,1 gam.
Câu 12
Mã câu hỏi: 177951

Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng ?

  • A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.
  • B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3.
  • C. Nhôm bị thụ động hóa với HNOđặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
  • D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 13
Mã câu hỏi: 177952

Nhôm thể hiện tính chất nào sau đây ?

1) Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.

2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.

3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.

4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC.

5) Nhôm là nguyên tố s.

  • A. 1, 2, 4, 5.
  • B. 1, 2, 4.
  • C. 1, 3, 4, 5.
  • D. 1, 2, 3, 4.
Câu 14
Mã câu hỏi: 177953

Hỗn hợp N gồm ba este đều đơn chức, mạch hở. Xà phòng hóa hoàn toàn 13,58 gam N với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức và hỗn hợp P gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn A cần 0,345 mol O2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn P cần dùng 0,29 mol O2, thu được Na2CO3 và 14,06 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hỗn hợp N trên có thể tác dụng với tối đa bao nhiêu mol Br2 (trong CCl4)?

  • A. 0,06 mol       
  • B. 0,08 mol     
  • C. 0,10 mol       
  • D. 0,12 mol
Câu 15
Mã câu hỏi: 177954

Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là?

  • A. 13,8        
  • B. 16,2          
  • C. 15,40          
  • D. 14,76
Câu 16
Mã câu hỏi: 177955

Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là

  • A. 0,75.     
  • B. 0,50.          
  • C. 1,00      
  • D. 1,50.
Câu 17
Mã câu hỏi: 177956

Hòa tan hòa toàn 6,645g hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nào trong 4 đáp án dưới đây vào vào nước để được dd X biết khi cho X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 (dư), thu được 18,655g kết tủa. 

  • A. Na, K     
  • B. Rb, Cs
  • C. Li , Na    
  • D. K , Rb
Câu 18
Mã câu hỏi: 177957

Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3, MCl với M là kim loại kiềm, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Em hãy chỉ ra kim loại M?

  • A. Na       
  • B. Li
  • C. K       
  • D. Cs
Câu 19
Mã câu hỏi: 177958

Cho 10g một kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng với H2O để ta thu được 6,11 lít khí H2 (ở 25oC và 1 atm)?

  • A. Mg     
  • B. Ca
  • C. Ba      
  • D. Be
Câu 20
Mã câu hỏi: 177959

Nhận biết Al, Mg, Al2O3 dùng những chất gì?

  • A. Dung dịch HCl.      
  • B. Dung dịch HNO3.
  • C. Dung dịch CuCl2.    
  • D. Dung dịch NaOH.
Câu 21
Mã câu hỏi: 177960

Trộn 8,1 (g) bột Al với 48g bột Fe2O3 thì lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

  • A. 61,5 g    
  • B. 56,1 g
  • C. 65,1g        
  • D. 51,6 g
Câu 22
Mã câu hỏi: 177961

Xác định tên 2 KL biết khi cho 1,67 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại ở nhóm IIA thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). 

  • A. Ca và Mg      
  • B. Ca và Sr
  • C. Mg và Ba
  • D. Ba và Sr
Câu 23
Mã câu hỏi: 177962

Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là?

  • A. CH3COOH và C3H5OH.     
  • B. C2H3COOH và CH3OH.
  • C. HCOOH và C3H5OH.     
  • D. HCOOH và C3H7OH.
Câu 24
Mã câu hỏi: 177963

Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là?

  • A. 0,60 gam. 
  • B. 0,90 gam.        
  • C. 0,42 gam.        
  • D. 0,48 gam.
Câu 25
Mã câu hỏi: 177964

Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây

  • A. Mg
  • B. Na
  • C. Cu
  • D. Al
Câu 26
Mã câu hỏi: 177965

Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?

  • A. NaNO3.         
  • B. CaCl2.    
  • C. KOH
  • D. NaCl
Câu 27
Mã câu hỏi: 177966

Nung nóng hỗn hợp gồm FexOy và 8,64 gam Al trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy thoát ra a mol khí H2. Phần hai cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư), thu được 2a mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch chứa 43,36 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là

  • A. Fe2O3.
  • B. FeO
  • C. Fe3O4
  • D. FeO hoặc Fe2O3.
Câu 28
Mã câu hỏi: 177967

Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X chứa 18,56 gam Fe3O4 và 4,32 gam Al trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Trong Y chứa:

  • A. Al2O3, Fe.       
  • B. Al2O3, Fe và Al.
  • C. Al2O3, Fe, Fe3O4.
  • D. Al2O3, Fe, Al, Fe3O4.
Câu 29
Mã câu hỏi: 177968

Chia 200 ml dung dịch X chứa AlCl3 (x mol) và Al2(SO­4)3 (y mol) thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch chứa 36,0 gam NaOH, thu được 17,16 gam kết tủa.

- Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 (dùng dư), thu được 55,92 gam kết tủa.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y lần lượt là

  • A. 3 : 2
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 3
  • D. 1 : 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 177969

Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

  • A. 15,6
  • B. 7,8
  • C. 3,9
  • D. 19,5
Câu 31
Mã câu hỏi: 177970

Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

  • A. 9,36
  • B. 4,68
  • C. 7,80
  • D. 6,24
Câu 32
Mã câu hỏi: 177971

Cho 15,6g hỗn hợp X gồm Al,Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư,thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Al2O3 trong X là:

  • A. 5,4
  • B. 5,1
  • C. 10,2
  • D. 2,7
Câu 33
Mã câu hỏi: 177972

Cho 60 ml dung dịch NaOH 0,8M vào 15 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được lượng kết tủa là?

  • A. 0,234 gam
  • B. 1,170 gam
  • C. 0,936 gam
  • D. 0,624 gam
Câu 34
Mã câu hỏi: 177973

Cho 16,0 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư, thu được 7,168 lít khí H2 (đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là?

  • A. 8,00
  • B. 1,28
  • C. 4,86
  • D. 8,64
Câu 35
Mã câu hỏi: 177974

Cho 18,0 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư, thấy thoát ra 5,376 lít khí khí H2 (đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị m là

  • A. 16
  • B. 12
  • C. 10
  • D. 8
Câu 36
Mã câu hỏi: 177975

Hòa tan hết 15,28 gam hỗn hợp gồm Al và Ba vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của V là

  • A. 5,600
  • B. 6,720
  • C. 7,168
  • D. 4,480
Câu 37
Mã câu hỏi: 177976

Cho chuỗi phản ứng sau:

Al → Al2O3 → AlCl3 → NaAlO2 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al.

Mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp. Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra theo sơ đồ trên là

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 38
Mã câu hỏi: 177977

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

(b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.

(c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

(d) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(g) Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch HCl.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 39
Mã câu hỏi: 177978

Chất phân biệt NaCl, CaCl2, MgCl2 ?

  • A. NaOH, HCl      
  • B. Quì tím, NaOH
  • C. NaOH, Na2CO3      
  • D. Quì tím, HCl.
Câu 40
Mã câu hỏi: 177979

Trong 6 thí nghiệm sau thì mấy TN thu được NaOH:

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.

(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.

(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

  • A. II, V và VI.
  • B. II, III và VI.
  • C. I, II và III.
  • D. I, IV và V.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ