Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 5 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 93283

Sự biến đổi tính oxi hóa của halogen là gì?

  • A. Cl > Br > F > I   
  • B. Br > Cl > F > I   
  • C.  I > Br > Cl > F    
  • D. F > Cl > Br > I 
Câu 2
Mã câu hỏi: 93284

Cấu hình e ngoài cùng của ion halogenua là gì?

  • A. ns2np5      
  • B. ns2np     
  • C. ns2np4    
  • D. ns2np3
Câu 3
Mã câu hỏi: 93285

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(b) Axit flohidric là axit yếu.

(c) Dung dịch NaF loãng được dung làm thuốc chống sâu răng.

(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa : -1, +1, +3, +5 và +7.

(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5
Câu 4
Mã câu hỏi: 93286

Cho m gam một đơn chất halogen (X2) tác dụng hết với magie thì thu được 9,5 gam muối. Mặt khác cho m gam X2 tác dụng hết với nhôm thì thu được 8,9 gam muối. Đơn chất halogen X2 là

  • A. F2    
  • B. Cl2   
  • C. Br2 
  • D. I2
Câu 5
Mã câu hỏi: 93287

Pecloric, cloric, clorơ, hipoclorơ có công thức lần lượt là:

  • A. HClO4, HClO3, HClO, HClO2.
  • B. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.
  • C. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.
  • D. HClO3, HClO4, HClO2, HClO.
Câu 6
Mã câu hỏi: 93288

Tính %KCl trong X biết X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có khối lượng 82,3 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. 

  • A. 25,62%   
  • B. 12,67% 
  • C. 18,10%  
  • D. 29,77%
Câu 7
Mã câu hỏi: 93289

Tính V Clo cần dùng để điều chế 5 lít nước clo biết ở 25℃ nồng độ của clo là 0,06M, còn nồng độ của HCl và HClO đều là 0,03M. 

  • A. 13,44 lít.
  • B. 6,72 lít.    
  • C. 3,36 lít.   
  • D. 10,08 lít.    
Câu 8
Mã câu hỏi: 93290

Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Phần trăm theo thể tích của clo trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 44,44%.  
  • B. 55,56%.   
  • C. 26,50%.
  • D. 73,50%.
Câu 9
Mã câu hỏi: 93291

Cho 69,6 gam mangan đioxit (MnO2) tác dụng hết với dung dịch axit clohidric đặc. Toàn bộ lượng clo sinh ra được hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 4M. Tổng nồng độ của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng là: (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) 

  • A. 2
  • B. 3,2
  • C. 4
  • D. 5
Câu 10
Mã câu hỏi: 93292

Hấp thụ 2,24 lít Cl2 vào 250ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:

  • A. 13,3 gam.  
  • B. 6,65 gam.    
  • C. 19,3 gam.        
  • D. 7,65 gam.
Câu 11
Mã câu hỏi: 93293

Cho Cl2 tác dụng với 30,9 gam NaBr sau một thời gian thu được 26,45 gam muối X. Tính hiệu suất của phản ứng?

  • A. 45,45%
  • B. 54,55%
  • C. 66,67%
  • D. 33,33%
Câu 12
Mã câu hỏi: 93294

Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.

  • A. 6,67%
  • B. 5,95%
  • C. 11,9%
  • D. 8,76%
Câu 13
Mã câu hỏi: 93295

Có bao nhiêu phản ứng mà HCl thể hiện tính khử?

(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O

(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O

(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 93296

Trong PTN người ta thường điều chế clo bằng cách nào sau đây?

  • A. điện phân nóng chảy NaCl.
  • B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • C. cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; KMnO4
  • D. phân huỷ khí HCl.
Câu 15
Mã câu hỏi: 93297

Tím % mỗi chất trong X biết cho X (NaBr và NaI) tan trong nước thu được A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam?

  • A. 64,3%.   
  • B. 39,1%.
  • C. 47,8%. 
  • D. 35,9%
Câu 16
Mã câu hỏi: 93298

Tính VCl2 biết sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. 

  • A. 4,48 lít.   
  • B. 3,36 lít.
  • C. 1,12 lít.
  • D. 2,24 lít.     
Câu 17
Mã câu hỏi: 93299

Hidro clorua bị oxi hóa bởi MnO2 biết rằng khí clo tạo thành trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7 gam iot từ dung dịch natri iotua. Vậy khối lượng HCl là:

  • A. 7,3g    
  • B. 14,6g     
  • C. 3,65g 
  • D. 8,9g
Câu 18
Mã câu hỏi: 93300

Dung dịch A chứa đồng thời axit HCl và H2SO4. Để trung hòa 40 ml A cần dùng vừa hết 60 ml NaOH 1M. Cô cạn dung dịch khi trung hòa, thu được 3,76 g hỗn hợp muối khan. Vậy nồng độ mol/l của hai axit HCl và H2SO4 là:

  • A. 1 và 0,75    
  • B. 0,25 và 1  
  • C. 0,25 và 0,75    
  • D. 1 và 0,25
Câu 19
Mã câu hỏi: 93301

Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào 100ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được khí H2 và 7,0 gam chất rắn chưa tan. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dung để hòa tan hết 12 gam hỗn hợp X là:

  • A. 0,225 lít.  
  • B. 0,275 lít.
  • C. 0,240 lít.  
  • D. 0,200 lít.
Câu 20
Mã câu hỏi: 93302

Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 ở đktc?

  • A. 11,2.   
  • B. 11,2.   
  • C. 8,96.  
  • D. 6,72.
Câu 21
Mã câu hỏi: 93303

Tính CM NaOH biết cho 2,24 lít khí Cl2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,5M ?

  • A. 0,5M   
  • B. 1,5M   
  • C. 0,1M   
  • D. 2,0M
Câu 22
Mã câu hỏi: 93304

Cách điều chế Gia-ven trong công nghiệp?

  • A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
  • C. cho khí flo tác dụng với dung dịch NaOH.
  • D. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 23
Mã câu hỏi: 93305

Cho 3,09 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 3,24 gam bạc. Công thức của muối X là?

  • A. NaF  
  • B. NaBr  
  • C. NaI  
  • D. NaCl
Câu 24
Mã câu hỏi: 93306

Nguyên tố R là phi kim thuộc phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn. Tỷ lệ % R trong oxit cao nhất với %R trong hợp chất khí với hidro là 0,5955. Vậy R là:

  • A. Flo   
  • B. Clo     
  • C. Brom    
  • D. Iot
Câu 25
Mã câu hỏi: 93307

Khối lượng CaFcần dung để điều chế 200 gam dung dịch axit flohidric nồng độ 40% (hiệu suất phản ứng bằng 80%) là

  • A. 312 gam.   
  • B. 156 gam.   
  • C. 195 gam.  
  • D. 390 gam.
Câu 26
Mã câu hỏi: 93308

Cho 14,9 gam muối kali halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 28,7 gam một kết tủa. Công thức của muối X là

  • A. KF       
  • B. KBr       
  • C. KI         
  • D. KCl
Câu 27
Mã câu hỏi: 93309

Cho 1,03 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa nà sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Công thức của muối X là?

  • A. NaF     
  • B. NaBr   
  • C. NaI          
  • D. NaCl
Câu 28
Mã câu hỏi: 93310

Cho lương dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 1,435   
  • B. 0,635   
  • C. 2,070         
  • D. 1,275
Câu 29
Mã câu hỏi: 93311

Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ  liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là: 

  • A. NaCl và NaBr.  
  • B. NaBr và NaI.  
  • C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI. 
  • D. NaF và NaCl.
Câu 30
Mã câu hỏi: 93312

Đặc điểm nào dưới đây không là đặc điểm chung của F, Cl, Br, I?

  • A. Nguyên tử có khả năng thu thêm electron 
  • B.  Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất 
  • C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro 
  • D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
Câu 31
Mã câu hỏi: 93313

Trộn dung dịch chứa a gam Hbr với dung dịch chứa a gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím sẽ là

  • A. chuyển sang màu đỏ. 
  • B. chuyển sang màu xanh.
  • C. không đổi màu.     
  • D. mất màu.
Câu 32
Mã câu hỏi: 93314

Cho các phản ứng:

(1) SiO2 + dung dịch HF →

(2) F2 + H2O to→

(3) AgBr ánh sáng→

(4) Br2 + NaI (dư) →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là

  • A. (1), (2), (3)    
  • B. (1), (3), (4)  
  • C. (2), (3), (4) 
  • D. (1), (2), (4)
Câu 33
Mã câu hỏi: 93315

Tính %KCl trong X biết hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có khối lượng 82,3 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. 

  • A. 25,62%   
  • B. 12,67%    
  • C. 18,10%  
  • D. 29,77%
Câu 34
Mã câu hỏi: 93316

Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là              

  • A. Ca    
  • B. Ba   
  • C. Sr 
  • D. Mg
Câu 35
Mã câu hỏi: 93317

Cho 23,7 gam KMnOphản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là

  • A. 6,72   
  • B. 8,40   
  • C. 3,36  
  • D. 5,60
Câu 36
Mã câu hỏi: 93318

Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là

  • A. 6,72.     
  • B. 8,4.
  • C. 3,36. 
  • D. 5,6.
Câu 37
Mã câu hỏi: 93319

Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là

  • A. 80,2. 
  • B. 70,6.
  • C. 49,3.   
  • D. 61,0.
Câu 38
Mã câu hỏi: 93320

Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có khối lượng 82,3 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Thành phần phần trăm khối lượng KCl trong X là

  • A. 25,62%  
  • B. 12,67%  
  • C. 18,10%   
  • D. 29,77%
Câu 39
Mã câu hỏi: 93321

Tính %NaX biết cho 6,03 gam hai muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa?

  • A. 52,8    
  • B. 47,2 %    
  • C. 41,8%
  • D. 58,2%   
Câu 40
Mã câu hỏi: 93322

Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là:

  • A. Fe và I2.
  • B. FeI3 và FeI2.
  • C. FeI2 và I2.   
  • D. FeI3 và I2.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ