Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 5 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Lê Quý Đôn

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 93243

Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất:

  • A. (1), (2).   
  • B. (3), (4).    
  • C. (5), (6).    
  • D. (3), (6).
Câu 2
Mã câu hỏi: 93244

Đơn chất halogen có tính chất cơ bản nào?

  • A. Ở điều kiện thường là chất khí.  
  • B. Có tính oxi hóa mạnh. 
  • C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.  
  • D. Tác dụng mạnh với nước. 
Câu 3
Mã câu hỏi: 93245

HX (X là halogen) có thể được điều chế bằng phản ứng hóa học sau:

NaX + H2SO4 đặc → HX + NaHSO4

NaX có thể là chất nào trong số các chất sau đây?

  • A. NaI       
  • B. NaF và NaCl 
  • C. NaBr
  • D.  NaI và NaBr
Câu 4
Mã câu hỏi: 93246

Theo chiều từ trái sang phải tính axit biến đổi như thế nào trong dãy HF, HCl, HBr, HI?

  • A. vừa tăng vừa giảm
  • B. không thay đổi 
  • C. giảm
  • D. tăng
Câu 5
Mã câu hỏi: 93247

Tính oxi hóa giảm dần của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:

  • A. F2 > Br2 > Cl2 > I2
  • B. I2 > Br2 > Cl2 > F2
  • C. F2 > Cl2 > Br2 > I2
  • D. F2 > Cl2 > I2 > Br2
Câu 6
Mã câu hỏi: 93248

Hòa tan 31,6 gam KMnO4 bằng một lượng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

  • A. 1,12 lít.   
  • B. 11,2 lít.      
  • C. 22,4 lít.        
  • D. 2,24 lít.
Câu 7
Mã câu hỏi: 93249

Cho các phát biểu sau

(a) Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF thu được kết tủa.

(b) Người ta dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch axit flohiđric.

(c) Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

(d) Tính oxi hóa của các đơn chất halogen giảm theo thứ tự I2, Br2, Cl2, F2.

Phát biểu đúng là

  • A. (b).      
  • B. (c).          
  • C. (a).        
  • D. (d).
Câu 8
Mã câu hỏi: 93250

Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất:

  • A. (1), (2), (4), (5).    
  • B. (3), (4), (5), (6).
  • C. (1), (2), (3), (4).     
  • D. (1), (2), (3), (5).
Câu 9
Mã câu hỏi: 93251

Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ?

  • A. KCl, KClO3, Cl2.    
  • B. KCl, KClO3, Cl2.    
  • C. KCl, KClO, KOH, H2O. 
  • D. KCl, KClO3.
Câu 10
Mã câu hỏi: 93252

Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?

  • A. KCl, KClO3, Cl2.     
  • B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
  • C. KCl, KClO, KOH, H2O. 
  • D. KCl, KClO3.
Câu 11
Mã câu hỏi: 93253

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít Cl2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam rắn khan. Giá trị của m là: 

  • A. 13,3 gam.   
  • B. 6,65 gam.   
  • C. 5,85 gam.    
  • D. 11,7 gam 
Câu 12
Mã câu hỏi: 93254

Kim loại R tác dụng với Cl2 (đun nóng) thu được muối X. Mặc khác, kim loại R tác dụng với axit clohidric (HCl) thu được muối Y. Vậy kim loại R là: 

  • A.  Mg.  
  • B. Al.     
  • C. Fe.     
  • D. Cu.
Câu 13
Mã câu hỏi: 93255

Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

  • A. 17,92 lít.  
  • B. 6,72 lít. 
  • C. 8,96 lít.   
  • D. 11,20 lít.
Câu 14
Mã câu hỏi: 93256

Cho m gam một đơn chất halogen (X2) tác dụng hết với magie thì thu được 19 gam muối. Mặt khác cho m gam X2 tác dụng hết với nhôm thì thu được 17,8 gam muối. Đơn chất halogen X2 là

  • A. F2     
  • B. Cl2
  • C. Br2  
  • D. I2
Câu 15
Mã câu hỏi: 93257

Dùng thuốc thử nào để phân biệt các dung dịch muối halogenua?

  • A. quỳ tím        
  • B. dung dịch Na2SO4 
  • C. dung dịch Ba(NO3)
  • D. dung dịch AgNO3
Câu 16
Mã câu hỏi: 93258

Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

  • A. Flo
  • B. Iot 
  • C. Clo 
  • D. Brom
Câu 17
Mã câu hỏi: 93259

Xác định X, Y biết cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. 

  • A. NaF và NaCl. 
  • B. NaCl và NaBr.  
  • C. NaBr và NaI.  
  • D. Cả 2 trường hợp đều đúng. 
Câu 18
Mã câu hỏi: 93260

Chất A là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,200 gam A tác dụng với lượng đủ dung dịch bạc nitrat thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức của chất A là: 

  • A. CaF2 .    
  • B. CaCl2.  
  • C. CaBr2.    
  • D. CaBr2.    
Câu 19
Mã câu hỏi: 93261

Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có khối lượng 82,3 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Thành phần phần trăm khối lượng KCl trong X là

  • A. 25,62%  
  • B. 12,67%    
  • C. 18,10%  
  • D. 29,77%
Câu 20
Mã câu hỏi: 93262

Trong một loại nước clo ở 25℃, người ta xác định được nồng độ của clo là 0,06M, còn nồng độ của HCl và HClO đều là 0,03M. Thể tích khí clo (đktc) cần dùng để điều chế 5 lít nước clo trên là

  • A. 6,72 lít.   
  • B. 3,36 lít.   
  • C. 10,08 lít.   
  • D. 13,44 lít.
Câu 21
Mã câu hỏi: 93263

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí Cl2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,5M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nông độ mol ban đầu của dung dịch NaOH là

  • A. 0,5M   
  • B. 0,1M   
  • C. 1,5M  
  • D. 2,0M
Câu 22
Mã câu hỏi: 93264

Dung dịch HCl không tác dụng với cặp chất nào sau đây?

  • A. Mg, Na.     
  • B. Na2SO4, Ag.      
  • C. Na2CO3, SO2.  
  • D. NH3, Fe.
Câu 23
Mã câu hỏi: 93265

Trong phòng thí nghiệm, các khí có thể thu theo hai phương pháp: dời nước và dời không khí. Trong các hình vẽ mô tả phương pháp thu khí dưới đây, hình vẽ nào mô tả cách thu khí clo đúng nhất?

  • A. Hình 2    
  • B. Hình 1    
  • C. Hình 3    
  • D. Hình 1 và hình 3.
Câu 24
Mã câu hỏi: 93266

Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khỏi hỗn hợp là:

  • A. KBr.  
  • B. KCl.     
  • C. H2O.
  • D. NaOH.
Câu 25
Mã câu hỏi: 93267

Chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch: BaCl2, Zn(NO3)2, Na2CO3, AgNO3, HBr.

  • A. HCl  
  • B. AgNO3    
  • C. Br2    
  • D. Không nhận biết được
Câu 26
Mã câu hỏi: 93268

Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị II không đổi trong hợp chất) trong khí Cl2 dư, thu được 28,5 gam muối. Kim loại M là

  • A. Be    
  • B. Cu   
  • C. Ca    
  • D. Mg
Câu 27
Mã câu hỏi: 93269

Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 22,2 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là

  • A. 75,68%  
  • B. 24,32%    
  • C. 51,35%  
  • D. 48,65%
Câu 28
Mã câu hỏi: 93270

Vì sao các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau?

  • A. có cùng số e lớp ngoài cùng.       
  • B. có cùng số e độc thân. 
  • C. có cùng số lớp e.       
  • D. có tính oxi hóa mạnh.  
Câu 29
Mã câu hỏi: 93271

Dãy tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là

  • A. Br, F, I, Cl.                  
  • B. F, Cl, Br, I.       
  • C.  I, Br, F, Cl.    
  • D. I, Br, Cl, F.
Câu 30
Mã câu hỏi: 93272

Trong một loại nước clo ở 25℃, người ta xác định được nồng độ của clo là 0,06M, còn nồng độ của HCl và HClO đều là 0,03M. Thể tích khí clo (đktc) cần dùng để điều chế 5 lít nước clo trên là

  • A. 6,72 lít.    
  • B. 3,36 lít.   
  • C. 10,08 lít.   
  • D. 13,44 lít.
Câu 31
Mã câu hỏi: 93273

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí Cl2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,5M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nông độ mol ban đầu của dung dịch NaOH là

  • A. 0,5M   
  • B. 0,1M   
  • C. 1,5M    
  • D. 2,0M
Câu 32
Mã câu hỏi: 93274

Hòa tan hoàn toàn 2,96 gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,96 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 8,64 gam muối. Khối lượng Al trong 2,96 gam X là

  • A. 0,54 gam. 
  • B. 0,81 gam.
  • C. 0,27 gam.     
  • D. 1,08 gam.
Câu 33
Mã câu hỏi: 93275

Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

  • A. 4,48     
  • B. 1,79
  • C. 5,6    
  • D. 2,24
Câu 34
Mã câu hỏi: 93276

Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được 1,344 lit hidro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 5,23   
  • B. 7,60
  • C. 7,48     
  • D. 5,35
Câu 35
Mã câu hỏi: 93277

Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong X là

  • A. 69,23% 
  • B. 34,60%    
  • C. 38,46%   
  • D. 51,92%
Câu 36
Mã câu hỏi: 93278

Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng điện phân có màng ngăn cách hai điện cực để

  • A. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH.
  • B. thu được dung dịch nước Javen.
  • C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.
  • D. Cả A, C đều đúng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 93279

Theo tính toán của các nhà khoa học, mỗi ngày cơ thể người cần được cung cấp 1,5 mg nguyên tố iot. Nếu nguồn cung cấp chỉ là KI thì khối lượng KI cần dung cho một người trong một ngày là:

  • A. 0,98 mg.       
  • B.  1,96 mg. 
  • C. 0,89 mg.   
  • D. 1,77 mg
Câu 38
Mã câu hỏi: 93280

Cho các phản ứng sau:

(1) Na + Br2 → NaBr.

(2) Br+ NaOH → NaBrO + NaBr + H2O. 

(3) Br2 + SO2 + H2O → HBr + H2SO4.

(4) Br2 + Cl2 + H2O → HBrO3 + HCl.

(5) Br2 + NaI → NaBr + I2.

(6) H2 + Br2 → HBr.

Số phản ứng mà brom (Br2) chỉ thể hiện tính oxi hoá là:

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 39
Mã câu hỏi: 93281

Phản ứng nào là chính xác nhất?

  • A.  2I2  + 2H2O → 4HI + O2 
  • B. 2Br2  + 2H2O → 4HBr + O2 
  • C. 2Cl2  + H2O → 4HCl + O2 
  • D. 2F2  + 2H2O → 4HF + O2 
Câu 40
Mã câu hỏi: 93282

Cho dung dịch chứa 12,06 gam hỗn hợp gồm NaF và NaCl phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 17,22 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaF trong hỗn hợp ban đầu là

  • A. 47,2%   
  • B. 52,8%    
  • C. 58,2%   
  • D. 41,8%

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ