Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 4, 5 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THTP Nguyễn Trãi

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 88709

Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5.104 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn là

  • A. 300N 
  • B. 3.105N
  • C. 7,5.105
  • D. 7,5.108N
Câu 2
Mã câu hỏi: 88710

Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

  • A. Wđ = p2/2m
  • B. Wđ  = −p2/2m
  • C. Wđ  = 2m/p2    
  • D. Wđ  = 2mp2
Câu 3
Mã câu hỏi: 88711

Một người có khối lượng 50kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó so với ô tô là

  • A. 129,6 kJ
  • B. 10 kJ
  • C. 0
  • D. 1 kJ
Câu 4
Mã câu hỏi: 88712

Xét chuyển động của con lắc đơn như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O
  • B. động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B
  • C. thế năng của vật cực đại tại O
  • D. thế năng của vật cực tiểu tại M
Câu 5
Mã câu hỏi: 88713

Khi nị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng

  • A. 200 N/m
  • B. 300 N/m
  • C. 400 N/m
  • D. 500 N/m
Câu 6
Mã câu hỏi: 88714

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang. Đại lượng nào của vật sau đây là không đổi?

  • A. cơ năng
  • B. động lượng
  • C. động năng     
  • D. thế năng
Câu 7
Mã câu hỏi: 88715

Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì

  • A. thế năng của vật giảm, trọng lực  sinh công dương
  • B. thế năng của vật giảm, trọng lực  sinh công âm
  • C. thế năng của vật tăng, trọng lực  sinh công dương
  • D. thế năng của vật tăng, trọng lực  sinh công âm
Câu 8
Mã câu hỏi: 88716

Hai vật có khối lượng m1 = 1kg, m2 = 3 kg chuyển động với các tốc độ v1 = 1 m/s và v2 = 1 m/s. Tìm tổng động lượng của hệ trong các trường hợp hai vận tốc cùng hướng

  • A. 3 kg.m/s
  • B. 4 kg.m/s
  • C. 5 kg.m/s
  • D. 6 kg.m/s
Câu 9
Mã câu hỏi: 88717

Tìm tổng động lượng của hệ trên trong trường hợp hai vận tốc cùng phương, ngược chiều.

  • A. 0
  • B. 5 kg.m/s
  • C. 3 kg.m/s
  • D. 7kg.m/s
Câu 10
Mã câu hỏi: 88718

Tìm tổng động lượng của hệ trên trong trường hợp các vận tốc vuông góc nhau.

  • A. 6, 242 kg.m/s
  • B. 5, 242 kg.m/s
  • C. 4, 242 kg.m/s
  • D. 3, 242 kg.m/s
Câu 11
Mã câu hỏi: 88719

Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí

  • A. xích lại gần nhau hơn.
  • B. có tốc độ trung bình lớn hơn.
  • C. nở ra lớn hơn.
  • D. liên kết lại với nhau.
Câu 12
Mã câu hỏi: 88720

Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?

  • A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
  • B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
  • C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
  • D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
Câu 13
Mã câu hỏi: 88721

Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

  • A. Đường hypebol.
  • B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.
  • C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
  • D. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ.
Câu 14
Mã câu hỏi: 88722

Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi?

  • A. Nhiệt độ khí giảm.
  • B. Áp suất khí giảm.
  • C. Áp suất khí tăng.
  • D. Khối lượng khí tăng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 88723

Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình?

  • A. \(\frac{p}{T} = const\)
  • B. \(\frac{p}{V} = const\)
  • C. \(\frac{p}{V} = const\)
  • D. \({p_1}{V_1} = {p_3}{V_3}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 88724

Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí

  • A. không đổi
  • B. giảm 2 lần
  • C. tăng 2 lần
  • D. tăng 4 lần
Câu 17
Mã câu hỏi: 88725

Sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng tuân theo:

  • A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt
  • B. Định luật Sác-lơ
  • C. Định luật Gay Luy-xác
  • D. Cả ba định luật trên.
Câu 18
Mã câu hỏi: 88726

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất tăng lên một lượng Δp = 40 kPa. Áp suất ban đầu của khí là:

  • A. 50kPa 
  • B. 80 kPa
  • C. 60 kPa
  • D. 90 kPa
Câu 19
Mã câu hỏi: 88727

Trên hệ trục tọa độ OpT, một khối lượng khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như hình vẽ. Hãy so sánh các thông số của hai trạng thái của khối khí đó. Chọn đáp án đúng.

  • A. p2 > p1; T2 > T1 và V2 > V1.
  • B. p2 > p1; T1 > T2 và V1 > V2.
  • C. p2 > p1; T2 > T1 và V2 = V1.
  • D. p1 > p2; T2 = T1 và V1 > V2.
Câu 20
Mã câu hỏi: 88728

Nén 24 lít khí ở nhiệt độ 27oC cho thể tích của nó chỉ còn là 8 lít. Vì nén nhanh khí bị nóng lên đến 77oC. Hỏi áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần? 

  • A. 4 lần
  • B. 2,3 lần
  • C. 3,5 lần
  • D. 5 lần
Câu 21
Mã câu hỏi: 88729

Một lượng khí biến đổi đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng thì 

  • A. áp suất giảm, khối lượng riêng tăng
  • B. áp suất giảm, khối lượng riêng giảm
  • C. áp suất tăng, khối lượng riêng không đổi
  • D. áp suất tăng, khối lượng riêng tăng
Câu 22
Mã câu hỏi: 88730

Một thí nghiệm được thực hiện với khối không khí chứa trong bình cầu và ngăn với khí quyển bằng giọt thủy ngân như hình vẽ bên. Khi làm nóng hay nguội bình cầu một cách từ từ thì quá trình biến đổi của khối khí thuộc loại nào ?

  • A. đẳng áp  
  • B. đẳng tích
  • C. đẳng nhiệt  
  • D. bất kì
Câu 23
Mã câu hỏi: 88731

Nén đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất của không khí tăng lên một lượng 50 Pa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu ?

  • A. 2,5 Pa
  • B. 25 Pa
  • C. 10 Pa
  • D. 100 Pa
Câu 24
Mã câu hỏi: 88732

Một khối khí lý tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 27oC, áp suất 1 atm biến đổi trong hai quá trình: đẳng tích, áp suất tăng gấp 2; đẳng áp, thể tích sau cùng là 5 lít. Nhiệt độ sau cùng của khí là bao nhiêu ?

  • A. 300K
  • B. 600K
  • C. 900K
  • D. 450K
Câu 25
Mã câu hỏi: 88733

Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu ?

  • A. 1 atm 
  • B. 1,2 atm
  • C. 2 atm 
  • D. 1,5 atm
Câu 26
Mã câu hỏi: 88734

Một lượng khí biến đổi đẳng tích, nhiệt độ giảm một nửa. Sau đó, lượng khí tiếp tục biến đổi đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp đôi. Trong cả quá trình áp suất của khí

  • A. không đổi  
  • B. tăng gấp đôi
  • C. giảm bốn lần   
  • D. tăng gấp bốn
Câu 27
Mã câu hỏi: 88735

Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

  • A. chỉ có lực hút
  • B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy
  • C. chỉ có lực đẩy
  • D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút
Câu 28
Mã câu hỏi: 88736

Đối với một lượng khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng 2 lần và thể tích giảm 3 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ

  • A. tăng 6 lần
  • B. giảm 6 lần
  • C. tăng 1,5 lần         
  • D. giảm 1,5 lần
Câu 29
Mã câu hỏi: 88737

Một lượng khí biến đổi đẳng tích từ trạng thái có nhiệt độ 100oC, áp suất 3 atm đến trạng thái có nhiệt độ là 150oC. Áp suất của khí ở trạng thái cuối là

  • A. 1,5 atm
  • B. 3,4 atm
  • C. 4,5 atm
  • D. 2 atm
Câu 30
Mã câu hỏi: 88738

Cơ năng là một đại lượng

  • A. Luôn luôn dương.
  • B. Luôn luôn dương hoặc bằng không.
  • C. Có thể dương,âm hoặc bằng không.
  • D. Luôn luôn khác không
Câu 31
Mã câu hỏi: 88739

Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình MN ...

Chọn đáp án đúng.

  • A.  Động năng tăng.
  • B. Thế năng giảm.
  • C. Cơ năng cực đại tại N.
  • D. Cơ năng không đổi.
Câu 32
Mã câu hỏi: 88740

Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?

  • A. 4 J
  • B. 1 J
  • C. 5 J
  • D. 8 J
Câu 33
Mã câu hỏi: 88741

Hãy chọn câu sai. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì 

  • A. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
  • B. Thời gian rơi bằng nhau.
  • C. Công của trọng lực bằng nhau.
  • D. Gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 34
Mã câu hỏi: 88742

Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao bằng bao nhiêu?

  • A. 0,102 m
  • B. 1,0 m
  • C. 9,8 m
  • D. 32 m
Câu 35
Mã câu hỏi: 88743

Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn ∆l (∆l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu?

  • A. +1/2.k(∆l)2
  • B. 1/2.k(∆l)
  • C. -1/2.k(∆l)
  • D. -1/2.k(∆l)2
Câu 36
Mã câu hỏi: 88744

Câu nào sai trong các câu sau?

Động năng của vật không đổi khi vật

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động với gia tốc không đổi.
  • C. Chuyển động với gia tốc.
  • D. Chuyển động cong đều.
Câu 37
Mã câu hỏi: 88745

Động năng của một vật nặng tăng khi

  • A. Gia tốc của vật a > 0.
  • B. Vận tốc của vật v > 0.
  • C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
  • D. Gia tốc của vật tăng.
Câu 38
Mã câu hỏi: 88746

Một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô có giá trị nào sau đây?

  • A. 2,52.104 J.  
  • B. 2,47.105 J.
  • C. 2,42.106 J.
  • D. 3,2.106 J
Câu 39
Mã câu hỏi: 88747

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

  • A. J.s.         
  • B. N.m/s.  
  • C. HP
  • D. W.
Câu 40
Mã câu hỏi: 88748

Công có thể biểu thị bằng tích của

  • A. Năng lượng và khoảng thời gian.
  • B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
  • C. Lực và quãng đường đi được.
  • D. Lực và vận tốc.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ