Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 4, 5 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Thanh Hải

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 27199

Tính tuổi của trai sông căn cứ vào đâu?

  • A. cơ thể to nhỏ.
  • B. vòng tăng trưởng của vỏ.
  • C. màu sắc của vỏ.
  • D. cả A, B và
Câu 2
Mã câu hỏi: 27200

Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải chọn như thế nào?

  • A. con vỏ đóng chặt
  • B. con vỏ mở rộng.
  • C. con to và nặng
  • D. cả A, B và
Câu 3
Mã câu hỏi: 27201

Trai sông cái và trai sông đực khác nhau ở đặc điểm là?

  • A. màu sắc của vỏ.
  • B. Mức lồi và dẹp của vỏ.
  • C. vòng tăng trưởng của vỏ
  • D. Kích thước vỏ.
Câu 4
Mã câu hỏi: 27202

Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng?

  • A. Do tác động của ánh sáng.
  • B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.
  • C. Do khúc xạ của tia sáng.
  • D. Cả A, B và
Câu 5
Mã câu hỏi: 27203

Từ các cấu tạo cơ thể động vật dưới đây, bốn cấu tạo nào giúp nhận biết các đại diện của ngành Thân mềm

1. Cơ thể đối xứng 2 bên.

2. Cơ thể mềm.

3. Cơ thể phân đốt.

4. Cơ thể không phân đốt.

5.Có vỏ đá vôi và khoang áo.

6. Cơ quan tiêu hóa.

Tổ hợp đúng là:

  • A. 2,4,5,6.
  • B. 1,3,5,7.
  • C. 1,2,3,4.
  • D. 3,4,5,6.
Câu 6
Mã câu hỏi: 27204

Lớp Chân rìu (đại diện là trai sông) có các đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây?

1. Có 1 vỏ đá vôi.

2. Có 2 vỏ đá vôi.

3. Phần đầu cơ thể tiêu giảm.

4. Có cơ chân lẻ phát triển.

5. Có lối sống chậm chạp thụ động.

6. Có lối sống di chuyển tích cực.

Tổ hợp đúng là:

  • A. 1,3,5,6.
  • B. 2,3,5,6.
  • C. 2,4,5,6.
  • D. 1,3,4,5.
Câu 7
Mã câu hỏi: 27205

Lớp Chân bụng (đại diện là ốc sên) khác lớp Chân rìu (đại diện là trai sông) ở đặc điểm nào trong số các đặc điểm đưới đây?

1. Có khoang áo phát triển

2. Có 1 vỏ đá vôi hình ống, xoắn ốc.

3. Phần đầu phát triển.

4. Có tua miệng, mắt và khứu giác.

Tổ hợp đúng là:

  • A. 1,2,3.
  • B. 1,3,4
  • C. 1,2,4.
  • D. 2,3,4.
Câu 8
Mã câu hỏi: 27206

Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp Chân đầu (đại diện là mực)?

1. Vỏ đá vôi phát triển.

2. Tua miệng có 8 hay 10 tua.

3. Vỏ đá vôi tiêu giảm.

4. Khoang áo có hệ cơ phát triển góp phần vào cơ chế di chuyển ở chúng.

5. Có lối sống thụ động, chậm chạp.

Tổ hợp đúng là:

  • A. 1, 2
  • B. 1, 5
  • C. 3, 4
  • D. 1, 3, 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 27207

Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm?

  • A. Mực, sứa, ốc sên
  • B. Bạch tuộc, ốc sên, sò
  • C. Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan
  • D. Rươi, vắt, sò
Câu 10
Mã câu hỏi: 27208

Loài nào có khả năng lọc làm sạch nước?

  • A. Trai, hến
  • B. Mực, bạch tuộc
  • C. Sò, ốc sên
  • D. Sứa, ngao
Câu 11
Mã câu hỏi: 27209

Loài nào gây hại cho cây trồng?

  • A.
  • B. Ốc bươu vàng
  • C. Bạch tuộc
  • D. Mực
Câu 12
Mã câu hỏi: 27210

Ngành thân mềm có đặc điểm chung là?

  • A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt
  • B. Có vỏ đá vôi, có khoang áo
  • C. Hệ tiêu hóa phân hóa
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 27211

Ốc sên phá hoại cây cối vì?

  • A. Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây
  • B. Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được
  • C. Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây
  • D. Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây
Câu 14
Mã câu hỏi: 27212

Loài thân mềm nào được dùng để làm đồ trang sức?

  • A. Ốc sên
  • B. Ốc bươu vàng
  • C. Bạch tuộc
  • D. Trai
Câu 15
Mã câu hỏi: 27213

Các đại diện Thân mềm nào sau đây có tập tính sống vùi mình?

  • A. trai, sò, mực
  • B. trai, mực, bạch tuộc
  • C. ốc sên, ốc bươu vàng, sò
  • D. trai, sò, ngao
Câu 16
Mã câu hỏi: 27214

Thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển và săn mồi?

  • A. mực, sò
  • B. mực, bạch tuộc
  • C. ốc sên, ốc vặn
  • D. sò, trai
Câu 17
Mã câu hỏi: 27215

Vỏ đá vôi của thân mềm được tạo thành từ?

  • A. lớp sừng
  • B. thân
  • C. chân
  • D. cơ khép vỏ
Câu 18
Mã câu hỏi: 27216

Động vật nào có giá trị cao, được xuất khẩu?

  • A. bào ngư
  • B. sò huyết
  • C. trai sông
  • D. Cả a và b
Câu 19
Mã câu hỏi: 27217

Ngành nào có số loài lớn nhất?

  • A. Ngành thân mềm
  • B. Ngành động vật nguyên sinh
  • C. Ngành chân khớp
  • D. Các ngành giun
Câu 20
Mã câu hỏi: 27218

Tại sao lại gọi là ngành chân khớp?

  • A. Chân có các khớp
  • B. Cơ thể phân đốt
  • C. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau
  • D. Cơ thể có các khoang chính thức
Câu 21
Mã câu hỏi: 27219

Động vật nào sau đây KHÔNG thuộc Lớp giáp xác?

  • A. Tôm sông
  • B. Nhện
  • C. Cua
  • D. Rận nước
Câu 22
Mã câu hỏi: 27220

Cơ quan hô hấp của tôm sông là?

  • A. Phổi
  • B. Da
  • C. Mang
  • D. Da và phổi
Câu 23
Mã câu hỏi: 27221

Cơ thể tôm có mấy phần?

  • A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
  • B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
  • C. Có 2 phần là thân và các chi
  • D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
Câu 24
Mã câu hỏi: 27222

Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?

  • A. Râu
  • B. Vỏ cơ thể
  • C. Đuôi
  • D. Các đôi chân
Câu 25
Mã câu hỏi: 27223

Các chân bơi (chân bụng) ở tôm có chức năng?

  • A. Bơi
  • B. Giữ thăng bằng
  • C. Ôm trứng
  • D. Tất cả các chức năng trên
Câu 26
Mã câu hỏi: 27224

Tôm đực có kích thước như thế nào so với tôm cái?

  • A. Nhỏ hơn
  • B. Lớn hơn
  • C. Bằng
  • D. Lớn gấp đôi
Câu 27
Mã câu hỏi: 27225

Tôm di chuyển bằng cách?

  • A.
  • B. Bơi giật lùi
  • C. Lọc nước
  • D. Cả a và b đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 27226

Tôm có thể định hướng và phát hiện mồi là do đâu?

  • A. Có 2 đôi mắt và các chân bụng
  • B. Có 2 đôi râu và tấm lái
  • C. Có các chân hàm và chân ngực
  • D. Có 2 đôi mắt và 2 đôi râu
Câu 29
Mã câu hỏi: 27227

Lớp giáp xác có bao nhiêu loài?

  • A. 10 nghìn
  • B. 20 nghìn
  • C. 30 nghìn
  • D. 40 nghìn
Câu 30
Mã câu hỏi: 27228

Đặc điểm nào KHÔNG phải của loài mọt ẩm?

  • A. Có thể bò
  • B. Sống ở biển
  • C. Sống trên cạn
  • D. Thở bằng mang

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ