Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 môn Sinh học 11 năm 2021 - Trường THPT Trần Suyền

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 128398

Sinh trưởng của cơ thể động vật là gì?

  • A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể
  • B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào
  • C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể
  • D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể
Câu 2
Mã câu hỏi: 128399

Những động vật nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?

  • A. Cá chép, gà, thỏ, khi
  • B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
  • C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
  • D. Châu chấu, ếch, muỗi
Câu 3
Mã câu hỏi: 128400

Nêu khái niệm biến thái?

  • A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
  • B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
  • C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
  • D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
Câu 4
Mã câu hỏi: 128401

Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm như thế nào?

  • A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý
  • B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
  • C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
  • D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
Câu 5
Mã câu hỏi: 128402

Những động vật nào sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn?

  • A. Cá chép, gà, thỏ, khi
  • B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
  • C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
  • D. Châu chấu, ếch, muỗi
Câu 6
Mã câu hỏi: 128403

Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
  • B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
  • C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
  • D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 7
Mã câu hỏi: 128404

Nhân tố quan trọng nào điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật?

  • A. Nhân tố di truyển
  • B. Hoocmôn
  • C. Thức ăn
  • D. Nhiệt độ và ánh sáng
Câu 8
Mã câu hỏi: 128405

Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp như thế nào?

  • A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
  • B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
  • C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
  • D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
Câu 9
Mã câu hỏi: 128406

Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu gì?

  • A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
  • B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
  • C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
  • D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
Câu 10
Mã câu hỏi: 128407

Xitôkinin có vai trògì đối với thực vật?

  • A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào
  • B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào
  • C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào
  • D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào
Câu 11
Mã câu hỏi: 128408

Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?

  • A. Trong hạt khô, GA và AB đạt trị số ngang nhau
  • B. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA
  • C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại
  • D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh
Câu 12
Mã câu hỏi: 128409

Vì sao không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn?

  • A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá
  • B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc
  • C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ
  • D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân
Câu 13
Mã câu hỏi: 128410

Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?

  • A. Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao
  • B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
  • C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
  • D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
Câu 14
Mã câu hỏi: 128411

Êtylen được sinh ra ở bộ phận nào của cây?

  • A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh
  • B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
  • C. Hoa, lá, quả đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
  • D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín
Câu 15
Mã câu hỏi: 128412

Phitôcrôm \({P_{dx}}\) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở
  • B. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở
  • C. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng
  • D. Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
Câu 16
Mã câu hỏi: 128413

Nêu khái niệm cây dài ngày?

  • A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ
  • B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ
  • C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ
  • D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ
Câu 17
Mã câu hỏi: 128414

Nêu một số ví dụ về cây ngày ngắn?

  • A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía
  • B. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương
  • C. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương
  • D. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường
Câu 18
Mã câu hỏi: 128415

Nêu định nghĩa về quang chu kì?

  • A. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm
  • B. Thời gian chiếu sáng xen kế với bóng tối bằng nhau trong ngày
  • C. Thời gian chiếu sáng trong một ngày
  • D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa
Câu 19
Mã câu hỏi: 128416

Nêu định nghĩa về phitôcrôm?

  • A. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
  • B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
  • C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các lá cần ánh sáng để quang hợp
  • D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
Câu 20
Mã câu hỏi: 128417

Phát triển ở thực vật là gì?

  • A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
  • B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
  • C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
  • D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
Câu 21
Mã câu hỏi: 128418

Mối liên hệ giữa Phitôcrôm \({P_d}\) và \({P_{dx}}\) như thế nào?

  • A. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
  • B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau đưới sự tác động của ánh sáng
  • C. Chỉ dạng \({P_d}\) chuyển hoá sang dạng \({P_{dx}}\) dưới sự tác động của ánh sáng
  • D. Chỉ dạng \({P_{dx}}\) chuyển hoá sang dạng \({P_d}\) dưới sự tác động của ánh sáng
Câu 22
Mã câu hỏi: 128419

Phitôcrôm có những dạng nào?

  • A. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ ( \({P_d}\) ) có bước sóng 660nm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (\({P_{dx}}\) ) có bước sóng 730mm
  • B. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (\({P_d}\) ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (\({P_{dx}}\) ) có bước sóng 660mm
  • C. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (\({P_d}\) ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (\({P_{dx}}\) ) có bước sóng 760mm
  • D. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (\({P_d}\) ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (\({P_{dx}}\) ) có bước sóng 630mm
Câu 23
Mã câu hỏi: 128420

Nêu định nghĩa cây trung tính?

  • A. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô
  • B. Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn
  • C. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng
  • D. Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày đài vào mùa nóng
Câu 24
Mã câu hỏi: 128421

Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái khác sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở điểm nào?

  • A. không phải qua giai đoạn lột xác
  • B. con non giống con trưởng thành
  • C. phải qua giai đoạn lột xác
  • D. con non các con trưởng thành
Câu 25
Mã câu hỏi: 128422

Juvenin gây tác dụng gì?

  • A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
  • B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
  • C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
  • D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sđu biến thành nhộng và bướm
Câu 26
Mã câu hỏi: 128423

Các loại hoocmôn chủ yếu nào ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống?

  • A. hoocmôn sinh trưởng và tirôxin
  • B. hoocmôn sinh trưởng và testosterone
  • C. testosterone và ơstrogen
  • D. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, testosterone và ơstrogen 
Câu 27
Mã câu hỏi: 128424

Cây trung tính là cây ra hoa ở khoảng thời gian nào?

  • A. ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô
  • B. cả ngày dài và ngày ngắn
  • C. ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng
  • D. ngày ngắn vào mùa lạnh và ngày dài vào mùa nóng
Câu 28
Mã câu hỏi: 128425

Ơstrogen được sinh ra ở bộ phận nào?

  • A. tuyến giáp
  • B. buồng trứng
  • C. tuyến yên
  • D. tinh hoàn
Câu 29
Mã câu hỏi: 128426

Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là gì?

  • A. yếu tố di truyền
  • B. hoocmôn
  • C. thức ăn
  • D. nhiệt độ và ánh sáng
Câu 30
Mã câu hỏi: 128427

Auxin có tác dụng kích thích nảy mầm của hạt phát triển bộ phận nào?

  • A. Chồi, ra hoa
  • B. Chồi, ra lá
  • C. Chồi, ra rễ phụ 
  • D. Chồi, ra quả
Câu 31
Mã câu hỏi: 128428

Xitôkinin có tác dụng kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển yếu tố nào?

  • A. Phát triển chồi bên, làm tăng sự hóa già của tế bào
  • B. Phát triển chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào
  • C. Làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hóa già của tế bào
  • D. Làm chậm sự phát triển của chồi bên,  làm chậm sự hóa già của tế bào
Câu 32
Mã câu hỏi: 128429

Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở cơ quan nào?

  • A. Chồi nách
  • B.
  • C. Đỉnh thân
  • D. Rễ
Câu 33
Mã câu hỏi: 128430

Cây cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ bao nhiêu?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 12
  • D. 13
Câu 34
Mã câu hỏi: 128431

Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng gì?

  • A. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây
  • B. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
  • C. Có tác dụng kháng bệnh cho cây
  • D. Chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
Câu 35
Mã câu hỏi: 128432

Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ANA, AIB) nhằm mục đích gì?

  • A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
  • B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
  • C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt,  nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
  • D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
Câu 36
Mã câu hỏi: 128433

Đặc điểm nào sau đây không có ở sinh trưởng sơ cấp?

  • A. làm tăng kích thước chiều dài của cây
  • B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
  • C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
  • D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 37
Mã câu hỏi: 128434

Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của yếu tố nào?

  • A. các hệ cơ quan trong cơ thể
  • B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào
  • C. các mô trong cơ thể
  • D. các cơ quan trong cơ thể
Câu 38
Mã câu hỏi: 128435

 Biến thái là sự thay đổi về yếu tố gì?

  • A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
  • B. từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
  • C. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
  • D. từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
Câu 39
Mã câu hỏi: 128436

Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự nào?

  • A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
  • B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
  • C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
  • D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
Câu 40
Mã câu hỏi: 128437

Testosterone có vai trò kích thích yếu tố nào?

  • A. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở  con đực
  • B. chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
  • C. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy  làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
  • D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ