Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 2 môn Sinh học 11 năm 2021 - Trường THPT Duy Tân

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 128478

Trồng cây trong một hộp kín có khoét 1 lỗ tròn. Sau thời gian ngọn cây mọc vươn về phía ánh sáng. Đây là thí nghiệm chứng minh loại hướng động nào?

  • A. Hướng sáng âm
  • B. Hướng sáng và hướng gió
  • C. Hướng sáng dương
  • D. Hướng sáng
Câu 2
Mã câu hỏi: 128479

Cây mọc thẳng, khỏe lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

  • A. Chiếu sáng từ một hướng
  • B. Chiếu sáng từ ba hướng
  • C. Chiếu sáng từ hai hướng
  • D. Chiếu sáng từ nhiều hướng
Câu 3
Mã câu hỏi: 128480

Kể tên các kiểu hướng động dương ở rễ?

  • A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng
  • B. Hướng đất, hướng sáng, hướng hóa
  • C. Hướng đất, hướng nước, hướng hóa
  • D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hóa
Câu 4
Mã câu hỏi: 128481

Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?

  • A. Mọc vống lên và có màu vàng úa
  • B. Mọc bình thường và có màu vàng úa
  • C. Mọc vống lên và có màu xanh
  • D. Mọc bình thường và có màu xanh
Câu 5
Mã câu hỏi: 128482

Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây thân gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của dạng hướng động nào?

  • A. Hướng sáng
  • B. Hướng trọng lực âm
  • C. Hướng tiếp xúc
  • D. Cả 3 loại trên
Câu 6
Mã câu hỏi: 128483

Rễ cây tránh xa các hóa chất độc hại bằng cách nào?

  • A. Hướng hóa dương
  • B. Hướng trọng lực
  • C. Hướng hóa âm
  • D. Hướng nước
Câu 7
Mã câu hỏi: 128484

Cho các hiện tượng:

1. Cây luôn vươn về phía ánh sáng

2. Rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn tới nguồn nước, nguồn phân

3. Cây hoa trinh nữ xếp lá khi mặt trời lặn, xòe lá khi mặt trời mọc

4. Rễ cây mọc tránh chất độc

5. Vận động quấn vòng của tua cuốn

Số hiện tượng không thuộc tính hướng động là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 128485

Thân và rễ của cây cùng có kiểu hướng động nào?

  • A. Hướng sáng dương
  • B. Hướng tiếp xúc
  • C. Hướng trọng lực
  • D. Hướng hóa dương
Câu 9
Mã câu hỏi: 128486

Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?

  • A. Hoa
  • B. Thân
  • C.
  • D. Rễ
Câu 10
Mã câu hỏi: 128487

Kể tên các kiểu hướng động dương của rễ?

  • A. hướng đất, hướng sáng, huớng hoá
  • B. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
  • C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng
  • D. hướng đất, hướng nước, huớng hoá
Câu 11
Mã câu hỏi: 128488

Khi bị va chạm cơ học, lá cây trinh nữ xếp lại. cơ chế của sự vận động cảm ứng này, dựa vào sự thay đổi của thành phần nào?

  • A. Các thần kinh cảm giác liên bào ở thực vật
  • B. Xung động thần kinh thực vật
  • C. Sức trương nước của tế bào
  • D. Cả A,B,C
Câu 12
Mã câu hỏi: 128489

Sự đóng mở khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào?

  • A. Ứng động sinh trưởng
  • B. Ứng động không sinh trưởng
  • C. Hướng hóa
  • D. ứng động tiếp xúc
Câu 13
Mã câu hỏi: 128490

Ở thực vật, kích tố tham gia rõ nét vào việc kích thích nở hoa là gì?

  • A. Xitokinin
  • B. Giberelin
  • C. Axit abxixic
  • D. Êtylen
Câu 14
Mã câu hỏi: 128491

Loại hoa nào dưới đây có vận động nở hoa theo ánh sáng?

  • A. Hoa nghệ tây, hoa dạ hương
  • B. Hoa mười giờ, hoa quỳnh
  • C. Họ hoa Cúc và hoa quỳnh
  • D. Hoa nghệ tây, hoa Tuylip
Câu 15
Mã câu hỏi: 128492

Một hiện tượng ứng động diễn ra ở cây là do đâu?

  • A. Tác nhân kích thích một phía
  • B. Tác nhân kích thích không định hướng
  • C. Tác nhân kích thích định hướng
  • D. Tác nhân kích thích của môi trường
Câu 16
Mã câu hỏi: 128493

Mô tả nào sau đây về vận động thức ngủ của thực vật là không đúng:

  • A. Là sự vận động của cơ quan theo nhịp ngày đêm
  • B. Là sự vận động của cơ quan theo điều kiện ánh sáng, nhiệt độ của môi trường
  • C. Có thể đánh thức trạng thái ngủ của cây bằng hormone thực vật auxin
  • D. Sử dụng các chất kìm hãm thích hợp có thể kéo dài thời gian ngủ của cây
Câu 17
Mã câu hỏi: 128494

Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?

  • A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
  • B. Tác nhân kích thích không định hướng
  • C. Có nhiều tác nhân kích thích
  • D. Có sự vận động vô hướng
Câu 18
Mã câu hỏi: 128495

Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng.

  • A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
  • B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
  • C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
  • D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
Câu 19
Mã câu hỏi: 128496

Kể tên các kiểu ứng động của cây?

  • A. Ứng động không sinh trưởng - ứng động để tồn tại
  • B. Ứng động sức trương - hoá ứng động
  • C. Ứng động sinh trưởng - ứng động để tồn tại
  • D. Ứng động sinh trưởng - ứng động không sinh trưởng
Câu 20
Mã câu hỏi: 128497

Vận động nở hoa ở cây nghệ tây thuộc loại cảm ứng nào sau đây?

  • A. Nhiệt ứng động
  • B. Hóa ứng động
  • C. Ứng động không sinh trưởng
  • D. Ứng động sức trương
Câu 21
Mã câu hỏi: 128498

Đặc điểm cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới là gì?

  • A. Phản ứng nhanh và chính xác
  • B. Phản ứng chậm nhưng chính xác
  • C. Gây phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng
  • D. Phản ứng nhanh, định khu nhưng chưa chính xác
Câu 22
Mã câu hỏi: 128499

Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?

  • A. Cơ, tuyến → thụ quan hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh
  • B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → cơ, tuyến → hệ thần kinh
  • C. Hệ thần kinh → thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → cơ, tuyến
  • D. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → hệ thần kinh → cơ tuyến
Câu 23
Mã câu hỏi: 128500

Thân mềm và chân khớp có hạch thần kinh phát triển là hạch gì?

  • A. Hạch ngực
  • B. Hạch não
  • C. Hạch bụng
  • D. Hạch lưng
Câu 24
Mã câu hỏi: 128501

Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật như thế nào?

  • A. Diễn ra chậm hơn nhiều
  • B. Diễn ra nhanh hơn
  • C. Diễn ra ngang bằng
  • D. Diễn ra chậm hơn một chút
Câu 25
Mã câu hỏi: 128502

Phản xạ của động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích như thế nào?

  • A. Di chuyển đi chỗ khác
  • B. Duỗi thẳng cơ thể
  • C. Co toàn bộ cơ thể
  • D. Co phần cơ thể bị kích thích
Câu 26
Mã câu hỏi: 128503

Hoạt động của bơm Na+ - K+ để duy trì điện thế nghỉ như thế nào?

  • A. Vận chuyển K+ từ trong ra ngoài màng giúp duy trì nồng độ K+ giáp màng ngoài tế bào luôn cao và tiêu tốn năng lượng
  • B. Vận chuyển K+ từ ngoài trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K+ ở trong tế bào luôn cao và không tiêu tốn năng lượng
  • C. Vận chuyển K+ từ ngoài trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K+ ở trong tế bào luôn cao và tiêu tốn năng lượng
  • D. Vận chuyển Na+ từ trong ra ngoài màng giúp nồng độ Na+ ở trong tế bào luôn thấp và tiêu tốn năng lượng
Câu 27
Mã câu hỏi: 128504

Sự hình thành điện thế nghỉ không phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào
  • B. Chức năng của tế bào
  • C. Chênh lệch nồng độ các ion giữa 1 bên màng
  • D. Hoạt động của bơm Na+ - K+ trên màng tế bào
Câu 28
Mã câu hỏi: 128505

Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống là bao nhiêu?

  • A. – 50mV
  • B. + 60mV
  • C.  – 70mV
  • D. – 80mV
Câu 29
Mã câu hỏi: 128506

Trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ sự phân bố các ion Natri bên ngoài tế bào (mM) là bao nhiêu?

  • A. 5 mM
  • B. 10 mM
  • C. 15 mM
  • D. 150 mM
Câu 30
Mã câu hỏi: 128507

Điện thế nghỉ của tế bào nón trong mắt ong mật là bao nhiêu?

  • A. – 50mV
  • B. – 60mV
  • C. – 70mV
  • D. – 80mV
Câu 31
Mã câu hỏi: 128508

Hiện tượng tái phân cực xảy ra do đâu?

  • A. Kênh K+ mở rộng, kênh Na+ bị đóng lại làm K+ từ dịch mô ồ ạt tràn vào dịch nội bào
  • B. Kênh K+ mở rộng, kênh Na+ bị đóng lại làm K+ từ dịch bào ồ ạt tràn vào dịch mô
  • C. Kênh Na+ mở rộng , kênh K+ bị đóng lại làm Na+ từ dịch bào ồ ạt tràn vào dịch mô
  • D. Kênh Na+ mở rộng, kênh K+ bị đóng lại làm Na+ từ dịch mô ồ ạt tràn vào dịch nội bào
Câu 32
Mã câu hỏi: 128509

Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bào miêlin lại “nhảy cóc”?

  • A. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh
  • B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
  • C. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao mielin cách điện.
  • D. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie
Câu 33
Mã câu hỏi: 128510

Nêu khái niện xinap?

  • A. Nơi tếp xúc giữa chùm tận cùng của nơron này với nhánh của nơron khác hoặc cơ quan đáp ứng
  • B. Nơi tiếp xúc giữa sợi trục của nơron này với sợi nhánh của nơron khác
  • C. Nơi tiếp xúc giữa các nơron khác nhau
  • D. Nơi tiếp xúc giữa sợi trục của các tế bào thần kinh này với thân của tế bào thần kinh bên cạnh
Câu 34
Mã câu hỏi: 128511

Quá trình truyền tin qua xinap diễn ra theo trật tự nào?

  • A. Màng trước xinap → chùy xinap → khe xinap → màng sau xinap
  • B. Màng trước xinap → khe xinap → chùy xinap→ màng sau xinap
  • C. Khe xinap → Màng trước xinap → chùy xinap→ màng sau xinap
  • D. Chùy xinap → Màng trước xinap → khe xinap → màng sau xinap
Câu 35
Mã câu hỏi: 128512

Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là gì?

  • A. Axetylcolin và dopamin
  • B. Axetylcolin và serotonin
  • C. Serotonin và noradrenalin
  • D. Axetylcolin và noradrenalin
Câu 36
Mã câu hỏi: 128513

Tập tính bẩm sinh không có đặc điểm :

1. Sinh ra đã có, không cần học hỏi

2. Mang tính bản năng

3. Có thể thay đổi theo hoàn cảnh sống

4. Được quyết định bởi yếu tố di truyền.

  • A. 4
  • B. 1,2
  • C. 3
  • D. 3,4
Câu 37
Mã câu hỏi: 128514

Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần mà không có nguy hiểm nào, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập nào sau đây?

  • A. quen nhờn
  • B. học khôn
  • C. in vết
  • D. học ngầm
Câu 38
Mã câu hỏi: 128515

Tập tính hỗn hợp ở động vật là gì?

  • A. Là trường hợp cơ thể phản ứng trước những hoạt động phức tạp
  • B. Là sự phối hợp giữa tập tính bẩm sinh và tập tính học được, hình thành khi điều kiện sống thay đổi
  • C. Là sự phối hợp của nhiều loại tập tính thứ sinh
  • D. Là sự phối hợp của nhiều loại tập tính bẩm sinh
Câu 39
Mã câu hỏi: 128516

Cho các loại tập tính sau đây ở động vật:

1. Tập tính săn đuổi mồi của hổ

2. Tập tính làm tổ của ong

3. Tập tính sinh sản của chim

4. Tập tính lẩn trốn, tự vệ của hươu nai

Loại tập tính nào mang tính chất bẩm sinh

  • A. 2,3
  • B. 1,2,3
  • C. 1,2
  • D. 2,3,4
Câu 40
Mã câu hỏi: 128517

Tập tính học được ở động vật có chung đặc điểm nào sau đây?

  • A. Suốt đời không đổi
  • B. Sinh ra đã có
  • C. Được truyền từ đời trước sang đời sau
  • D. Phải học trong đời sống mới có được

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ