Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề KSCL đầu năm môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Phan Đình Phùng

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 123771

Chất nào dưới đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

  • A. KMnO4
  • B. H2O
  • C. H2O
  • D. CaCO3
Câu 2
Mã câu hỏi: 123772

Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2. Phát biểu nào sau đây về M và L luôn đúng?

  • A.

    L và M đều là những nguyên tố kim loại.

  • B. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
  • C.

    L và M đều là những nguyên tố s.

  • D.

    L và M có 2 electron ở ngoài cùng.

Câu 3
Mã câu hỏi: 123773

Dung dịch có pH >7 là

  • A. H2CO3
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. H2SO4
Câu 4
Mã câu hỏi: 123774

Hòa tan 2,08 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,688 lít SO2 (sp khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến kl ko đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

  • A. 1,6 g      
  • B. 3,2 g      
  • C.
    0,4 g     
  • D. 0,8 g
Câu 5
Mã câu hỏi: 123775

Dãy chất nào dưới đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa 

  • A. O2, H2S, SO2
  • B. O3, H2SO4, Cl2
  • C. O3, ZnO, CO
  • D. Cl2, FeO, SO2
Câu 6
Mã câu hỏi: 123776

Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

  • A. KCl, KClO3, Cl2.
  • B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
  • C. KCl, KClO3.
  • D. KCl, KClO, KOH, H2O.
Câu 7
Mã câu hỏi: 123777

Sắp xếp nào dưới đây đúng theo chiều tăng dần tính axit

  • A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4    
  • B. HClO4,  HClO2,  HClO3, HClO
  • C. HClO4,  HClO3,  HClO2, HClO
  • D. HClO, HClO3, HClO2, HClO4  
Câu 8
Mã câu hỏi: 123778

Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt.
  • B. Chữa sâu răng
  • C.

    Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.

  • D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 9
Mã câu hỏi: 123779

Dãy nào dưới đây tác dụng được với oxi

  • A. Mg, Al, C, C2H4
  • B. Fe, Al, C, CH3COOH
  • C. Cl2, SO2, CO, CH4
  • D. Fe, Pt, C, SO2
Câu 10
Mã câu hỏi: 123780

Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học là

  • A. H2SO3
  • B. H2S2O7
  • C. H2SO4.
  • D. H2S2O8.
Câu 11
Mã câu hỏi: 123781

Cho 14,4 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V.

  • A. 3,36 lít
  • B. 7,56 lít
  • C. 2,52 lít
  • D. 5,04 lít
Câu 12
Mã câu hỏi: 123782

Để phân biệt 4 dung dịch NaCl, HCl, NaNO3, HNO3 ta có thể dùng

  • A. Dung dịch AgNO3.  
  • B. Quỳ tím.
  • C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch BaCl2
Câu 13
Mã câu hỏi: 123783

Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là

  • A. 5,21 gam
  • B. 4,81 gam
  • C. 4,8 gam
  • D. 3,81 gam
Câu 14
Mã câu hỏi: 123784

Trong phản ứng : Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trò :

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử.       
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 15
Mã câu hỏi: 123785

Hỗn hợp  nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? 

  • A. BaCl2 và AgNO3
  • B. Na2CO3 và HCl
  • C. H2SO4 và Ba(NO3)2
  • D. NaNO3 và HCl
Câu 16
Mã câu hỏi: 123786

X, Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa 2 muối của X, Y với natri. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A, phải dùng 150 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được?

  • A. 4,75 gam
  • B. 2,8 gam 
  • C. 11,2 gam
  • D. 8,4 gam
Câu 17
Mã câu hỏi: 123787

Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k)

Khi tăng thêm 250C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng?

  • A. 8 lần
  • B. 64 lần
  • C. 256 lần
  • D. 512 lần
Câu 18
Mã câu hỏi: 123788

Khi tăng nhiệt độ thêm 10oC, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng ở nhiệt độ 30oC tăng lên 81 lần thì thực hiện phản ứng đó ở nhiệt độ?

  • A. 70oC
  • B. 50oC
  • C. 60oC
  • D. 40oC
Câu 19
Mã câu hỏi: 123789

Cho 14,5 hỗn hợp Mg , Zn và Fe tác dụng hết vs dd H2SO4(l) thấy thoát ra 6,72(l) H2 (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng dược khối lượng muối khan là bao nhiêu?

  • A. 43,3g
  • B. 35,4g
  • C. 28,6g
  • D. 32,5g
Câu 20
Mã câu hỏi: 123790

Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?

  • A. Bình thủy tinh màu đen
  • B. Bình thủy tinh màu nâu
  • C. Bình thủy tinh không màu
  • D. Bình nhựa (chất dẻo)
Câu 21
Mã câu hỏi: 123791

Hấp thụ hoàn toàn 4,48lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,5 M. Muối thu được gồm:

  • A. K2SO4
  • B. KHSO3
  • C. K2SO3
  • D. KHSO3 và K2SO3
Câu 22
Mã câu hỏi: 123792

Đề điều chế V lít oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân hoàn toàn 3,16 gam KMnO4. Giá trị của V là:

  • A. 0,112 lít
  • B. 0,224 lít
  • C. 0,336 lít
  • D. 0,672 lít
Câu 23
Mã câu hỏi: 123793

Xét cân bằng hóa học sau: 3H2 (k) + N2 (k) ⇔ 2NH3 (k) H < 0

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi.

  • A. Tăng nhiệt độ của hệ.
  • B. Giảm áp suất chung của hệ.
  • C. Thêm chất xúc tác cho phản ứng.
  • D. Tăng áp suất của hệ phản ứng.
Câu 24
Mã câu hỏi: 123794

Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất:      

  • A. HF
  • B. HBr
  • C. HCl 
  • D. HI
Câu 25
Mã câu hỏi: 123795

Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng

  • A.

    sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.

  • B.

    sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.

  • C.

    cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.

  • D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.
Câu 26
Mã câu hỏi: 123796

Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?

  • A. NaF.
  • B. NaI.
  • C.
    NaBr.
  • D.
    NaCl.
Câu 27
Mã câu hỏi: 123797

Xét các phản ứng dưới đây:

(1) H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

(2) MnO2 + 4HCl →  MnCl2   + Cl2 + 2H2O

(3) Fe2O3 + H2SO4   → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

(4) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O

(5)  KClO3 + 6HCl → Cl2 + KCl + 3H2O

(6) FeS + 2HCl  → FeCl2 + H2S

Số phản ứng oxi hóa khử là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5
Câu 28
Mã câu hỏi: 123798

Dãy chất nào dưới đây có thể tác dụng được với HCl?

  • A. NaOH, Na2CO3, CuO, SO2
  • B. Fe, KMnO4, NaOH, Fe3O4
  • C. Ag, MnO2, AgNO3, CaCO3
  • D. Cu, MnO2, Fe(OH)2, Na2CO3
Câu 29
Mã câu hỏi: 123799

Cho phản ứng: FeO + H2SO4  → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Hệ số cân bằng là:

  • A. 2; 4; 1; 1; 4
  • B. 4; 1; 2; 4; 2
  • C. 2; 4; 1; 4; 2
  • D. 4; 1; 2; 2; 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 123800

Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d64s2?

  • A. Chu kì 4, nhóm VIIIB
  • B. Chu kì 4, nhóm IIB
  • C. Chu kì 4, nhóm VIIIA
  • D. Chu kì 4, nhóm IIA

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ