Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Thới Long

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 229006

Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.

Xem đáp án
  • A. Field name.      
  • B. Data type
  • C. Field size       
  • D. Format
Câu 2
Mã câu hỏi: 229007

Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:

Xem đáp án
  • A. Thiết kế và cập nhật        
  • B. Trang dữ liệu và thiết kế
  • C. Thiết kế và bảng          
  • D. Chỉnh sửa và cập nhật
Câu 3
Mã câu hỏi: 229008

Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

Xem đáp án
  • A. Table – Create Table in design view        
  • B. Query – Create Query in design view
  • C. Form – Create Form in design view       
  • D. Report – Create Report in design view
Câu 4
Mã câu hỏi: 229009

Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu  mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

Xem đáp án
  • A. Table – Create Table by using wizard        
  • B. Query – Create Query by using wizard
  • C. Form – Create Form by using wizard        
  • D. Report – Create Report by using wizard
Câu 5
Mã câu hỏi: 229010

Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở

Xem đáp án
  • A. Query      
  • B. Form
  • C. Table     
  • D. Report
Câu 6
Mã câu hỏi: 229011

Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:

Xem đáp án
  • A. Autonumber       
  • B. Text
  • C. Yes/No           
  • D. Number
Câu 7
Mã câu hỏi: 229012

Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

Xem đáp án
  • A. Chèn thêm bảng       
  • B. Chèn thêm cột
  • C. Chèn thêm bản ghi       
  • D. Chèn thêm trường
Câu 8
Mã câu hỏi: 229013

Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì

Xem đáp án
  • A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng    
  • B. Access không cho lưu
  • C. Access không cho nhập dữ liệu     
  • D. Thoát khỏi Access.
Câu 9
Mã câu hỏi: 229014

Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là

Xem đáp án
  • A. XLS          
  • B. DOC
  • C. MDB     
  • D. PAS
Câu 10
Mã câu hỏi: 229015

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là

Xem đáp án
  • A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa     
  • B. Cập nhật dữ liệu
  • C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu     
  • D. In dữ liệu.
Câu 11
Mã câu hỏi: 229016

Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác

Xem đáp án
  • A. Edit – Primary key       
  • B. File – Primary key
  • C. Tools – Primary key          
  • D. Windows – Primary key
Câu 12
Mã câu hỏi: 229017

Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

Xem đáp án
  • A. Tools – Relationships        
  • B. Insert – Relationships
  • C. Edit – Relationships           
  • D. File – Relationships
Câu 13
Mã câu hỏi: 229018

Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.

Xem đáp án
  • A. Cung cấp cách tạo lập CSDL
  • B. Cung cấp cách quản lý tệp
  • C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
  • D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
Câu 14
Mã câu hỏi: 229019

Khi làm việc với bảng, ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

Xem đáp án
  • A. Chèn thêm dòng       
  • B. Chèn thêm cột
  • C. Chèn thêm bản ghi              
  • D. Chèn thêm trường
Câu 15
Mã câu hỏi: 229020

Trong Microsoft Access, một CSDL thường là

Xem đáp án
  • A. Một tệp          
  • B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
  • C. Một sản phẩm phần mềm  
  • D. Một văn bản.
Câu 16
Mã câu hỏi: 229021

Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

Xem đáp án
  • A. Trong chế độ thiết kế          
  • B. Trong chế độ trang dữ liệu
  • C. Không thể thay đổi được         
  • D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
Câu 17
Mã câu hỏi: 229022

Các đối tượng cơ bản trong Access là:

Xem đáp án
  • A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.         
  • B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
  • C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo      
  • D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
Câu 18
Mã câu hỏi: 229023

Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:

Xem đáp án
  • A. Báo cáo;   
  • B. Bảng;
  • C. Biểu mẫu;             
  • D. Mẫu hỏi;
Câu 19
Mã câu hỏi: 229024

Hệ quản trị CSDL là:

Xem đáp án
  • A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
  • B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
  • C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
  • D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 20
Mã câu hỏi: 229025

Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

Xem đáp án
  • A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
  • B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
  • C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
  • D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 21
Mã câu hỏi: 229026

Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :

Xem đáp án
  • A. Nhập dữ liệu        
  • B. Sửa cấu trúc bảng
  • C. Lập báo cáo      
  • D. Tính toán cho các trường tính toán
Câu 22
Mã câu hỏi: 229027

Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit → Delete Rows?

Xem đáp án
  • A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.    
  • B. Xoá trường hiện tại
  • C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại      
  • D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
Câu 23
Mã câu hỏi: 229028

Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?

Xem đáp án
  • A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
  • B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
  • C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
  • D. Không có khái niệm khoá chính
Câu 24
Mã câu hỏi: 229029

Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng  trên thanh công cụ?

Xem đáp án
  • A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
  • B. Huỷ bỏ lọc
  • C. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
  • D. Lọc dữ liệu theo mẫu
Câu 25
Mã câu hỏi: 229030

Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?

Xem đáp án
  • A. Mở hộp thoại Font        
  • B. Mở hộp thoại Relationships
  • C. Mở hộp thoại Edit Relationships          
  • D. Mở hộp thoại Find and Replace
Câu 26
Mã câu hỏi: 229031

Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng  trên thanh công cụ?

Xem đáp án
  • A. Lọc dữ liệu theo mẫu
  • B. Huỷ bỏ lọc
  • C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
  • D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
Câu 27
Mã câu hỏi: 229032

Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click à tên table, chọnà Delete?

Xem đáp án
  • A. Đổi tên table 
  • B. Tạo cấu trúc mới cho table
  • C. Xoá table       
  • D. Lưu cấu trúc của table
Câu 28
Mã câu hỏi: 229033

Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn → ?

Xem đáp án
  • A. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
  • B. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
  • C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
  • D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
Câu 29
Mã câu hỏi: 229034

Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click → tên table, chọn  → Rename?

Xem đáp án
  • A. Đổi tên table vừa chọn      
  • B. Nhập dữ liệu cho table
  • C. Xoá table        
  • D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table
Câu 30
Mã câu hỏi: 229035

Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit → Delete Record → Yes?

Xem đáp án
  • A. Xoá trường khoá chính (Primary key)        
  • B. Xoá Table đang xử lý
  • C. Xoá trường chứa con trỏ   
  • D. Xoá bản ghi chứa con trỏ
Câu 31
Mã câu hỏi: 229036

Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: ……→ Design View?

Xem đáp án
  • A. View      
  • B. Edit       
  • C. Insert      
  • D. Tools
Câu 32
Mã câu hỏi: 229037

Trong Access, nút lệnh này  có ý nghĩa gì?

Xem đáp án
  • A. Một tệp cơ sở dữ liệu      
  • B. Khởi động Access
  • C. Xác định khóa chính          
  • D. Cài mật khaaurcho tệp cơ sở dữ liệu
Câu 33
Mã câu hỏi: 229038

Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?

Xem đáp án
  • A. Text      
  • B. Memo         
  • C. Curency          
  • D. Number
Câu 34
Mã câu hỏi: 229039

Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện:

Xem đáp án
  • A. Tools / Save         
  • B. View / Save         
  • C. File / Save       
  • D. Format / Save
Câu 35
Mã câu hỏi: 229040

Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:

Xem đáp án
  • A. Tools / Exit.       
  • B. File / Exit     
  • C. Windows /Exit      
  • D. View / Exit
Câu 36
Mã câu hỏi: 229041

Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:

Xem đáp án
  • A. Format / Page Setup        
  • B. Tools / Page Setup
  • C. Record / Page Setup           
  • D. File  / Page Setup
Câu 37
Mã câu hỏi: 229042

Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn:

Xem đáp án
  • A. Open Table.      
  • B. Design View  
  • C. DataSheet view
  • D. Table Wizar
Câu 38
Mã câu hỏi: 229043

Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được lựa chọn, ta bấm phím:

Xem đáp án
  • A. Delete       
  • B. Tab             
  • C. Space            
  • D. Enter
Câu 39
Mã câu hỏi: 229044

Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:

Xem đáp án
  • A. MDB       
  • B. TEXT            
  • C. DOC          
  • D. XLS
Câu 40
Mã câu hỏi: 229045

Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh?

Xem đáp án
  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ