Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Ngã Năm

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 228966

Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh ?

Xem đáp án
  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 2
Mã câu hỏi: 228967

Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: .... Primary Key

Xem đáp án
  • A. Insert              
  • B. File     
  • C. Edit          
  • D. Tools
Câu 3
Mã câu hỏi: 228968

Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :

Xem đáp án
  • A. File Name            
  • B. Name.        
  • C. Name Field           
  • D. Field Name
Câu 4
Mã câu hỏi: 228969

Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ?

Xem đáp án
  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 228970

Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện:

Xem đáp án
  • A. Tools / Insert Rows            
  • B. Insert / Rows
  • C. File / Insert Rows      
  • D. Edit / Insert Rows
Câu 6
Mã câu hỏi: 228971

Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :

Xem đáp án
  • A. Data Type    
  • B. Description      
  • C. Field Type       
  • D. Field Properties
Câu 7
Mã câu hỏi: 228972

Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn?

Xem đáp án
  • A. Create table in design view       
  • B. Create table by using wizard
  • C. Create table by entering data          
  • D. Create query in design view
Câu 8
Mã câu hỏi: 228973

Để mở bảng ở chế độ trang trang thiết kế ta thực hiện như sau:

Xem đáp án
  • A. Chọn File → Open      
  • B. Nhắp chuột phải chọn Design View
  • C. Nhắp chuột phải chọn Open       
  • D. Nhắp đôi chuột vào bảng tương ứng
Câu 9
Mã câu hỏi: 228974

Trường nào có thể khai báo kiểu dữ liệu Auto number trong các trường sau đây?

Xem đáp án
  • A. Điểm toán     
  • B. Ngày sinh       
  • C. Số thứ tự      
  • D. Điểm trung bình
Câu 10
Mã câu hỏi: 228975

Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa chính thì

Xem đáp án
  • A. Access không cho phép nhập dữ liệu      
  • B. Access không cho phép lưu bảng      
  • C. Access chọn trường đầu tiên mà người thiết kế đã tạo làm khóa chính     
  • D. Access đưa ra lựa chọn là tự động cho trường khóa chính cho bảng
Câu 11
Mã câu hỏi: 228976

Để đi đến ô cuố cùng của bảng ở chế độ trang dữ liệu là nhấn phím:

Xem đáp án
  • A. End               
  • B. Shift + End           
  • C. Ctrl + End      
  • D. Alt + End
Câu 12
Mã câu hỏi: 228977

Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên

Xem đáp án
  • A. Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên 
  • B. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới    
  • C. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên  
  • D. Lọc theo ô đữ liệu
Câu 13
Mã câu hỏi: 228978

Trong Access để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế ta thực hiện

Xem đáp án
  • A. Edit → Search    
  • B. Edit →Find       
  • C. View → Find          
  • D. File → Find
Câu 14
Mã câu hỏi: 228979

Để chèn một bản ghi mới vào bảng ta thực hiện

Xem đáp án
  • A. File → New record        
  • B. Insert → New record
  • C. Edit → New record       
  • D. Format → New record
Câu 15
Mã câu hỏi: 228980

Để thoát khỏi Access ta thực hiện

Xem đáp án
  • A. File → Exit            
  • B. Ctrl + F4    
  • C. File → Close       
  • D. Shift + F4
Câu 16
Mã câu hỏi: 228981

Để xóa một trường của bảng ta chọn cách nào sau đây:

Xem đáp án
  • A. Mở bảng ở chế độ thiết kế hoặc trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhấp delete       
  • B. Mở bảng ở chế độ thiết kế chọn trường cần xóa và nhấp delete  
  • C. Khi trường đã được tạo xong thì không thể xóa trường đó được  
  • D. Mở bảng ở chế độ  trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhắp delete
Câu 17
Mã câu hỏi: 228982

Access là

Xem đáp án
  • A. Cơ sở dữ liệu         
  • B. Phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu
  • C. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu        
  • D. Phần mềm hệ thống
Câu 18
Mã câu hỏi: 228983

Chọn phát biểu đúng

Xem đáp án
  • A. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And  
  • B. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu có tối đa 3 điều kiện 
  • C. Access cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And lẫn Or
  • D. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện Or
Câu 19
Mã câu hỏi: 228984

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

Xem đáp án
  • A. Record/Fillter/Fillter By Selection        
  • B. Record/Fillter By Form  
  • C. Record/Fillter/Fillter By Form 
  • D. Record/Fillter By Selection 
Câu 20
Mã câu hỏi: 228985

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

Xem đáp án
  • A. Record/Fillter/Fillter By Selection 
  • B. Record/Fillter By Form
  • C. Record/Fillter/Fillter By Form   
  • D. Record/Fillter By Selection 
Câu 21
Mã câu hỏi: 228986

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

Xem đáp án
  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 22
Mã câu hỏi: 228987

Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:

Xem đáp án
  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 23
Mã câu hỏi: 228988

Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh  , tương ứng với lệnh nào sau đây:

Xem đáp án
  • A. Record\sort\sort ascending        
  • B. record\sort\sort ascending
  • C. Record\sort\sort descending      
  • D. record\sort descending
Câu 24
Mã câu hỏi: 228989

Để lọc theo ô dữ liệu ta chọn biểu tượng nào sau đây?

Xem đáp án
  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 25
Mã câu hỏi: 228990

Biểu tượng  có chức năng gì

Xem đáp án
  • A. Xóa bảng      
  • B. Xóa bản ghi    
  • C. Xóa trường        
  • D. Thêm bản ghi
Câu 26
Mã câu hỏi: 228991

Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?

Xem đáp án
  • A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.       
  • B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
  • C. Cú pháp và ngữ nghĩa.     
  • D. Bảng chữ cái
Câu 27
Mã câu hỏi: 228992

Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình:

Xem đáp án
  • A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9;        
  • B. Nhấn phím Ctrl + F9;
  • C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7;    
  • D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9;
Câu 28
Mã câu hỏi: 228993

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá USES dùng để

Xem đáp án
  • A. Khai báo tên chương trình.     
  • B. Khai báo hằng.
  • C. Khai báo biến.         
  • D. Khai báo thư viện.
Câu 29
Mã câu hỏi: 228994

Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi chương trình:

Xem đáp án
  • A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X;   
  • B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E;
  • C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;     
  • D. Nhấn tổ hợp phím Alt + E;
Câu 30
Mã câu hỏi: 228995

Xác định giá trị của biểu thức:  S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10

Xem đáp án
  • A. S = 9;      
  • B. S = 6;        
  • C. S = 7;     
  • D. S = 8.
Câu 31
Mã câu hỏi: 228996

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào?

Xem đáp án
  • A. Hằng và biến là hai đại lương mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình.
  • B. Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo.
  • C. Hằng là đại lượng có giá trị không thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng có giá trị  có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
  • D. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo.
Câu 32
Mã câu hỏi: 228997

Trong Pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục:

Xem đáp án
  • A. writeln(<danh sách kết quả ra >);    
  • B. Rewrite(<danh sách các biến >);
  • C. write(<danh sách các giá trị >)     
  • D. readln(<danh sách các biến vào>).
Câu 33
Mã câu hỏi: 228998

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để

Xem đáp án
  • A. khai báo biến.       
  • B. khai báo tên chương trình.
  • C. khai báo thư viện.  
  • D. khai báo hằng.
Câu 34
Mã câu hỏi: 228999

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa VAR dùng để?

Xem đáp án
  • A. Khai báo hằng       
  • B. Khai báo thư viện
  • C. Khai báo biến      
  • D. Khai báo tên chương trình
Câu 35
Mã câu hỏi: 229000

Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:

Xem đáp án
  • A. Var <danh sách biến>=<kiểu dữ liệu>;   
  • B. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;
  • C. <danh sách biến>: kiểu dữ liệu;      
  • D. Var <danh sách biến>;
Câu 36
Mã câu hỏi: 229001

Trong Pascal, biểu thức (57 div 13) bằng:

Xem đáp án
  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6
Câu 37
Mã câu hỏi: 229002

Trong Pascal, biểu thức (27 mod 4) bằng:

Xem đáp án
  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 38
Mã câu hỏi: 229003

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá CONST dùng để

Xem đáp án
  • A. khai báo tên chương trình.       
  • B. khai báo hằng.
  • C. khai báo biến.    
  • D. khai báo thư viện.
Câu 39
Mã câu hỏi: 229004

Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi :

Xem đáp án
  • A. dấu chấm phẩy (;)      
  • B. dấu phẩy (,)
  • C. dấu chấm (.)          
  • D. dấu hai chấm (:)
Câu 40
Mã câu hỏi: 229005

Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau:

Xem đáp án
  • A. 10pro     
  • B. Bai tap_1         
  • C. Baitap        
  • D. Chuong  trinh

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ