Câu hỏi (30 câu)
Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
- A.
Trước tới
- B.
Trên xuống
- C.
Trái sang
- D.
Phải sang
Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?
- A.
Đa giác đều và hình tam giác cân
- B.
Hình chữ nhật và tam giác đều .
- C.
Hình chữ nhật và hình tròn .
- D.
Hình chữ nhật và đa giác đều .
Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
- A.
Ren ngoài
- B.
Ren trong
- C.
Cả ren trong và ren ngoài
- D.
Ren bị che khuất
Đai ốc là chi tiết có ren gì ?
- A.
Ren ngoài
- B.
Ren trong
- C.
Ren bị che khuất
- D.
Cả ren trong và ren ngoài
Trong quy ước vẽ ren nhìn thấy: Đường chân ren được vẽ bằng nét nào sau đây?
- A.
Liền đậm
- B.
Liền mảnh
- C.
Nét đứt
- D.
Nét gạch chấm mảnh
Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
- A.
Hình vuông
- B.
Tam giác cân
- C.
Hình tròn
- D.
Hình chữ nhật
Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào?
- A.
Bản vẽ nhà
- B.
Bản vẽ lắp
- C.
Bản vẽ chi tiết
- D.
Biểu diễn ren.
Hình nón có đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng, hỏi hình chiếu cạnh có hình gì?
- A.
Hình tròn
- B.
Hình vuông
- C.
Hình chữ nhật
- D.
Tam giác cân
Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
- A.
Kim khâu, bánh răng, lò xo.
- B.
Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
- C.
Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.
- D.
Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa:
- A.
Đứng sát vào êtô.
- B.
Đứng thẳng người.
- C.
Đứng thoải mái.
- D.
Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
- A.
Kim loại màu.
- B.
Phi kim loại.
- C.
Kim koại đen.
- D.
Chất dẻo nhiệt rắn.
Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
- A.
Bên trái hình chiếu đứng.
- B.
Bên phải hình chiếu đứng.
- C.
Trên hình chiếu đứng.
- D.
Dưới hình chiếu đứng.
Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
- A.
Từ trước tới.
- B.
Từ trên xuống.
- C.
Từ bên trái sang.
- D.
Từ bên phải sang.
Các khối hình trụ được tạo thành bằng cách:
- A.
Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định.
- B.
Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định.
- C.
Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.
- D.
Cả A, B và C đều đúng.
- A.
Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
- B.
Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
- C.
Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.
- D.
Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
- A.
Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Hình biểu diễn→ Tổng hợp.
- B.
Khung tên→ Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước → Tổng hợp.
- C.
Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Tổng hợp→ Hình biểu diễn.
- D.
Khung tên→ Hình biểu diễn→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật → Tổng hợp.
Trình tự đọc bản vẽ lắp theo các bước:
- A.
Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
- B.
Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước→ Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
- C.
Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
- D.
Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
Mặt bằng của ngôi nhà dùng để:
- A.
Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
- B.
Diễn ta kích thước và các bộ phận của ngôi nhà theo chiều cao.
- C.
Diễn ta vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi nhà
- D.
Cả A, B, C đêu sai.
- A.
Đường đỉnh ren, đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nết liền mảnh.
- B.
Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nết liền mảnh.
- C.
Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nết liền mảnh.
- D.
Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm.
Hình chiếu của vật thể là:
- A.
Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
- B.
Phần thấy của vật đối với người quan sát.
- C.
Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu
- D.
Cả A, B, C đều sai.
Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí?
- A.
Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
- B.
Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
- C.
Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.
- D.
Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
- A.
Phi kim loại .
- B.
Kim loại màu .
- C.
Kim koại đen.
- D.
Chất dẻo nhiệt rắn
Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa:
- A.
Đứng sát vào êtô.
- B.
Đứng thẳng người.
- C.
Đứng thoải mái.
- D.
Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
a) Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ?
b) Bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật nào?
Hãy nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết. Nêu quy ước vẽ ren trong ?
Thế nào là bản vẽ lắp? Nêu các nội dung của bản vẽ lắp ?
Hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa các trình tự đọc của bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.
Thế nào là hình chiếu của một vật thể ? Nêu vị trí của các hình chiếu trên bản Vẽ kĩ thuật ?
Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?
Bánh dẫn có đường kính 100 quay với tốc độ n1=10(vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính 20. Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn n2?
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *