Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0.1; 0.2; 0.3; 0.4; 0.5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúngnhất?
A.
Var X, P: Byte;
B.
Var P: Real; X: Byte
C.
Var X, P: Real;
D.
Var X: Real; P: Bye
Câu 2
Mã câu hỏi: 139071
Cách viết nào dưới đây là cách viết câu lệnh rẽ nhánh trong Pascal ?
A.
If <Điều kiện> ; then <Câu lệnh>
B.
If <Điều kiện> then <Câu lệnh>.
C.
If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
D.
If <Điều kiện> then <Câu lệnh>:
Câu 3
Mã câu hỏi: 139072
Cấu trúc chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm những phần nào?
A.
Tên, khai báo
B.
Khai báo biến, thân chương trình
C.
Phần khai báo, phần thân chương trình
D.
Khai báo tên, thân chương trình.
Câu 4
Mã câu hỏi: 139073
Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:
A.
Nhấn tổ hợp phím Alt+F9
B.
Nhấn phím F2
C.
Nhấn tổ hợp phím Alt+F3
D.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
Câu 5
Mã câu hỏi: 139074
Để khai báo hai biến a, b kiểu số nguyên, c kiểu số thực, ta chọn cách khai báo:
A.
Var : a; b integer; c: real
B.
Var a, b: real; c: integer;
C.
Var : a: b real; c: integer;
D.
Var a, b: integer; c: real;
Câu 6
Mã câu hỏi: 139075
Cấu trúc của chương trình Pasacal theo trật tự sau:
A.
Program - uses - const – var - begin - end.
B.
Program - const - uses - var - begin – end
C.
Program - uses – var - const - begin - end.
D.
Program - var- uses - const - begin – end.
Câu 7
Mã câu hỏi: 139076
Cho biểu thức i+1 >= 2*j, với i=2; j=3 thì biểu thức trên nhận giá trị:
A.
True
B.
No
C.
Yes
D.
False
Câu 8
Mã câu hỏi: 139077
Biểu thức \({(x - a)^2} + {(x - b)^2} < = {R^2}\) được biểu diễn trong pascal là:
A.
sqrt(x-a) + sqrt(y-b) <= R;
B.
sqr(x-a) +sqr(y-b) <= R*R;
C.
sqr(x-a) +sqr(y-b) <=R2;
D.
sqr(x-a) +sqr(y-b) <R*R;
Câu 9
Mã câu hỏi: 139078
Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :
A.
Const a = ‘True’ ;
B.
Var x, y : Byte
C.
Propram Vi_du1
D.
uses crt
Câu 10
Mã câu hỏi: 139079
Trong các từ sau, từ nào là từ khóa trong pascal?
A.
Writeln
B.
Sqr
C.
Readln
D.
Const
Câu 11
Mã câu hỏi: 139080
Để đưa giá trị hai biến x, y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong pascal?
A.
Read(x;y);
B.
Readln(x,y);
C.
Writeln(x,y);
D.
Write(x;y);
Câu 12
Mã câu hỏi: 139081
Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?
A.
Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
B.
Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
C.
Cú pháp và ngữ nghĩa.
D.
Bảng chữ cái
Câu 13
Mã câu hỏi: 139082
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng ?
A.
If A, B, C > 0 then ……
B.
If (A>0) or (B>0) or (C>0) then……
C.
If A>0 and B>0 and C>0 then ……
D.
If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then ……
Câu 14
Mã câu hỏi: 139083
Biểu thức nghiệm của PT bậc hai: \(\frac{{ - b + \sqrt d }}{{2a}}\) viết trong Turbo Pascal sau đây, biểu thức nào là đúng ?
A.
((- b + SQRT(d))/2a
B.
((-b + SQRT(D))/2*a
C.
(-b + SQRT(d))/(2*a)
D.
(- b + SQRT(d)/(2*a)
Câu 15
Mã câu hỏi: 139084
Xét chương trình sau?
Var a, b: integer;
Begin a:=102; write(‘b=’); readln(b); if a<b then write(‘Xin chao cac ban!’); end.
Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?
A.
99
B.
101
C.
100
D.
103
Câu 16
Mã câu hỏi: 139085
Tên nào dưới đây đúng theo quy tắc đặt tên của Pascal:
A.
Ho*ten1
B.
Ho ten
C.
Ho_ten
D.
4hoten
Câu 17
Mã câu hỏi: 139086
Để gán 2 cho x ta viết câu lệnh:
A.
x:= 2;
B.
2:= x;
C.
x = =2;
D.
x = 2;
Câu 18
Mã câu hỏi: 139087
Kết quả của biểu thức sqrt(17 div 4) trả về kết quả là:
A.
1
B.
4
C.
8
D.
2
Câu 19
Mã câu hỏi: 139088
Cho biểu thức trong Pascal: sqrt(sqr(x)-3*x+2). Biểu thức tương ứng trong toán học là:
A.
\(\sqrt {{x^2} - 3x + 2} \)
B.
\(\sqrt {x - 3{x^2} + 2} \)
C.
\({x^2} - 3x + 2\)
D.
\({({x^2} - 3x + 2)^2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 139089
Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer trong pascal là :
A.
Từ 0 đến 215
B.
Từ -32768 đến 32767
C.
Từ -32767 đến 32768
D.
Từ 0 đến 65535.
Câu 21
Mã câu hỏi: 139090
Cho biểu thức dạng toán học sau: \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}}\); hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
A.
(sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) + sqr(y))
B.
(sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) + sqrt(y))
C.
sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) + sqr(y)
D.
sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) + sqrt(y)
Câu 22
Mã câu hỏi: 139091
Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc bằng…?
A.
BEGIN…END
B.
BEGIN… END
C.
BEGIN… END
D.
BEGIN… EN
Câu 23
Mã câu hỏi: 139092
Hãy viết biểu thức : 0 < N \( \le \) 99.5 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:Hãy viết biểu thức : 0 < N 99.5 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
A.
(N>=99.5) and (N>0)
B.
(N<=99.5) or (N>0)
C.
(N >= 99.5) or (N>0)
D.
(N <= 99.5) and (N>0)
Câu 24
Mã câu hỏi: 139093
Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a, b ta dùng lệnh?
A.
Writeln(a,b);
B.
Readln(a,b);
C.
Write(a;b);
D.
Readln(a;b);
Câu 25
Mã câu hỏi: 139094
Hãy tìm lỗi sai trong đoạn chương trình Pascal sau:
Var a: integer {dòng 1}
Begin {dòng 2}
Write(‘Nhap a=’); readln(a); {dòng 3}
If a mod 2=0 then write(‘a la so chan’); {dòng 4}
else write(‘a la so le’); {dòng 5}
readln {dòng 6}
End {dòng 7}
A.
Dòng 1, 2, 4
B.
Dòng 1, 4, 7
C.
Dòng 2, 3, 4
D.
Dòng 3, 4, 7
Câu 26
Mã câu hỏi: 139095
Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10
A.
S = 9;
B.
S = 6
C.
S = 7
D.
S = 8
Câu 27
Mã câu hỏi: 139096
Biến x nằm trong phạm vi 150-220 khai báo nào trong các khai báo sau là tối ưu nhất ?
A.
Var x: Real;
B.
Var x: Byte;
C.
Var x: Integer;
D.
Var x : Word;
Câu 28
Mã câu hỏi: 139097
Trong pascal khi ta khai báo biến : Var a, b: Integer ; c: Boolean; d: Longint ;
Thì bộ nhớ máy tính tiêu tốn bao nhiêu byte :
A.
4 byte
B.
9 byte
C.
7 byte
D.
12 byte
Câu 29
Mã câu hỏi: 139098
Viết biểu thức kiểm tra: “n là số nguyên dương chẵn” trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
A.
(n > 0) and (n div 2 = 0)
B.
(n > 0) and (n mod 2 <> 0)
C.
(n > 0) and (n div 2 <> 0)
D.
(n > 0) and (n mod 2 = 0)
Câu 30
Mã câu hỏi: 139099
Trong Turbo Pascal, cấu trúc If … then nào sau đây là dạng đủ:
A.
IF <Điều kiện> THEN<Câu lênh>;
B.
IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1> ELSE <Câu lệnh 2>;
C.
IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1>; ELSE <Câu lệnh 2>;
D.
IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1> ELSE <Câu lệnh 2>
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 11 năm 2019 Trường THPT Nguyễn Trãi
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *