Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT Bùi Thị Xuân

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 107563

Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là:

  • A. Xã hội       
  • B. Con người       
  • C. Máy tính           
  • D. Thông tin
Câu 2
Mã câu hỏi: 107564

Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được

  • A. 1024 kí tự      
  • B. 512 kí tự       
  • C. 128 kí tự     
  • D. 256 kí tự
Câu 3
Mã câu hỏi: 107565

Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân biểu diễn số này là:

  • A. 1100103     
  • B. 1110011         
  • C. 1100111        
  • D. 1100110
Câu 4
Mã câu hỏi: 107566

Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là:

  • A. biến đổi  thông tin     
  • B. truyền thông tin      
  • C. lưu trữ thông tin   
  • D. mã hóa thông tin
Câu 5
Mã câu hỏi: 107567

Giá trị của số 000111012 là:

  • A. 29
  • B. 31
  • C. 32
  • D. 30
Câu 6
Mã câu hỏi: 107568

Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?

  • A. Bộ xử lý trung tâm     
  • B. Bộ nhớ ngoài
  • C. ROM              
  • D. RAM
Câu 7
Mã câu hỏi: 107569

Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?

  • A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G     
  • B. 0, 1, 2, …, 9
  • C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F   
  • D. 0 và 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 107570

Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?

  • A. Thông tin  
  • B. Đơn vị đo thông tin     
  • C. Đơn vị đo dữ liệu     
  • D. Dữ liệu
Câu 9
Mã câu hỏi: 107571

Mùi vị là thông tin dạng nào?

  • A. Dạng âm thanh   
  • B. Dạng hình ảnh
  • C. Chưa có khả năng thu thập     
  • D. Dạng văn bản
Câu 10
Mã câu hỏi: 107572

Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?

  • A. Bộ xử lí trung tâm  
  • B. Bộ nhớ trong    
  • C. Thiết bị vào         
  • D. Bộ nhớ ngoài
Câu 11
Mã câu hỏi: 107573

Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, mô tả nào sau đây là sai?

  • A. Hình bình hành thể hiện các phép tính toán
  • B. Hình Oval thể hiện thao tác nhập xuất
  • C. Hình thoi thể hiện thao tác so sánh
  • D. Dấu mũi tên quy định trình tự thực hiện các thao tác
Câu 12
Mã câu hỏi: 107574

DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?

  • A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra   
  • B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào
  • C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào    
  • D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra
Câu 13
Mã câu hỏi: 107575

Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là:

  • A. 123456 x 102   
  • B. 1234,56     
  • C. 0.0123456 x 105      
  • D. 0.123456 x 104
Câu 14
Mã câu hỏi: 107576

Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biễu diễn thông tin

  • A. Hệ La mã       
  • B. Hệ nhị phân      
  • C. Hệ cơ số 8      
  • D. Hệ thập phân
Câu 15
Mã câu hỏi: 107577

Trong tin học dữ liệu là:

  • A. Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân. 
  • B. Thông tin được lưu trữ  ở bất kỳ phương tiện nào.
  • C. Thông tin đã được đưa vào máy tính   
  • D. Thông tin về đối tương được xét.
Câu 16
Mã câu hỏi: 107578

Để biểu diễn số nguyên -103 máy tính dùng:

  • A. 3byte          
  • B. 1 byte  
  • C. 4 bit      
  • D. 2 byte
Câu 17
Mã câu hỏi: 107579

Đơn vị cơ bản để đo lượng thông tin là

  • A. bit     
  • B. MB       
  • C. byte   
  • D. KB
Câu 18
Mã câu hỏi: 107580

Bộ nhớ ngoài gồm

  • A. máy ảnh kỹ thuật số        
  • B. Thẻ nhớ Flash và chương trình
  • C. Rom  và Ram        
  • D. Đĩa cứng và  Đĩa CD
Câu 19
Mã câu hỏi: 107581

Hệ thống tin học gồm các thành phần

  • A. Người quản lí, máy tính và Internet
  • B. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người
  • C. Máy tính, mạng và phần mềm
  • D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
Câu 20
Mã câu hỏi: 107582

Bộ mã unicode có thể mã hoá được bao nhiêu ký tự

  • A. 65536   
  • B. 65535  
  • C. 256             
  • D. 255
Câu 21
Mã câu hỏi: 107583

Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là:

  • A. Bộ nhớ trong     
  • B. ROM     
  • C. RAM    
  • D. Bộ nhớ ngoài
Câu 22
Mã câu hỏi: 107584

ALU (bộ số học /Logic)

  • A. có chức năng thực hiện các phép toán số học và logic
  • B. có chức năng điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình
  • C. là thành phần quan trọng nhất của máy tính
  • D. quyết dịnh chất lượng của máy tính.
Câu 23
Mã câu hỏi: 107585

Thông tin của 1 lệnh bao gồm:

  • A. Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ, mã của thao tác cần thực hiện, địa chỉ các ô nhớ liên quan
  • B. Mã của thao tác cần thực hiện, chương trình thi hành, Địa chỉ của chương trình cần thi hành
  • C. Địa chỉ các ô nhớ liên quan, mã của thao tác cần thực hiện, tên của lệnh cần thực hiện
  • D. Dung lượng của lệnh, tên của lệnh, các tham số cần người dùng cung cấp
Câu 24
Mã câu hỏi: 107586

Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:

  • A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo
  • B. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác
  • C. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm
  • D. Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo
Câu 25
Mã câu hỏi: 107587

…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?

  • A. Input – Output - thuật toán – thao tác        
  • B. Thuật toán – thao tác – Input – Output
  • C. Thuật toán – thao tác – Output – Input     
  • D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Câu 26
Mã câu hỏi: 107588

Thuật toán có những tính chất nào?

  • A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn      
  • B. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn
  • C. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng   
  • D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
Câu 27
Mã câu hỏi: 107589

Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất tổng quát  là:

  • A. a, b, c, m, n, p       
  • B. a, b, c, m, n, p, x, y      
  • C. m, n, a, b        
  • D. a, b, c, x, y
Câu 28
Mã câu hỏi: 107590

Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11;  và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Khi kết thúc thuật toán thì giá trị i bằng:

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 29
Mã câu hỏi: 107591

Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11;  và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Giá trị ban đầu của i khi khởi chạy thuật toán là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 107592

Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11;  và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Thao tác ai=k được đặt trong hình khối nào?

  • A. Hình thoi     
  • B. Hình tròn     
  • C. Hình chữ nhật     
  • D. Hình ô van
Câu 31
Mã câu hỏi: 107593

Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11;  và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Thao tác i←1 được đặt trong hình khối nào?

  • A. Hình thoi      
  • B. Hình tròn       
  • C. Hình chữ nhật     
  • D. Hình ô van
Câu 32
Mã câu hỏi: 107594

Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11;  và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search),Tính dừng trong thuật toán trên thể hiện ở thao tác nào?

  • A. ai=k hoặc i>N     
  • B. ai=k và i←1     
  • C. ai=k    
  • D. i←i+1
Câu 33
Mã câu hỏi: 107595

Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11;  và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Input của thuật toán trên là:

  • A. Số lượng các phần tử trong dãy, dãy các số và khóa k
  • B. số lượng các phần tử trong dãy, các phép toán cần làm và khóa k
  • C. số lượng các số trong dãy và khóa k
  • D. khóa k
Câu 34
Mã câu hỏi: 107596

Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11;  và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Output của thuật toán trên là

  • A. dãy các số và số lượng các số trong dãy
  • B. dãy các số và các phép toán cần làm
  • C. số lượng các số trong dãy
  • D. vị trí của k trong dãy hoặc thông báo không có phần tử nào có giá trị bằng k
Câu 35
Mã câu hỏi: 107597

Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11;  và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Nếu với k=0 thì kết thúc thuật toán i=?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 0
  • D. 9
Câu 36
Mã câu hỏi: 107598

Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11;  và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Nếu với k=100 thì kết thúc thuật toán i=?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 0
  • D. 9
Câu 37
Mã câu hỏi: 107599

Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort). M có ý nghĩa gì?

  • A. Số phần tử còn lại cần phải sắp xếp    
  • B. Biến chỉ số
  • C. Số lượng phần tử của dãy   
  • D. Giá trị của các phần tử
Câu 38
Mã câu hỏi: 107600

Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort), i có ý nghĩa gì?

  • A. Số phần tử cần phải sắp xếp còn lại       
  • B. Biến chỉ số
  • C. Số lượng phần tử của dãy    
  • D. Giá trị của các phần tử
Câu 39
Mã câu hỏi: 107601

Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort). Thuật toán kết thúc khi

  • A. i>M      
  • B. M<2     
  • C. ai>ai+1        
  • D. i>N
Câu 40
Mã câu hỏi: 107602

Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort). Muốn sắp xếp dãy theo thứ tự không tăng thì cần đổi dấu bước nào sau đây?

  • A. i>M     
  • B. M<2    
  • C. ai>ai+1    
  • D. i>N

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ