Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Duy Tân

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 98462

Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây?

  • A. Kì trung gian
  • B. Kì giữa
  • C. Kì đầu
  • D. Kì cuối
Câu 2
Mã câu hỏi: 98463

Diễn biến quan trọng nhất xảy ra ở pha S của kì trung gian là gì?

  • A. Sự hình thành thoi vô sắc
  • B. Sự hoạt hóa các enzim
  • C. Sự tổng hợp prôtêin
  • D. Sự nhân đôi của ADN
Câu 3
Mã câu hỏi: 98464

Giai đoạn nào chiếm phần lớn thời gian trong chu kì tế bào?

  • A. Kì sau
  • B. Kì giữa
  • C. Kì đầu
  • D. Kì trung gian
Câu 4
Mã câu hỏi: 98465

Nguyên phân xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây?

  • A. Tế bào hợp tử
  • B. Tất cả các phương án đưa ra
  • C. Tế bào sinh dục sơ khai
  • D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 5
Mã câu hỏi: 98466

Các pha của kì trung gian diễn ra theo chiều từ sớm đến muộn như thế nào?

  • A. Pha G1, pha G2, pha S
  • B. Pha G2, pha S, pha G
  • C. Pha G1, pha S, pha G2
  • D. Pha S, pha G1, pha G2
Câu 6
Mã câu hỏi: 98467

Trong quá trình nguyên phân, các NST tồn tại ở trạng thái kép trong những kì nào?

  • A. Kì đầu và kì giữa
  • B. Kì sau và kì cuối
  • C. Kì đầu và kì cuối
  • D. Kì giữa và kì sau
Câu 7
Mã câu hỏi: 98468

Ở kì giữa của nguyên phân, các NST kép sắp xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo?

  • A. 4 hàng
  • B. 3 hàng
  • C. 2 hàng
  • D. 1 hàng
Câu 8
Mã câu hỏi: 98469

Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc tử không tồn tại ở kì nào dưới đây?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữ
  • C. Kì cuối
  • D. Kì trung gian
Câu 9
Mã câu hỏi: 98470

Ở kì đầu của nguyên phân không xảy ra sự kiện nào dưới đây?

  • A. Màng nhân dần tiêu biến
  • B. NST dần co xoắn
  • C. Các nhiễm sắc tử tách nhau và di chuyển về 2 cực của tế bào
  • D. Thoi phân bào dần xuất hiện
Câu 10
Mã câu hỏi: 98471

 Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia tế bào chất theo cách nào?

  • A. Phân rã màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo
  • B. Hình thành vách ngăn từ mặt phẳng xích đạo lan dần ra hai phía
  • C. Co thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo
  • D. Tiêu hủy tế bào chất ở vị trí mặt phẳng xích đạo
Câu 11
Mã câu hỏi: 98472

Ví dụ nào dưới đây cho thấy vai trò của nguyên phân đối với đời sống con người?

  • A. Hiện tượng trương phình của xác động vật
  • B. Hiện tượng tế bào trứng đơn bội lớn lên
  • C. Hiện tượng hàn gắn, làm lành vết thương hở
  • D. Hiện tượng phồng, xẹp của bong bóng cá
Câu 12
Mã câu hỏi: 98473

Bệnh nào dưới đây phát sinh do rối loạn cơ chế điều hòa phân bào của một bộ phận nào đó trong cơ thể?

  • A. Ung thư
  • B. Tiểu đường
  • C. Viêm gan B
  • D. Gout
Câu 13
Mã câu hỏi: 98474

Có bao nhiêu kì của giảm phân mà tại đó, NST tồn tại ở trạng thái kép?

  • A. 7 kì
  • B. 6 kì
  • C. 5 kì
  • D. 4 kì
Câu 14
Mã câu hỏi: 98475

Ở động vật bậc cao, từ một tế bào sinh dục đực qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu giao tử?

  • A. 4 giao tử
  • B. 2 giao tử
  • C. 3 giao tử
  • D. 1 giao tử
Câu 15
Mã câu hỏi: 98476

Ở động vật bậc cao, từ một tế bào sinh dục cái qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu giao tử?

  • A. 3 giao tử
  • B. 2 giao tử
  • C. 1 giao tử
  • D. 4 giao tử
Câu 16
Mã câu hỏi: 98477

Ở những loài sinh sản hữu tính, quá trình nào dưới đây tham gia vào cơ chế duy trì bộ NST đặc trưng cho loài?

1. Nguyên phân

2. Giảm phân

3. Thụ tinh

  • A. 1, 2, 3
  • B. 1, 2
  • C. 1, 3
  • D. 2, 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 98478

Trong giảm phân, hiện tượng nào dưới đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền của loài?

  • A. Hiện tượng tiêu biến màng nhân
  • B. Hiện tượng kết cặp tương đồng
  • C. Hiện tượng co xoắn NST
  • D. Hiện tượng trao đổi chéo
Câu 18
Mã câu hỏi: 98479

Ở động vật bậc cao, một nhóm tế bào sinh dục cái cùng trải qua quá trình giảm phân. Hỏi số thể cực được tạo ra gấp mấy lần số giao tử được hình thành?

  • A. 3 lần
  • B. 2 lần
  • C. 4 lần
  • D. 5 lần
Câu 19
Mã câu hỏi: 98480

Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào kỳ nào?

  • A. Kỳ giữa I
  • B. Kỳ trung gian trước lần phân bào I
  • C. Kỳ giữa II
  • D. Kỳ trung gian trước lần phân bào II
Câu 20
Mã câu hỏi: 98481

Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kỳ nào?

  • A. Kỳ giữa I và sau I
  • B. Kỳ giữa II và sau II
  • C. Kỳ giữa I và giữa II
  • D. Kỳ giữa I và sau II
Câu 21
Mã câu hỏi: 98482

Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là gì?

  • A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
  • B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
  • C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
  • D. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế  bào
Câu 22
Mã câu hỏi: 98483

Ở kỳ đầu I của giảm phân, các nhiễm sắc thể có hoạt động khác với quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Co xoắn dần lại
  • B. Tiếp hợp
  • C. Gồm 2 crômatit dính nhau
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 98484

Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau là gì?

  • A. Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
  • B. Nhiễm sắc thể dãn xoắn
  • C. Thoi phân bào biến mất
  • D. Màng nhân xuất hiện trở lại
Câu 24
Mã câu hỏi: 98485

Ở GP II, các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng ?

  • A. Hai hàng
  • B. Một hàng
  • C. Ba hàng
  • D. Bốn hàng
Câu 25
Mã câu hỏi: 98486

Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ?

  • A. Kỳ đầu II
  • B. Kỳ sau II
  • C. Kỳ giữa II
  • D. Kỳ cuối II
Câu 26
Mã câu hỏi: 98487

Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là gì?

  • A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
  • B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
  • C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
  • D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 27
Mã câu hỏi: 98488

Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì như thế nào?

  • A. Bằng nhau
  • B. Bằng 4 lần
  • C. Bằng 2 lần
  • D. Giảm một nửa
Câu 28
Mã câu hỏi: 98489

Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là:

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 98490

Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở kì nào?

  • A. kì trước II của giảm phân
  • B. kì trước của nguyên phân
  • C. kì trước I của giảm phân
  • D. kì cuối II của giảm phân
Câu 30
Mã câu hỏi: 98491

Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

  • A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
  • B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
  • C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 31
Mã câu hỏi: 98492

Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân?

  • A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
  • B. Có một lần phân bào
  • C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma
  • D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
Câu 32
Mã câu hỏi: 98493

Có các nhận định sau về giảm phân và nguyên phân 

1. Nguyên phân và giảm phân cùng xảy ra ở nhóm tế bào sinh tinh  

2. Nguyên phân có một lần phân bào, một lần nhân đôi. Giảm phân có hai lần phân bào và một lần nhân đôi

3. Nguyên phân tạo ra tế bào mang bộ NST lưỡng bội còn giảm phân tạo ra các tế bào mang bộ NST đơn bội.

4. Giảm phân I và II  có kì trung gian giống với kì trung gian của nguyên phân 

5. Kì giữa của giảm phân I và II và nguyên phân là giống nhau, các NST cùng co xoắn cực đại và có hình thái đặc trưng cho loài, xếp hàng trên mặp phẳng xích đạo

6. Giảm phân có thể làm biến đổi cấu trúc di truyền của NST còn nguyên phân thì không.

Số nhận định không  đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 33
Mã câu hỏi: 98494

Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là gì?

  • A. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể 
  • B. Có sự phân chia của tế bào chất
  • C. Có 1 lần phân bào
  • D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
Câu 34
Mã câu hỏi: 98495

Theo lí thuyết giảm phân tạo giao tử ở loài sinh sản hữu tính sẽ tạo ra sự đa dạng hơn so với nguyên phân là vì lí do cơ bản nào sau đây?

  • A. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng còn giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục, chỉ có tế bào sinh dục mới tham gia vào sinh sản và thụ tinh
  • B. Nguyên phân thực hiện phân bào 1 lần còn giảm phân thực hiện phân bào 2 lần
  • C. Nguyên phân giữ nguyên và ổn định bộ NST lưỡng bội của loài còn giảm phân giảm bộ NST của loài đi một nửa
  • D. Nguyên phân không xảy ra quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo còn giảm phân tạo ra quá tình tiếp hợp và trao đổi chéo
Câu 35
Mã câu hỏi: 98496

Một tế bào của lợn có 2n = 38 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số nhiễm sắc thể và số cromatit ở kì sau I lần lượt là:

  • A. 38 và 76
  • B. 38 và 0
  • C. 38 và 38
  • D. 76 và 76
Câu 36
Mã câu hỏi: 98497

Hình vẽ sau minh hoạ cho kì nào của quá trình giảm phân?

  • A. Kì sau I
  • B. Kì đầu II
  • C. Kì sau II
  • D. Kì cuối II
Câu 37
Mã câu hỏi: 98498

Trong nguyên phân, hai hoạt động nào sau đây của NST dẫn đến hiện tượng hai tế bào con có bộ NST giống hệt với tế bào mẹ

  • A. Nhân đôi ở kì trước và phân ly đồng đều ở kì sau
  • B. Nhân đôi ở kì trung gian và phân ly đồng đều ở kì sau
  • C. Nhân đôi ở kì trung gian và tập trung tại mặt phẳng xích đạo ở kì giữa
  • D. Tập trung ở kì giữa trên mặt phẳng xích đạo và phân li ở kì sau
Câu 38
Mã câu hỏi: 98499

Xét 6 tế bào chia thành 2 nhóm bằng nhau. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào thuộc nhóm thứ nhất bằng 1/3 so với số lần nguyên phần của mỗi tế bào thuộc nhóm thứ hai, đã hình thành tất cả 204 tế bào con. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào thuộc mỗi nhóm lần lượt là:

  • A. 2 và 6
  • B. 3 và 9
  • C. 1 và 3
  • D. 6 và 2
Câu 39
Mã câu hỏi: 98500

NST ở trạng thái kép tồn tại trong quá trình nguyên phân ở kì nào?

  • A. Kì trung gian đến hết kì giữa
  • B. Kì trung gian đến hết kì sau
  • C. Kì trung gian đến hết kì cuối
  • D. Kì đầu, giữa và kì sau
Câu 40
Mã câu hỏi: 98501

Với di truyền học sự kiện quan trọng nhất trong phân bào là gì?

  • A. Sự tự nhân đôi, phân ly và tổ hợp NST
  • B. Sự thay đổi hình thái NST
  • C. Sự hình thành thoi phân bào
  • D. Sự biến mất của màng nhân và nhân con

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ