Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 8 năm học 2019 - 2020 Trường THCS Đoàn Thị Điểm

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 46803

Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây? 

  • A.  Chỉ có một nhân
  • B. Có vân ngang
  • C.  Gắn với xương    
  • D. Hình thoi, nhọn hai đầu
Câu 2
Mã câu hỏi: 46804

Ở xương dài, màng xương có chức năng gì? 

  • A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
  • B. Giúp xương dài ra
  • C. Giúp xương phát triển to về bề ngang      
  • D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
Câu 3
Mã câu hỏi: 46805

Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào? 

  • A. Nước
  • B. Chất khoáng
  • C. Chất cốt giao  
  • D. Nhờ chất vô cơ và hữu cơ
Câu 4
Mã câu hỏi: 46806

Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? 

  • A. Axit axêtic 
  • B. Axit malic
  • C. Axit acrylic
  • D. Axit lactic
Câu 5
Mã câu hỏi: 46807

Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương người mà không có ở các loài động vật khác? 

  • A. Xương cột sống hình cung 
  • B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên
  • C. Bàn chân phẳng  
  • D. Xương đùi bé
Câu 6
Mã câu hỏi: 46808

Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây? 

  • A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
  • B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
  • C. Do cấu tạo của bộ não    
  • D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 7
Mã câu hỏi: 46809

Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất? 

  • A. Ngón út 
  • B. Ngón giữa 
  • C. Ngón cái 
  • D. Ngón trỏ
Câu 8
Mã câu hỏi: 46810

Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người? 

  • A. Hình đĩa, lõm hai mặt 
  • B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
  • C. Màu đỏ hồng 
  • D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
Câu 9
Mã câu hỏi: 46811

Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi? 

  • A. N2
  • B. CO2
  • C. O2    
  • D. CO
Câu 10
Mã câu hỏi: 46812

Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích? 

  • A. 75%
  • B. 60%
  • C. 45% 
  • D. 55%
Câu 11
Mã câu hỏi: 46813

Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của? 

  • A. bạch cầu trung tính
  • B. bạch cầu limphô T
  • C. bạch cầu limphô B
  • D. bạch cầu ưa kiềm
Câu 12
Mã câu hỏi: 46814

Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể? 

  • A. Bạch cầu mônô 
  • B. Bạch cầu limphô B
  • C. Bạch cầu limphô T  
  • D. Bạch cầu ưa axit
Câu 13
Mã câu hỏi: 46815

Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây? 

  • A. Prôtêin độc
  • B. Kháng thể   
  • C. Kháng nguyên  
  • D. Kháng sinh
Câu 14
Mã câu hỏi: 46816

Ở ngưởi có mấy nhóm máu? 

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 46817

Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? 

  • A. Nhóm máu O
  • B. Nhóm máu AB 
  • C. Nhóm máu A 
  • D. Nhóm máu B
Câu 16
Mã câu hỏi: 46818

Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu? 

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu 
  • C. Tiểu cầu 
  • D. Cả 3 loại tế bào trên
Câu 17
Mã câu hỏi: 46819

Ở người, loại mạch nào dẫn máu trở về  tim? 

  • A. Mao mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Động mạch  
  • D. Động mạch và Mao mạch
Câu 18
Mã câu hỏi: 46820

Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào? 

  • A. Vận tốc dòng máu chảy nhanh 
  • B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
  • C. Có van 
  • D. Thành cấu tạo 3 lớp rất dày
Câu 19
Mã câu hỏi: 46821

Ở người bình thường trưởng thành trung bình 1 phút tim đập bao nhiêu nhịp 

  • A. 50 
  • B. 60
  • C. 75
  • D. 95
Câu 20
Mã câu hỏi: 46822

Ở người bình thường, thời gian tâm nhĩ hoạt động trong mỗi chu kì tim là bao lâu? 

  • A. 0,1 giây
  • B. 0,4 giây
  • C. 0,5 giây 
  • D. 0,3 giây
Câu 21
Mã câu hỏi: 46823

Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? 

  • A. 0,3 giây
  • B. 0,4 giây
  • C. 0,5 giây   
  • D. 0,1 giây
Câu 22
Mã câu hỏi: 46824

Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu? 

  • A. 0,6 giây
  • B. 0,4 giây
  • C. 0,5 giây
  • D.  0,3 giây
Câu 23
Mã câu hỏi: 46825

Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây? 

  • A. Phôtpholipit
  • B. Ơstrôgen
  • C. Côlesterôn 
  • D. Testosterôn
Câu 24
Mã câu hỏi: 46826

Con người là một trong những đại diện của 

  • A. lớp Chim
  • B.  lớp Lưỡng cư
  • C. lớp Bò sát 
  • D. lớp Thú
Câu 25
Mã câu hỏi: 46827

Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây? 

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
  • C. Biết tư duy 
  • D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 26
Mã câu hỏi: 46828

Loài động vật nào dưới đây có nhiều đặc điểm tương đồng với con người nhất? 

  • A. Cu li 
  • B. Khỉ đột
  • C. Tinh tinh 
  • D. Đười ươi
Câu 27
Mã câu hỏi: 46829

Trình bày những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa người và động vật thuộc lớp Thú?

Câu 28
Mã câu hỏi: 46830

Tế bào là gì? Vì sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể? 

Câu 29
Mã câu hỏi: 46831

Bộ xương người gồm mấy phần? Mỗi phần gồm những xương nào? Bộ xương có chức năng gì?

Câu 30
Mã câu hỏi: 46832

Sự to ra và dài ra của xương là do đâu?

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ