Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 8 năm học 2019 - 2020 Trường THCS Mai Xuân Thưởng

15/04/2022 - Lượt xem: 6
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 46778

Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do: 

  • A. Chưa nhiều dinh dưỡng
  • B. Chứa nhiều oxi
  • C. Chứa nhiều axit lactic    
  • D. Chứa nhiều cacbonic
Câu 2
Mã câu hỏi: 46779

Đâu là nhóm máu chuyên cho: 

  • A. Nhóm A  
  • B. Nhóm B       
  • C. Nhóm O         
  • D. Nhóm AB
Câu 3
Mã câu hỏi: 46780

Khoang ngực và khoang bụng được ngăn cách bởi loại cơ nào: 

  • A. Cơ hoành
  • B. Cơ liên sườn trong
  • C. Cơ bụng, cơ ngực      
  • D. Cơ liên sườn ngoài
Câu 4
Mã câu hỏi: 46781

Hệ tuần hoàn gồm: 

  • A. Tim và hệ mạch
  • B. Tâm nhĩ, tâm thất, động mạch, tĩnh mạch
  • C. Động mạch, tĩnh mạch và tim 
  • D. Tim và tĩnh mạch
Câu 5
Mã câu hỏi: 46782

Máu có  2 thành phần: 

  • A. Bạch cầu và tiểu cầu
  • B. Huyết tương và hồng cầu 
  • C. Hồng cầu và tiểu cầu  
  • D. Huyết tương và các tế bào máu             
Câu 6
Mã câu hỏi: 46783

Tế bào máu tham gia vào quá trình đông máu là:

               

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu   
  • D. Huyết tương
Câu 7
Mã câu hỏi: 46784

Tế bào không có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O2, CO2 là tế bào: 

  • A. Bạch cầu 
  • B. Sinh tơ
  • C. Hồng cầu 
  • D. Tiểu cầu           
Câu 8
Mã câu hỏi: 46785

Môi trường trong cơ thể bao gồm: 

  • A. Máu, nước mô, bạch cầu
  • B. Máu, nước mô, bạch huyết
  • C. Nước mô, tế bào máu, kháng thể 
  • D. Huyết tương, tế bào máu, kháng nguyên    
Câu 9
Mã câu hỏi: 46786

Cột sống người có:  

  • A. 2 chỗ cong 
  • B. 5 chỗ cong
  • C. 3 chỗ cong       
  • D. 4 chỗ cong       
Câu 10
Mã câu hỏi: 46787

Vai trò của môi tr­ường trong cơ thể: 

  • A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trư­ờng ngoài
  • B. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào
  • C. Tạo môi trư­ờng lỏng để vận chuyển các chất 
  • D. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống
Câu 11
Mã câu hỏi: 46788

Tạo nên những vẻ mặt khác nhau của con người là tác dụng của:  

  • A. Nhóm cơ ngực
  • B. Nhóm cơ nét mặt   
  • C. Nhúm cơ lưng 
  • D. Nhúm cơ bụng
Câu 12
Mã câu hỏi: 46789

Máu được xếp vào loại mô  

                    

  • A. Thần kinh
  • B. Biểu bì
  • C. Cơ      
  • D. Liên kết  
Câu 13
Mã câu hỏi: 46790

Cấu trúc cơ lớn nhất là 

  • A. Bó cơ
  • B. Tơ cơ 
  • C. Bắp cơ  
  • D. Sợi cơ
Câu 14
Mã câu hỏi: 46791

Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là 

  • A. Co cơ
  • B. Dãn cơ
  • C.  Mỏi cơ  
  • D. Tăng thể tích cơ 
Câu 15
Mã câu hỏi: 46792

Loại chất khoáng nàocó nhiều nhất trong thành phần của xương? 

  • A. Phốt pho 
  • B. Sắt 
  • C. Natri  
  • D. Can xi
Câu 16
Mã câu hỏi: 46793

Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào 

  • A. Sụn xương
  • B. Màng xương
  • C. Mô xương cứng 
  • D. Khoang xương
Câu 17
Mã câu hỏi: 46794

Kéo một gàu nước nặng 5kg với độ sâu 8 m. Công cơ sinh ra là 

  • A. 4 J  
  • B. 40 J
  • C. 400 J  
  • D. 4000J 
Câu 18
Mã câu hỏi: 46795

Nguyên nhân của mỏi cơ là gì? 

  • A. Do thải ra nhiều khí CO2
  • B. Do thiếu chất dinh dưỡng
  • C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ 
  • D. Cung cấp quá nhiều O­2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng
Câu 19
Mã câu hỏi: 46796

Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động? 

  • A. Khớp giữa các đốt sống
  • B. Khớp cổ chân
  • C. Khớp xương sọ
  • D. Khớp khuỷu tay
Câu 20
Mã câu hỏi: 46797

Chức năng của cột sống là? 

  • A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng
  • B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực
  • C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động 
  • D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng
Câu 21
Mã câu hỏi: 46798

Chảy máu động mạch có đặc điểm là 

  • A. Máu chảy chậm
  • B. Máu chảy bắn thành tia
  • C. Máu chảy ngắt quảng 
  • D. Máu chảy nhiều
Câu 22
Mã câu hỏi: 46799

Người có nhóm máu AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào dưới đây? 

  • A. Nhóm máu O
  • B. Nhóm máu A
  • C. Nhóm máu B  
  • D. Nhóm máu AB
Câu 23
Mã câu hỏi: 46800

Bạch cầu tạo ra hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể như thế nào?

Câu 24
Mã câu hỏi: 46801

Ở người có những nhóm máu nào? Khi truyền máu cần đảm bảo những nguyên tắc nào?

Câu 25
Mã câu hỏi: 46802

Lấy một ví dụ về phản xạ và mô tả cơ chế của chúng?

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ