Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 140884

Đường bao mặt cắt chập vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét gạch chấm mảnh
  • D. Nét đứt mảnh
Câu 2
Mã câu hỏi: 140885

Mặt cắt chập dùng để biểu diễn mặt cắt nào?

  • A. Mặt cắt có hình dạng phức tạp
  • B. Mặt cắt có hình dạng đơn giản
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Đáp án khác.
Câu 3
Mã câu hỏi: 140886

“1:2” là kí hiệu của tỉ lệ nào?

  • A. Tỉ lệ phóng to
  • B. Tỉ lệ nguyên hình
  • C. Tỉ lệ thu nhỏ
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 4
Mã câu hỏi: 140887

Đâu là hình cắt đã học trong chương trình công nghệ 11?

  • A. Hình cắt một nửa
  • B. Hình cắt cục bộ
  • C. Hình cắt toàn bộ
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5
Mã câu hỏi: 140888

Đặc điểm mặt cắt chập?

  • A. Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh
  • B. Ứng dụng trong trường hợp vẽ mặt cắt có hình dạng đơn giản
  • C. Vẽ trên hình chiếu tương ứng
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6
Mã câu hỏi: 140889

Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi gì?

  • A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
  • B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau
  • C. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.
  • D. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
Câu 7
Mã câu hỏi: 140890

Sau khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng hình chiếu sẽ thu được hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng hình chiếu đứng thì cần làm gì?

  • A. Xoay mặt phẳng hình chiếu bằng xuống dưới 90ᵒ
  • B. Xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh sang phải 90ᵒ
  • C.  A hoặc B
  • D.  A và B
Câu 8
Mã câu hỏi: 140891

Chọn phát biểu đúng về mặt cắt rời?

  • A. Vẽ trên hình chiếu tương ứng
  • B. Đường bao vẽ bằng nét đứt
  • C. Liên hệ với hình chiếu bằng nét gạch chấm mảnh
  • D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9
Mã câu hỏi: 140892

1189x841mm là kích thước khổ giấy nào?

  • A. A3
  • B. A2
  • C. A1
  • D. A0
Câu 10
Mã câu hỏi: 140893

Lề trái bản vẽ có kích thước là bao nhiêu?

  • A. 10 mm
  • B. 20 mm
  • C. Không bắt buộc
  • D. Đáp án khác
Câu 11
Mã câu hỏi: 140894

Tỉ lệ là gì?

  • A. Tích giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó
  • B. Tích giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó
  • C. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó
  • D. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó
Câu 12
Mã câu hỏi: 140895

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Hình cắt toàn bộ dùng một mặt phẳng cắt
  • B. Hình cắt một nửa dùng hai nửa mặt phẳng cắt vuông góc
  • C. Hình cắt cục bộ dùng một phần mặt phẳng cắt
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 140896

Chọn phát biểu đúng về mặt cắt rời?

  • A. Liên hệ với hình chiếu bằng nét gạch chấm mảnh
  • B. Vẽ trên hình chiếu tương ứng
  • C. Đường bao vẽ bằng nét đứt
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14
Mã câu hỏi: 140897

Phát biểu nào sai về hình cắt một nửa?

  • A. Có hình biểu diễn gồm một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu
  • B. Dùng để biểu diễn vật thể đối xứng
  • C. Đường phân cách trên hình biểu diễn của hình cắt một nửa vẽ bằng nét gạch chấm mảnh
  • D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 15
Mã câu hỏi: 140898

Nét liền mảnh thể hiện điều gì?

  • A. Đường kích thước
  • B. Đường gióng
  • C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 140899

Hình cắt dùng để biểu diễn những vật thể như thế nào?

  • A. Hình cắt dùng để biểu diễn những vật thể có nhiều lỗ, rãnh.
  • B. Biểu diễn vật thể có hình trụ.
  • C. Biểu diễn vật thể đơn giản.
  • D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 17
Mã câu hỏi: 140900

Hình chiếu trục đo vuông góc đều có góc trục đo là bao nhiêu?

  • A. \(\widehat {XOY} = {90^0},\widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {135^0}\)
  • B. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {90^0}\)
  • C. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {135^0}\)
  • D. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {120^0}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 140901

Khi xây dựng hình chiếu trục đo thì hướng chiếu l có đặc điểm?

  • A. Không song song với (P’) và các trục tọa độ
  • B. Không song song với trục tọa độ
  • C. Không song song với (P’)
  • D. Song song với (P’) và các trục tọa độ
Câu 19
Mã câu hỏi: 140902

Mặt cắt chập được vẽ như thế nào?

  • A. Trên hình chiếu tương ứng
  • B. Trên hình cắt
  • C. Ngoài hình chiếu
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20
Mã câu hỏi: 140903

Chữ số kích thước ghi bên trái khi nào?

  • A. Đường kích thước thẳng đứng
  • B. Đường kích thước nghiêng bên trái
  • C. Đường kích thước nghiêng bên phải
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 21
Mã câu hỏi: 140904

Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 140905

Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ được vẽ phác theo mấy bước?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 23
Mã câu hỏi: 140906

“Vẽ đường nằm ngang tt dùng làm đường chân trời” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 140907

Chọn phát biểu sai?

  • A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể.
  • B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ.
  • C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể.
  • D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể.
Câu 25
Mã câu hỏi: 140908

Có mấy loại khổ giấy chính?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 26
Mã câu hỏi: 140909

Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn mấy chiều vật thể?

  • A. 2 chiều vật thể
  • B. 3 chiều vật thể
  • C. 4 chiều vật thể
  • D. 1 chiều vật thể
Câu 27
Mã câu hỏi: 140910

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới.
  • B. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn.
  • C. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải.
  • D. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên.
Câu 28
Mã câu hỏi: 140911

Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4?

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 140912

Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là bao nhiêu?

  • A. 1 mm 
  • B. 0,5 mm
  • C. 0,75 mm
  • D. 0,25 mm
Câu 30
Mã câu hỏi: 140913

Nét liền đậm dùng để vẽ đường nào trong bản vẽ kĩ thuật?

  • A. Đường bao thấy.
  • B. Đường bị khuất.
  • C. Đường tâm.
  • D. Đường ghi kích thước.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ