Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải Tích 12 năm 2019 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

15/07/2022 - Lượt xem: 40
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 303573

Bất phương trình:  log (2x - 3) > log 9 có nghiệm là:

  • A. x > 5
  • B. x > 3
  • C. x > 6
  • D. 2 < x < 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 303574

Cho số thực dương a, biểu thức \({\left( {\sqrt a .\sqrt[3]{{{a^2}}}.\sqrt[4]{{{a^3}}}} \right)^{12}}\) viết dưới dạng lũy thừa là:

  • A. a25
  • B. a21
  • C. a23
  • D. a36
Câu 3
Mã câu hỏi: 303575

Cho hàm số y = esinx. Khi đó biểu thức y'' - cosx.y' + sinx.y có kết quả là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 303576

Hàm số y = (x-1)e có tập xác định là:

  • A. R
  • B. R\{1}
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 303577

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({2^x} + {8.2^{ - x}} \le 9\) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 303578

Giải phương trình 5lgx+xlg5 = 50 được nghiệm x thỏa mãn:

  • A. x nguyên dương 
  • B. x nguyên âm 
  • C. x là số vô tỉ 
  • D. x2 = 25
Câu 7
Mã câu hỏi: 303579

Tìm m để phương trình log2x + log x - m = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1).

  • A. m > 0
  • B. \(m \ge \frac{3}{4}\)
  • C. \(\frac{{ - 1}}{4} \le m < 0\)
  • D. \(\frac{{ - 1}}{4} < m < 0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 303580

Cho log214 = a . Tính log4932 theo a được kết quả là:

  • A. \(\frac{5}{{2(a - 1)}}\)
  • B. \(\frac{2}{{(a - 1)}}\)
  • C. \(\frac{5}{{(a - 1)}}\)
  • D. \(\frac{5}{{2(a + 1)}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 303581

Cho log35 = a, log25 = b. Tính log65 theo a và b được kết quả là:

  • A. \(\frac{{a - b}}{{ab}}\)
  • B. \(\frac{{a + b}}{{ab}}\)
  • C. \(\frac{{ab}}{{a + b}}\)
  • D. \(\frac{{a - b}}{{a + b}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 303582

Hàm số y = (2x-1)

  • A. y' = 
  • B. y' = 2
  • C. y' = 2(2x-1)
  • y' = 2
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 140706

    Tập nghiệm của bất phương trình ln(-x+7) < = ln(x+3) là:

    • [2;7)
    • (-;2] hợp [2;+)
    • (-;2)
    • (2;+)
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 140707

    Cho biểu thức loga3< logae thì cơ số a phải  thỏa mãn điều kiện nào?

    • a > 0
    • a > 1
    • a > = 1
    • 0 < a < 1
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 142433

    Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _\pi }x\), có kết quả là:

    • \(y' = \frac{1}{{x.\ln \pi }}\)
    • \(y' = \frac{1}{{\pi x}}\)
    • \(y' = \frac{\pi }{{x.\ln \pi }}\)
    • \(y' = \frac{1}{{\ln \pi }}\)
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 142434

    Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?

    • \(y = {2^x}\)
    • \(y = {\log _2}x\)
    • \(y = {4^x}\)
    • \(y = \ln x\)
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 142435

    Phương trình \({\log _2}(x - 3) = 3\) có nghiệm là:

    • x = 8
    • x = 11
    • x = 9
    • x = 5
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 142436

    Rút gọn biểu thức \(A = {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {\frac{1}{8}} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) được kết quả là:

    • A = 12
    • A = 18
    • A = 22
    • A = 24
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 142437

    Hàm số \(y = {(\sin 3x)^5}\) có đạo hàm là:

    • \(y' = 5\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
    • \(y' = 3\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
    • \(y' = 15\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
    • \(y' = \cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 142438

    Tính giá trị của biểu thức \(P = {\left( {{\pi ^3}} \right)^{{{\log }_\pi }2}}\) ta được:

    • P = 2
    • P = 4
    • P = 8
    • P = 6
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 142439

    Cho a, b là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{{{\left( {\sqrt[3]{{{a^3}.{b^2}}}} \right)}^6}}}{{\sqrt[{}]{{\sqrt[4]{{{a^{16}}.{b^8}}}}}}}\) ta được:

    • \(A = a{b^3}\)
    • \(A = {a^2}b\)
    • \(A = a{b^2}\)
    • \(A = {a^4}{b^3}\)
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 142440

    Cho \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({7^x}.{e^{{x^2}}} = 1\). Khi đó tổng \(\left| {{x_1}} \right| + \left| {{x_2}} \right|\) có giá trị là:

    • e
    • - ln 7
    • 2
    • ln 7
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 142441

    Phương trình \({3.2^x} - {4^{x - 1}} - 8 = 0\) có 2 nghiệm \(x_1, x_2\) . Khi đó \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\) bằng:

    • 2
    • 1
    • 3
    • 4
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 142442

    Nghiệm bất phương trình \({4^x} > 8\) là:

    • x < 2
    • \(x \ge \frac{3}{2}\)
    • x > 3
    • \(x > \frac{3}{2}\)
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 142443

    Tìm m để phương trình: \(\lg ({x^2} + mx) = \lg (x + m - 1)\) có nghiệm duy nhất

    • m < 1
    • m > 1
    • \(m \le 1\)
    • \(m \ge 1\)
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 142444

    Tập xác định của hàm số \(y = \ln x(1 - x)\) là:

    • \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
    • (0;1)
    • [0;1]
    • \(( - \infty ;0] \cup [1; + \infty )\)
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 142445

    Tổng các nghiệm của phương trình : \({25^x} - {6.5^x} + 5 = 0\) là:

    • 1
    • 2
    • 6
    • 3
  • Đề thi nổi bật tuần

    • Bộ đề thi THPT QG môn Toán năm 2022

      54 đề
      1935 lượt thi
      09/02/2022
  • D. y' = 2
  • A.

    Câu 11: Mã câu hỏi: 140706

    Tập nghiệm của bất phương trình ln(-x+7) < = ln(x+3) là:

    • [2;7)
    • (-;2] hợp [2;+)
    • (-;2)
    • (2;+)
  • A. [2;7)
  • A. (-;2] hợp [2;+)
  • A. (-;2)
  • A. (2;+)
  • A.

    Câu 12: Mã câu hỏi: 140707

    Cho biểu thức loga3< logae thì cơ số a phải  thỏa mãn điều kiện nào?

    • a > 0
    • a > 1
    • a > = 1
    • 0 < a < 1
  • A. a > 0
  • A. a > 1
  • A. a > = 1
  • A. 0 < a < 1
  • A.

    Câu 13: Mã câu hỏi: 142433

    Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _\pi }x\), có kết quả là:

    • \(y' = \frac{1}{{x.\ln \pi }}\)
    • \(y' = \frac{1}{{\pi x}}\)
    • \(y' = \frac{\pi }{{x.\ln \pi }}\)
    • \(y' = \frac{1}{{\ln \pi }}\)
  • A. \(y' = \frac{1}{{x.\ln \pi }}\)
  • A. \(y' = \frac{1}{{\pi x}}\)
  • A. \(y' = \frac{\pi }{{x.\ln \pi }}\)
  • A. \(y' = \frac{1}{{\ln \pi }}\)
  • A.

    Câu 14: Mã câu hỏi: 142434

    Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?

    • \(y = {2^x}\)
    • \(y = {\log _2}x\)
    • \(y = {4^x}\)
    • \(y = \ln x\)
  • A. \(y = {2^x}\)
  • A. \(y = {\log _2}x\)
  • A. \(y = {4^x}\)
  • A. \(y = \ln x\)
  • A.

    Câu 15: Mã câu hỏi: 142435

    Phương trình \({\log _2}(x - 3) = 3\) có nghiệm là:

    • x = 8
    • x = 11
    • x = 9
    • x = 5
  • A. x = 8
  • A. x = 11
  • A. x = 9
  • A. x = 5
  • A.

    Câu 16: Mã câu hỏi: 142436

    Rút gọn biểu thức \(A = {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {\frac{1}{8}} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) được kết quả là:

    • A = 12
    • A = 18
    • A = 22
    • A = 24
  • A. A = 12
  • A. A = 18
  • A. A = 22
  • A. A = 24
  • A.

    Câu 17: Mã câu hỏi: 142437

    Hàm số \(y = {(\sin 3x)^5}\) có đạo hàm là:

    • \(y' = 5\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
    • \(y' = 3\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
    • \(y' = 15\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
    • \(y' = \cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
  • A. \(y' = 5\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
  • A. \(y' = 3\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
  • A. \(y' = 15\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
  • A. \(y' = \cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
  • A.

    Câu 18: Mã câu hỏi: 142438

    Tính giá trị của biểu thức \(P = {\left( {{\pi ^3}} \right)^{{{\log }_\pi }2}}\) ta được:

    • P = 2
    • P = 4
    • P = 8
    • P = 6
  • A. P = 2
  • A. P = 4
  • A. P = 8
  • A. P = 6
  • A.

    Câu 19: Mã câu hỏi: 142439

    Cho a, b là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{{{\left( {\sqrt[3]{{{a^3}.{b^2}}}} \right)}^6}}}{{\sqrt[{}]{{\sqrt[4]{{{a^{16}}.{b^8}}}}}}}\) ta được:

    • \(A = a{b^3}\)
    • \(A = {a^2}b\)
    • \(A = a{b^2}\)
    • \(A = {a^4}{b^3}\)
  • A. \(A = a{b^3}\)
  • A. \(A = {a^2}b\)
  • A. \(A = a{b^2}\)
  • A. \(A = {a^4}{b^3}\)
  • A.

    Câu 20: Mã câu hỏi: 142440

    Cho \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({7^x}.{e^{{x^2}}} = 1\). Khi đó tổng \(\left| {{x_1}} \right| + \left| {{x_2}} \right|\) có giá trị là:

    • e
    • - ln 7
    • 2
    • ln 7
  • A. e
  • A. - ln 7
  • A. 2
  • A. ln 7
  • A.

    Câu 21: Mã câu hỏi: 142441

    Phương trình \({3.2^x} - {4^{x - 1}} - 8 = 0\) có 2 nghiệm \(x_1, x_2\) . Khi đó \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\) bằng:

    • 2
    • 1
    • 3
    • 4
  • A. 2
  • A. 1
  • A. 3
  • A. 4
  • A.

    Câu 22: Mã câu hỏi: 142442

    Nghiệm bất phương trình \({4^x} > 8\) là:

    • x < 2
    • \(x \ge \frac{3}{2}\)
    • x > 3
    • \(x > \frac{3}{2}\)
  • A. x < 2
  • A. \(x \ge \frac{3}{2}\)
  • A. x > 3
  • A. \(x > \frac{3}{2}\)
  • A.

    Câu 23: Mã câu hỏi: 142443

    Tìm m để phương trình: \(\lg ({x^2} + mx) = \lg (x + m - 1)\) có nghiệm duy nhất

    • m < 1
    • m > 1
    • \(m \le 1\)
    • \(m \ge 1\)
  • A. m < 1
  • A. m > 1
  • A. \(m \le 1\)
  • A. \(m \ge 1\)
  • A.

    Câu 24: Mã câu hỏi: 142444

    Tập xác định của hàm số \(y = \ln x(1 - x)\) là:

    • \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
    • (0;1)
    • [0;1]
    • \(( - \infty ;0] \cup [1; + \infty )\)
  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • A. (0;1)
  • A. [0;1]
  • A. \(( - \infty ;0] \cup [1; + \infty )\)
  • A.

    Câu 25: Mã câu hỏi: 142445

    Tổng các nghiệm của phương trình : \({25^x} - {6.5^x} + 5 = 0\) là:

    • 1
    • 2
    • 6
    • 3
  • A. 1
  • A. 2
  • A. 6
  • A. 3
  • A.

    Bộ đề thi THPT QG môn Toán năm 2022

    54 đề
    1935 lượt thi
    09/02/2022
  • Câu 11
    Mã câu hỏi: 303583

    Tập nghiệm của bất phương trình ln(-x+7) < = ln(x+3) là:

    • A. [2;7)
    • B. (-;2] hợp [2;+)
    • C. (-;2)
    • D. (2;+)
    Câu 12
    Mã câu hỏi: 303584

    Cho biểu thức loga3< logae thì cơ số a phải  thỏa mãn điều kiện nào?

    • A. a > 0
    • B. a > 1
    • C. a > = 1
    • D. 0 < a < 1
    Câu 13
    Mã câu hỏi: 303585

    Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _\pi }x\), có kết quả là:

    • A. \(y' = \frac{1}{{x.\ln \pi }}\)
    • B. \(y' = \frac{1}{{\pi x}}\)
    • C. \(y' = \frac{\pi }{{x.\ln \pi }}\)
    • D. \(y' = \frac{1}{{\ln \pi }}\)
    Câu 14
    Mã câu hỏi: 303586

    Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?

    • A. \(y = {2^x}\)
    • B. \(y = {\log _2}x\)
    • C. \(y = {4^x}\)
    • D. \(y = \ln x\)
    Câu 15
    Mã câu hỏi: 303587

    Phương trình \({\log _2}(x - 3) = 3\) có nghiệm là:

    • A. x = 8
    • B. x = 11
    • C. x = 9
    • D. x = 5
    Câu 16
    Mã câu hỏi: 303588

    Rút gọn biểu thức \(A = {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {\frac{1}{8}} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) được kết quả là:

    • A. A = 12
    • B. A = 18
    • C. A = 22
    • D. A = 24
    Câu 17
    Mã câu hỏi: 303589

    Hàm số \(y = {(\sin 3x)^5}\) có đạo hàm là:

    • A. \(y' = 5\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
    • B. \(y' = 3\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
    • C. \(y' = 15\cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
    • D. \(y' = \cos 3x{\left( {\sin 3x} \right)^4}\)
    Câu 18
    Mã câu hỏi: 303590

    Tính giá trị của biểu thức \(P = {\left( {{\pi ^3}} \right)^{{{\log }_\pi }2}}\) ta được:

    • A. P = 2
    • B. P = 4
    • C. P = 8
    • D. P = 6
    Câu 19
    Mã câu hỏi: 303591

    Cho a, b là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{{{\left( {\sqrt[3]{{{a^3}.{b^2}}}} \right)}^6}}}{{\sqrt[{}]{{\sqrt[4]{{{a^{16}}.{b^8}}}}}}}\) ta được:

    • A. \(A = a{b^3}\)
    • B. \(A = {a^2}b\)
    • C. \(A = a{b^2}\)
    • D. \(A = {a^4}{b^3}\)
    Câu 20
    Mã câu hỏi: 303592

    Cho \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({7^x}.{e^{{x^2}}} = 1\). Khi đó tổng \(\left| {{x_1}} \right| + \left| {{x_2}} \right|\) có giá trị là:

    • A. e
    • B. - ln 7
    • C. 2
    • D. ln 7
    Câu 21
    Mã câu hỏi: 303593

    Phương trình \({3.2^x} - {4^{x - 1}} - 8 = 0\) có 2 nghiệm \(x_1, x_2\) . Khi đó \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\) bằng:

    • A. 2
    • B. 1
    • C. 3
    • D. 4
    Câu 22
    Mã câu hỏi: 303594

    Nghiệm bất phương trình \({4^x} > 8\) là:

    • A. x < 2
    • B. \(x \ge \frac{3}{2}\)
    • C. x > 3
    • D. \(x > \frac{3}{2}\)
    Câu 23
    Mã câu hỏi: 303595

    Tìm m để phương trình: \(\lg ({x^2} + mx) = \lg (x + m - 1)\) có nghiệm duy nhất

    • A. m < 1
    • B. m > 1
    • C. \(m \le 1\)
    • D. \(m \ge 1\)
    Câu 24
    Mã câu hỏi: 303596

    Tập xác định của hàm số \(y = \ln x(1 - x)\) là:

    • A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
    • B. (0;1)
    • C. [0;1]
    • D. \(( - \infty ;0] \cup [1; + \infty )\)
    Câu 25
    Mã câu hỏi: 303597

    Tổng các nghiệm của phương trình : \({25^x} - {6.5^x} + 5 = 0\) là:

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 6
    • D. 3

    Bình luận

    Bộ lọc

    Để lại bình luận

    Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
    Gửi bình luận
    Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
     
     
    Chia sẻ