Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Giải tích 12 năm 2019 Trường THPT Chà Cang

15/07/2022 - Lượt xem: 7
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 303718

Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (- 2;0)
  • B. \(( + \infty ;1)\)
  • C. (0;2)
  • D. (3;1)
Câu 2
Mã câu hỏi: 303719

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 303720

Hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) đồng biến trên khoảng nào?

  • A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. \(( - \infty ;0)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 303721

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 3}}\) trên đoạn [0;2].

  • A. \(M =  - \frac{1}{3}\)
  • B. \(M =  \frac{1}{3}\)
  • C. M = 5
  • D. M = - 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 303722

Hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x + 1}}\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 303723

Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{3x + 1}}\)

  • A. \(x = \frac{2}{3}\)
  • B. \(y= \frac{2}{3}\)
  • C. \(x =- \frac{1}{3}\)
  • D. \(y = -\frac{1}{3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 303724

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2\) trên đoạn [- 3;3] bằng

  • A. - 16
  • B. 20
  • C. 0
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 303725

Cho hàm số \(y=f(x)\), có đạo hàm \(f'(x) =  - {x^2} - 1,\forall x \in R\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\)
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1;1)
Câu 9
Mã câu hỏi: 303726

Cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{ - x + 1}}\) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1
  • B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là x = - 2
  • C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là y = 1
  • D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 303727

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

  • A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\)
  • B. \(y = {x^3} + x\)
  • C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)
  • D. \(y =  - {x^3} - 3x\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 303728

Tìm giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2\).

  • A. \({y_{CT}} =  - 3\)
  • B. \({y_{CT}} =  - 2\)
  • C. \({y_{CT}} =  0\)
  • D. \({y_{CT}} =  1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 303729

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 13
Mã câu hỏi: 303730

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [- 1;3] và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [- 1;3]. Giá trị của M - m bằng

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 5
Câu 14
Mã câu hỏi: 303731

Cho hàm số \(f(x)\) có bảng xét của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 303732

Cho hàm số \(y=f(x)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f(x) =  - 1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.
  • B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang.
  • C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = - 1.
  • D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = - 1.
Câu 16
Mã câu hỏi: 303733

Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\).

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 17
Mã câu hỏi: 303734

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 5}}{{x - 2}}\) trên [- 2;1]. Tính T = M +2m.

  • A. T = - 14
  • B. T = - 10
  • C. \(T =  - \frac{{21}}{2}\)
  • D. \(T =  - \frac{{13}}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 303735

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{\sqrt {4{x^2} + 3} }}\)

  • A. y = 1
  • B. y = 2; y =  - 2
  • C. y = 2
  • D. y = - 1; y = 1
Câu 19
Mã câu hỏi: 303736

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = (x - 1){(x - 2)^2}{(x - 3)^3}\), \(\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 303737

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận.

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 303738

Tìm tham số m để đồ thị của hàm số \(y = {x^4} + 2(m + 1){x^2} + 1\) có ba điểm cực trị?

  • A. m < - 1
  • B. m < 1
  • C. m > - 1
  • D. \(m <  - \frac{1}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 303739

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 3m}}\) đồng biến trên khoảng \(\frac{4}{3}{a^3}\)?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. Vô số 
  • D. 1
Câu 23
Mã câu hỏi: 303740

Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + \left( {m + 1} \right){x^2} - \left( {m + 1} \right)x + 2\) đồng biến trên tập xác định của nó khi

  • A. m > 4
  • B. \( - 2 \le m \le  - 1\)
  • C. m < 2
  • D. m < 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 303741

Hàm số \(y = \frac{{2x - m}}{{x + 1}}\) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0;1] bằng 1 khi:

  • A. m = - 2
  • B. m = 0
  • C. m = - 1
  • D. m = 2
Câu 25
Mã câu hỏi: 303742

Cho hàm số \(f(x)\), bảng xét dấu của \(f'(x)\) như sau:

Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
  • B. (- 2;1)
  • C. (2;4)
  • D. (1;2)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ