Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A.
2009+5–9–2008
B.
2009–5–9+2008
C.
2009–5+9–2008
D.
2009–5+9+2008
Câu 5
Mã câu hỏi: 5023
Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
A.
1 và -1
B.
5 và -5
C.
1 và 5
D.
1; -1; 5; -5
Câu 6
Mã câu hỏi: 5024
Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được:
A.
95 - 4- 12 + 3
B.
94 - 4 + 12 + 3
C.
95 - 4 - 12 - 3
D.
95 - 4 + 12 - 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 5025
Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
A.
{1, 3, 4, 6, 12}
B.
{-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
C.
{-1; -2; -3; -4; -6}
D.
{-2; -3; -4 ; -6; -12}
Câu 8
Mã câu hỏi: 5026
Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là:
A.
8
B.
-8
C.
-16
D.
16
Câu 9
Mã câu hỏi: 5027
Số đối của (–18) là :
A.
81
B.
18
C.
(-18)
D.
(-81)
Câu 10
Mã câu hỏi: 5028
Tính (-3)2.9 bằng
A.
81
B.
-81
C.
54
D.
-54
Câu 11
Mã câu hỏi: 5029
Tập hợp các số nguyên gồm
A.
các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
B.
số 0 và các số nguyên âm.
C.
các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D.
số 0 và các số nguyên dương.
Câu 12
Mã câu hỏi: 5030
Sắp sếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là:
A.
5; 2; 1; 0; -2; -17
B.
-17; -2; 0; 1; 2; 5
C.
-17; 5; 2; -2; 1; 0
D.
0; 1; -2; 2; 5; -17
Câu 13
Mã câu hỏi: 5031
Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
|a| = -a
B.
– a < 0
C.
a2 > 0
D.
a3 < 0.
Câu 14
Mã câu hỏi: 5032
Cho a, b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
a.b > 0
B.
a.b < 0
C.
a + b > 0
D.
\(a + b \in N\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 5033
Cho a, b là hai số nguyên âm và a < b khẳng định nào sai ?
A.
|a| > |b|
B.
– a > - b
C.
|a| < |b|
D.
a – b > a + b
Câu 16
Mã câu hỏi: 5034
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
a – ( b – c ) = a + b + c
B.
a – ( b – c ) = a – b – c
C.
a – ( b – c) = - a – b – c
D.
a – (b – c) = a – b + c.
Câu 17
Mã câu hỏi: 5035
Nếu x . y > 0 thì:
A.
x, y cùng dấu
B.
x > y
C.
x, y khác dấu
D.
x < y
Câu 18
Mã câu hỏi: 5036
|x| = 3 thì giá trị của x là:
A.
3
B.
3 hoặc -3
C.
-3
D.
Không có giá trị nào
Câu 19
Mã câu hỏi: 5037
Tìm các ước số nguyên của 8
A.
{1; 2; 4; 8}
B.
{1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
C.
{0; 8; -8; 16; -16;…}
D.
{-1; -2; -4; -8}
Câu 20
Mã câu hỏi: 5038
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng:
A.
1
B.
0
C.
1 số nguyên âm
D.
1 số nguyên dương
Câu 21
Mã câu hỏi: 5039
Giá trị của (-3)3 là:
A.
-27
B.
27
C.
-9
D.
9
Câu 22
Mã câu hỏi: 5040
Tổng của hai số nguyên âm là:
A.
1 số nguyên dương
B.
1
C.
0
D.
1 số nguyên âm
Câu 23
Mã câu hỏi: 5041
Số nào là số chính phương?
A.
10
B.
45
C.
36
D.
99
Câu 24
Mã câu hỏi: 5042
Số đối của - (-a) là
A.
-a
B.
a
C.
0
D.
Kết quả khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 5043
Kết quả của phép tính (-15) + (-125 ) là :
A.
14
B.
-120
C.
120
D.
-140
Câu 26
Mã câu hỏi: 5044
Tổng của tất cả các số nguyên a mà -7 < a ≤ 7 là:
A.
-7
B.
7
C.
-1
D.
0
Câu 27
Mã câu hỏi: 5045
-5 – x = -11 thì x bằng:
A.
6
B.
-6
C.
16
D.
-16
Câu 28
Mã câu hỏi: 5046
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
|-8| = -8
B.
-|-8| = 8
C.
-(-8) = 8
D.
-(-8) = -8
Câu 29
Mã câu hỏi: 5047
Cho a và b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
–ab – ac = -a. (b + c)
B.
(-12). (-2)3 = -8
C.
a + (-a) = 0
D.
a. (-a) = -a2
Câu 30
Mã câu hỏi: 5048
Giá trị của biểu thức -|-3| + 25 - |3 + (-50)| là:
A.
-23
B.
-21
C.
-19
D.
-25
Câu 31
Mã câu hỏi: 5049
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A.
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
B.
Muốn công hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn hơn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
C.
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả
D.
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Câu 32
Mã câu hỏi: 5050
Cho hai biểu thức sau:
A = (a - b) + (c - d)
B = (a + c) - (b + d)
Tìm mối quan hệ của A và B
A.
A = B
B.
A > B
C.
A < B
D.
A = 2B
Câu 33
Mã câu hỏi: 5051
Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2018 < x < 2019
A.
2018
B.
2019
C.
0
D.
1
Câu 34
Mã câu hỏi: 5052
Cho \(x \in Z\) và biểu thức sau: |x| < 420. Chọn câu trả lời đúng:
A.
0 < x < 420
B.
-420 < x < 420
C.
-420 < x < 0
D.
x > 420
Câu 35
Mã câu hỏi: 5053
Giá trị của x thỏa mãn x - 10 = -(5 - 15 : 5) là:
A.
8
B.
10
C.
12
D.
6
Câu 36
Mã câu hỏi: 5054
Ông Ác si mét sinh năm -287 và mất năm -212. Ông ta có tuổi thọ là:
A.
75
B.
-75
C.
-74
D.
74
Câu 37
Mã câu hỏi: 5055
Giá trị của biểu thức -15 - 17 + 12 - (12 - 15) bằng
A.
-12
B.
-15
C.
-17
D.
-18
Câu 38
Mã câu hỏi: 5056
Giá trị x thỏa mãn biểu thức 2x - 1 = 3 - (-x + 5) là
A.
0
B.
-2
C.
-1
D.
1
Câu 39
Mã câu hỏi: 5057
Hai bạn Hương và Trung cùng làm một bài toán tìm x biết: (-4).x + 6 = 2.x
Bạn Hương làm như sau:
(-4).x + 6 = 2.x
4.x + 2.x = 6
x = 1
Bạn Trung làm như sau:
(-4).x + 6 = 2.x
6 = 2.x + (-4).x
x = -3
Nhận xét nào sau đây đúng
A.
Bạn Hương đúng, bạn Trung sai
B.
Bạn Hương sai, bạn Trung sai
C.
Bạn Hương đúng, bạn Trung đúng
D.
Bạn Hương sai, bạn Trung đúng
Câu 40
Mã câu hỏi: 5058
Tìm x biết (-5).(x - 2) = 2.|-15|
A.
-3
B.
-2
C.
-5
D.
-4
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Số học 6 năm 2018
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *