1.1. Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,6 7, 8, 9, 10
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 đồ vật.
- So sánh số 0 với các số trong phạm vi 5
- Đọc, viết được các chữ số từ 0-5, vị trí của số 0 trong dãy số.
- Biết đếm xuôi và đếm ngược các số từ 1 đến 5 và thứ tự của các số đó.
- Đọc, đếm được từ 6 đến 10, vị trí của các số trong dãy số.
- So sánh các số trong phạm vi 10
- Biết 5 thêm một được 6 và viết được số 6
- Biết 6 thêm một được 7 và viết được số 7
- Biết 7 thêm một được 8 và viết được số 8
- Biết 8 thêm một được 9 và viết được số 9
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10
1.2. So sánh số, nhiều hơn, ít hơn
- Biết so sánh số lượng, sử dụng dấu “ =”, dấu “ >” và dấu “<” để so sánh các số.
- Biết so sánh số lượng, sử dụng từ “bằng” và dấu “ =” để so sánh các số.
- Nhận biết được khái niệm nhiều hơn, ít hơn, hơn, kém thông qua hình ảnh và các đồ vật.
- Cách so sánh 1-1 giữa hai đại lượng để xác định đại lượng nhiều hơn, ít hơn.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *