Đọc tên của các nguyên tố hóa học có trong mỗi ô trên.
Phương pháp giải:
Tham khảo bảng 2.1
Bảng 2.1. Tên gọi và kí hiệu của một số nguyên tố hoá học
Lời giải chi tiết:
Số thứ tự | Kí hiệu hóa học | Tên nguyên tố | Phiên âm quốc tế |
(1) | Li | Lithium | /ˈlɪθiəm/ |
(2) | He | Helium | /ˈhiːliəm/ |
(3) | Na | Sodium (Natri) | /ˈsəʊdiəm/ |
(4) | Al | Aluminium (Nhôm) | /ˌæləˈmɪniəm/ |
(5) | Ne | Neon | /ˈniːɑːn/ |
(6) | P | Phosphorus | /ˈfɑːsfərəs/ |
(7) | Cl | Chlorine | /ˈklɔːriːn/ |
(8) | F | Fluorine | /ˈflɔːriːn/ |
-- Mod Khoa học tự nhiên 7 DapAnHay