Điền dụng cụ đo tương ứng với từng phép đo trong bảng dưới đây.
STT | Phép đo | Dụng cụ đo |
1 | Cân nặng cơ thể người |
|
2 | Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m |
|
3 | Đong 100ml nước |
|
4 | Chiều dài phòng học |
|
5 | Thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) |
|
Dựa vào kiến thức đã học về các dụng cụ dùng để đo khối lượng, quãng đường, thể tích,... để hoàn thành bảng
STT | Phép đo | Dụng cụ đo |
1 | Cân nặng cơ thể người | Cân |
2 | Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m | Đồng hồ bấm giây |
3 | Đong 100ml nước | Bình chia độ |
4 | Chiều dài phòng học | Thước cuộn |
5 | Thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) | Nhiệt kế |
-- Mod Khoa học tự nhiên 6