Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
You should (wear)……wear…….medical face mask to protect yourself from COVID-19.
Dịch: Bạn nên đeo khẩu trang y tế để bảo vệ mình khỏi COVID-19.
Câu trả lời của bạn
"This time next year": thì tương lai tiếp diễn
Sửa: learns => will be learning
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc: decide to V nguyên mẫu: quyết định làm gì
Sửa: staying => to stay
Câu trả lời của bạn
The children say they haven't had anything to eat.
Dịch: Những đứa trẻ nói rằng chúng chưa có gì để ăn.
Câu trả lời của bạn
I've told them I’ll come again.
Dịch: Tôi đã nói với họ rằng tôi sẽ quay lại.
Câu trả lời của bạn
He'll say he needs money to visit his parents.
Dịch: Anh ấy sẽ nói rằng anh ấy cần tiền để về thăm bố mẹ.
Câu trả lời của bạn
They've told me they can't come on Tuesday.
Dịch: Họ đã nói với tôi rằng họ không thể đến vào thứ Ba.
Câu trả lời của bạn
He says he hasn't seen his mother for years.
Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy đã không gặp mẹ trong nhiều năm.
Câu trả lời của bạn
She's already told you she wants to go home.
Dịch: Cô ấy đã nói với bạn rằng cô ấy muốn về nhà.
Câu trả lời của bạn
She says she has seen the film before.
Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy đã xem bộ phim trước đây.